çimen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ çimen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çimen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ çimen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ çimen

cỏ

noun (Tek çenekliler sınıfında yer alan, 10000'den çok türe sahip büyük ve yaygın bir bitki ailesi; çoğu otsu bir kısmı odunludur. Saplar eklemlidir, uzun ve dar yapraklar düğüm noktalarından çıkar. Çiçekleri belirsizdir, küçük bir periyanta sahiptirler ve ya rüzgarla veya kendi kendilerine tozlaşırlar.)

Bu koloni tek başına yılda yarım ton çimen toplayabilir.
Chỉ riêng bầy kiến này thôi đã có thể thu thập hơn nửa tấn cỏ trong một năm.

Xem thêm ví dụ

Çamur yedim ve çimen çiğnedim.
Ăn đất, nhai cỏ.
Hayatlarının bağlı olduğu çimenlerin mevsimsel büyümelerini kovalayacaklar.
Rượt đuổi mãi mãi theo những đồng cỏ lớn lên theo mùa mà chúng sống phụ thuộc vào.
(Frekans sesleri) Mesela bu çimen rengi.
(Tiếng sóng âm) Ví dụ, đây là tiếng của cỏ.
Fakat buna çimenlerin gözünden bakın şimdi.
Nhưng bây giờ hãy nhìn nó từ góc nhìn của loài cỏ
İş kıyafetleri içinde, çimenlerin üstüne uzanıp, rüzgarın değişen şekillerini fark edip hiç tanımadıkları kişilerin yanında, hayal etmeyi yeniden keşf ettiler.
Ở đó, họ mặc những trang phục công sở, đang nằm dài trên cỏ, và chú ý tới mô hình thay đổi của gió bên cạnh những người mà họ ko quen biết, chia sẻ sự khám phá lại về kỳ quan này.
Sera gazlarının yüzde 5'i bu çimenlerin biçilmesi ile oluşuyor.
5% các khí nhà kính là do việc chúng ta cắt cỏ
Çimenlerin mücadelesi, değil mi?
Vậy đó là sự cạnh tranh giữa các loại cỏ, có phải vậy không?
Ekildiği zaman, toprağı örtmek için çimen veya pirinç samanı kullanırız, böylece sulamada kullanılan suyun hepsi atmosfere uçup gitmez.
Sau khi trồng, ta dùng cỏ và rơm để bao phủ mặt đất. như vậy lượng nước tưới sẽ bớt bay hơi.
Wayne çimendeki bir yılan.
Wayne là tên phản trắc.
Çimenlerin tarihine bakarsak, durum gerçekten trajik.
nếu chúng ta xem xét các bãi cỏ, nó thật là tồi tệ
Ama bu çimenlerin tek parçasını bile sindiremezler.
Nhưng tự thân chúng cũng không thể tiêu hóa cỏ này dù là một chút.
Hemen suyun kenarında, bir parça çimenin üzerinde bir dalgıç kıyafeti buldu.
Và trên một bãi cỏ gần cạnh bờ biển, ông ấy tìm thấy một bộ đồ lặn.
Toprak kokuyorsun, taze kesilmiş çimen gibi.
Anh có mùi của cánh đồng, mùi mưa, mùi cỏ tươi mới cắt.
Karyolalardan bazılarında hasırla örtülü ve çimenden yapılmış yataklar vardı; bazılarında ise hiç yatak yoktu.
Một số giường có chiếu phủ lên trên lớp nệm cỏ; các giường khác thì không có nệm nào cả.
Ve bütün tahıllarımızın çimen türünden olduğunu unutmayın.
Hãy nhớ các cây ngũ cốc cũng thuộc họ nhà cỏ.
Onu çimenlerin üzerinde yatarken buldum.
Tôi tìm thấy cô ta nằm trên cỏ.
Taze kesilmiş çimenlerin kokusu.
Có lẽ là ngửi mùi hương của những cọng cỏ vừa được tỉa xén.
Listra’yı geride bırakırken her bir çakıl taşının çıkardığı ses ve bastığı çimenlerin hışırtısı onu evinden bir adım daha uzaklaştırıp yeni yaşamına yaklaştırıyordu.
Khi bỏ lại thành Lít-trơ ở phía sau, mỗi tiếng lộp cộp của những viên sỏi dưới giày chàng, mỗi tiếng sột soạt của cây cỏ mà chàng giẫm lên là một bước rời xa ngôi nhà để đến một nơi xa lạ.
Dünyada büyüyen çimenlerin üçte birinden fazlasını bir böceğin biçtiği tahmin ediliyor.
Người ta ước lượng trên 1 / 3 cỏ mọc trên trái đất sẽ được thu hoạch bởi côn trùng.
En başta kokladığınız üst not, parfümeride kullandığımız kesik çim yeşili -- garip terimler -- ve bu yeşil not olarak adlandırılabilir, çünkü yeşil, kesilmiş çimene benzeyen birşey gibi kokuyor.
Nốt cao nhất các bạn đã ngửi lúc đầu, trong xưởng điều chế chúng tôi gọi nó là Thảo Mộc Xén -- cái tên nghe rất lạ tai -- và đây sẽ là nốt xanh, vì nó có hương thơm như mùi cỏ non mới cắt.
Sonra da şuraya döşeme yapacağım ve yanına da taş ve çimenlerle süslü teras bölümü.
Đặt 1 cái bàn thật lớn ở đây rồi lát đá, thu xếp một thảm cỏ ở giữa.
Dev çimenlerin üzerinde.
Chúng tôi dùng thứ này.
Bu koloni tek başına yılda yarım ton çimen toplayabilir.
Chỉ riêng bầy kiến này thôi đã có thể thu thập hơn nửa tấn cỏ trong một năm.
Ama selle beslenen çimen patlaması yeni olası avları buraya çekiyor.
Nhưng được tiếp thêm năng lượng bởi cơn lụt, cỏ mọc lên thu hút nhiều con mồi mới.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çimen trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.