cilt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cilt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cilt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ cilt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là da, quyển, tập, da bì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cilt
danoun Bu tür cilt açıcılar tehlikeli ve bazı ülkelerde yasak. Những sản phẩm làm sáng da như thế rất nguy hiểm và bị cấm trong vài nước. |
quyểnnoun Kutsal Kitap – Yeni Dünya Çevirisi’nin tamamı İngilizce tek cilt olarak çıktı. Ra mắt trọn bộ Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới (Anh ngữ) gói gọn trong một quyển. |
tậpnoun Bu cilt kısmen, Russell’ın bu kitaplar üzerine yaptığı yorumlara dayanıyordu. Một phần tập đó được dựa vào những lời anh Russell bình luận về hai sách Kinh Thánh ấy. |
da bìnoun |
Xem thêm ví dụ
O yaptığı saygısızca bir davranıştan dolayı tiksindirici bir cilt hastalığına yakalandı ve bunun sonucunda artık kral olarak görevini tam anlamıyla yerine getiremez oldu (2. Tarihler 26:16-21). Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21. |
Açıkça görüldüğü gibi, yazmış olduğu yaklaşık 3.000 sayfadan oluşan altı cilt halindeki Studies in the Scriptures’ın (Mukaddes Yazıların İncelenmesi) metninde, bir kere bile kendisinden söz etmedi. Trong đoạn văn của bộ Khảo cứu Kinh-thánh (Anh ngữ), gồm sáu quyển và khoảng chừng 3.000 trang, không có lần nào anh đề cập đến chính mình. |
Hatta New Catholic Encyclopedia bile (Cilt, 13, s. 449) “Can (Mukaddes Kitaptaki)” başlığı altında şunları kabul ediyor: Ngay cả cuốn New Catholic Encyclopedia (Tân Bách khoa Tự điển Công giáo, quyển 13, trang 449) cũng công nhận và viết dưới tiểu đề “Linh hồn (trong Kinh-thánh)” như sau: |
Cilt Renginiz Onunla Barışık Olun Hãy hài lòng với màu da của bạn |
Kumaş balyalarına veya başka mallar arasına saklanmış ciltler İngiltere sahillerine ve İskoçya’ya kadar sızdı. Họ bày mưu giấu Kinh-thánh trong các kiện vải và hàng hóa khác để lén lút tải đến các bờ biển Anh và chuyển lên Tô-cách-lan. |
İsa’nın Yahudi takipçilerinden bazısının Kanun konusundaki gayretinin olası nedenlerini görmek için Yehova’nın Şahitlerinin yayımladığı Insight on the Scriptures’ın Cilt 2, 1163-1164. sayfalarına bakın. Để biết thêm lý do tại sao một số tín đồ đấng Christ người Do Thái sốt sắng về Luật pháp, xin xem sách Thông hiểu Kinh-thánh (Anh ngữ), quyển 2, trang 1163-1164, do Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc. xuất bản. |
(Cilt II, sayfa 417) The International Standart Bible Encyclopedia şunları belirtir: “Bu ortaklığın ve onların Süleyman’ın zamanındaki özgeçmişinin ışığı altında, Süleyman’ın hizmetçilerinin ikinci mabette önemli sorumluluklar aldığı kabul edilebilir.”—G. Cuốn “Bách khoa Tự điển Tiêu chuẩn Kinh-thánh Quốc tế” (International Standard Bible Encyclopedia) cho thấy: “Chiếu theo sự liên kết này và quá trình của họ dưới triều đại Sa-lô-môn, chúng ta có thể cho rằng các tôi tớ của Sa-lô-môn có trách nhiệm quan trọng trong đền thờ được xây lần thứ hai” (Do G. |
Bölge İbadetine katılanlar iki cilt olan, İşaya’nın Peygamberliği—Tüm İnsanlık İçin Işık başlıklı kitabın 1. cildini almaktan çok büyük bir sevinç duydular. Những người dự đại hội đã vui sướng đón nhận Tập 1 của của bộ gồm hai tập Lời tiên tri của Ê-sai—Ánh sáng cho toàn thể nhân loại. |
Bu konu için Yehova’nın Şahitleri tarafından yayımlanmış olan Insight on the Scriptures kitabı 2. cilt sayfa 693-694’e bakın. Về điều này, xin xem Tháp Canh ngày 1-12-1992, trang 14, tiểu đề “Một vở kịch tượng trưng lý thú”. |
Siz şu anda bir cilt hücresi alabileceğiniz fen-edebiyatın bazısıyla ilgileniyorsanız muhtemelen biliyorsunuzdur ve herhangi birimizin kalp, böbrek, beyin ya da ciğer hücresi olmasını desteklersiniz. Bạn chắc là đã biết, nếu bạn chú ý theo dõi, đến các nghiên cứu khoa học trên lĩnh vực này rằng bạn có thể lấy một tế bào da và biến nó trở thành một tế bào gan hoặc một tế bào tim, thận, hoặc não cho bất kì ai trong chúng ta. |
Cilt 53, s. 281. Beyaz Saray'ın internet sitesinde Başkan Yardımcısı Vice Presidents.com A New Nation Votes: American Election Returns 1787-1825 Xem Bầu cử ở Nhật Bản Luật bầu cử quốc hội Việt Nam Những chuyện ít biết về Tổng tuyển cử năm 1946 International IDEA's Electoral Processes Program A New Nation Votes: American Election Returns 1787-1825 |
Dolayısıyla bu yerlerde yaşayan göze çarpar sayıda erkek ve kadın cilt rengini açan ürünler kullanıyor. Fakat bazen bunun bedelini sağlıklarıyla ödüyorlar. Kết quả là có nhiều đàn ông và phụ nữ trong những vùng này dùng các sản phẩm làm trắng da, nhưng đôi khi phải trả giá đắt cho sức khỏe của mình. |
Ancak BM 75489 numaralı tablet, onun ardılı olan Neriglissar’ın tahta çıkış yılının ikinci ayına tarihlendirilmiştir.—Catalogue of the Babylonian Tablets in the British Museum, Cilt VIII, (Sippar’dan 3 numaralı Tablet) Erle Leichty, J. Tuy nhiên, bảng BM 75489 có ghi tháng thứ hai năm lên ngôi của Neriglissar, người kế vị Ê-vinh-mê-rô-đác.—Catalogue of the Babylonian Tablets in the British Museum, tập VIII, (Tablets From Sippar 3) tác giả Erle Leichty, J. |
Bu sadece onun dışında bir adam, herhangi bir tür cilt dürüst olabilir. Nó chỉ có bên ngoài của mình, một người đàn ông có thể được trung thực trong bất kỳ loại da. |
(Cilt’e bakın) (xin xem ấn phẩm) |
Yehova’nın Şahitleri tarafından yayımlanan Insight on the Scriptures’ın I. Cilt, 490-491. ve “All Scripture Is Inspired of God and Beneficial” kitabının 226-228. sayfalarına bakın. Xin xem sách Insight on the Scriptures, Tập 1, trang 490, 491, và sách “All Scripture Is Inspired of God and Beneficial”, trang 226-228, do Hội Tháp Canh xuất bản. |
Milyar dolarlık cilt bakımı sektörü. Ngành công nghiệp chăm sóc da bạc tỷ. |
(Cilt VIII, sayfa 640) Böyle cesur bir şekilde duruş almaları için peygamberleri harekete geçiren şeyin ne olduğuna dair bazı örnekler ele alalım. 640). Hãy xem xét vài thí dụ về điều đã khiến các nhà tiên tri can đảm làm như vậy. |
Değişken cilt tonlarımız, Güneş'in yol açtığı evrimsel bir süreçte oluştu. Sự biến đổi tông màu da của chúng ta hình thành bởi một quá trình tiến hóa dẫn dắt bởi Mặt trời. |
''Cilt kızarıklığı için neden gözlerini inceliyorsun?'' "Tại sao ông lại khám mắt mà phát ban lại trên da?" |
Gakuen Kino adlı yeni bir seri roman serisi, 10 Temmuz 2006'da ASCII Media Works tarafından yayınlanan ilk ciltle başlamış olup Temmuz 2010 itibariyle dört cilt piyasaya sürüldü. Một bộ light novel trong loạt spin-off tựa Gakuen Kino bắt đầu với tập đầu phát hành ngày 10 tháng 7 năm 2006 bởi ASCII Media Works; 4 tập đã được phát hành tính đến tháng 7 năm 2010. |
Kuşkusuz Hindistan ve Afrika’da yıllarca güneşe maruz kalmış olmam sonucu ağırlaşan cilt kanseri bizi Gana’dan ayrılmaya ve düzenli bir tedavi için İngiltere’ye dönmeye zorladı. Vào năm đó tôi bị bệnh ung thư da, chắc hẳn những năm tháng dãi nắng ở Ấn Độ và Phi Châu đã làm cho bệnh trầm trọng thêm, và vì vậy chúng tôi phải rời Ga-na và trở về nước Anh để được trị bệnh đều đặn. |
Hizmetten sevinç duymak üzere hangi nedenlere sahip olduğumuzu müzakere edin.—Insight cilt 2 sayfa 120’ye bakın. Thảo luận lý do tại sao chúng ta có thể tìm thấy niềm vui trong thánh chức.—Xem cuốn Insight, Tập 2, trang 120. |
Ancak, Güney Denizler hiç; güneş ve belki de orada üretilen cilt üzerine bu olağanüstü etkiler. Tuy nhiên, tôi chưa bao giờ được trong vùng biển Nam, và có lẽ mặt trời sản xuất những hiệu ứng đặc biệt khi da. |
(VIII. cilt, sayfa 483) İsa ve onun ilk şakirtleri gibi, Yehova’nın Şahitleri de Krallık mesajını, “sokaklarda, evlerde, . . . . ve başka çeşitli yerler”de vaaz etmektedirler. Giống như Giê-su và các môn đồ ngài thuở xưa, các Nhân-chứng Giê-hô-va rao truyền thông điệp Nước Trời “nơi đường phố, tư gia... và các nơi khác”. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cilt trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.