pisuvar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pisuvar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pisuvar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ pisuvar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chỗ đi đái, chỗ đi tiểu, lo đựng nước tiểu, Bồn cầu, xí bệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pisuvar

chỗ đi đái

(urinal)

chỗ đi tiểu

(urinal)

lo đựng nước tiểu

(urinal)

Bồn cầu

xí bệt

Xem thêm ví dụ

Ellerimi yıkamak için uzandığım zaman, parmaklarımla şekli fark ettiğimde anladım ki, o bir lavabo değil bir pisuvardı.
Khi chạm tay xuống bồn rửa tay, tôi chợt nhận ra mình đang chạm vào bồn tiểu thay vì bồn rửa khi tay tôi nhận ra hình dáng thực.
II. Dünya Savaşı'ndan sonra modern Batı tarzı klozetli tuvaletler ve pisuvarlar yaygınlaştı.
Sau thế chiến 2, bồn cầu có dội nước kiểu phương Tây hiện đại đã trở nên thông dụng.
Hollanda'da bir portatif pisuvar.
Đây là một chi nhện phân bố ở Hà Lan.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pisuvar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.