ekosistem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ekosistem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ekosistem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ekosistem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hệ sinh thái, Hệ sinh thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ekosistem
hệ sinh thái
Bazıları oldukça faydalıdır. Bazıları ise ekosistem için önemlidir. Một số loài khá là có ích, một số loài quan trọng với hệ sinh thái. |
Hệ sinh thái
Bazıları oldukça faydalıdır. Bazıları ise ekosistem için önemlidir. Một số loài khá là có ích, một số loài quan trọng với hệ sinh thái. |
Xem thêm ví dụ
Bütün bu sebeplerden, tüm bu ekosistem hizmetlerinden ötürü, iktisatçılar, dünyadaki mercan resiflerinin yıllık ekonomik değerinin yüz milyarlarca dolar olduğunu düşünüyorlar. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
Bütün olarak doğaya bakarsanız ben hâlâ tüm ekosistemin nasıl birlikte mükemmel bir uyumla işlediğine hayret ederim. Khi nhìn vào tổng thế tự nhiên, tôi vẫn kinh ngạc trước sự hoàn hảo mà toàn bộ hệ sinh thái hoạt động cùng nhau. |
Bu hastalık kendi kendine yavaşça Amerika'ya yayılıyor ve yarasaların nüfusunu yok ediyor ve bilim adamlarının tahminine göre şu anda yılda 1300 ton böcek yarasaların yok olmasından dolayı ekosistemde kalıyor. Hội chứng này lan rộng khắp nước Mỹ và làm chết một lượng dơi lớn, và các nhà khoa học đã ước tính được rằng 1. 300 tấn côn trùng còn lại mỗi năm trong các hệ sinh thái do sự biến mất của loài dơi. |
Bütün hayat bu ağ örgüleri ile kontrol edilir -- hücre içinden, hücre sistemlerine ve ekosistem seviyelerine kadar. Toàn bộ sự sống được chi phối bởi các mạng lưới -- từ trong nội bào ra ngoài thể đa bào ra đến cấp độ hệ sinh thái. |
İstendiği anda mobilite üzerinde kafa yorduğumuz bir konu, yani bizce ortak kullanımlı araçların toplu taşımayla birleştirildiği bir ekosisteme ihtiyacımız var. Linh động theo yêu cầu là một cái gì đó chúng tôi đã suy nghĩ tới, vì vậy chúng tôi nghĩ rằng chúng ta cần một hệ sinh thái của các loại xe dùng chung, kết nối với đa số việc vận chuyển. |
Müzik dünyasında olan şu: yaratılmış bir kültür veya ekosistem var, ve bu, eğer Apple'ın kelimelerini kullanacak olursak sloganı yaratıp, kopyalayıp, mixleyip, yakmamız olan bir ekosistem. Chuyện đã xảy ra cho thế giới âm nhạc là có một nền văn hóa hay là một hệ sinh thái đã được tạo ra đó là, nếu bạn lấy vài từ từ Apple, các khẩu hiệu mà chúng ta tạo ra, rip, mix và burn. |
Ve bu yüzden Nairobi'de iHub ́ı kurduk, beraber çalışabileceğimiz gerçek fiziksel bir alan, ve şimdi Kenya'daki teknolojik ekosistemin bir parçası. Đó là lý do tại sao chúng tôi lại xây dựng iHub ở Nairobi, một không gian thực lý tưởng, giúp chúng tôi có thể phối hợp và cùng làm việc với nhau và đến bây giờ nó đã trở thành một phần của hệ sinh thái công nghệ không thể thiếu ở Kenya. |
Sonuç olarak, ekosistem açısından, ister ormanların sağladığı kuraklık kontrolü veya sel/taşkın koruması olsun, ister fakir çiftçilerin gidip sığır ve keçileri için yaprak çöplerini toplamaları olsun, ister bu çiftçilerin eşlerinin gidip ormandan yakacak olarak odun toplamaları olsun, nihayetinde tüm bu ekosistem hizmetlerine bağlı yaşayanlar aslında fakir insanlar. Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái. |
Bu da bir çeşit kendi ekosistemi içinde Starbucks para birimi. Vì vậy, đó là một loại tiền tệ mang tên Starbucks có hiệu lực trong phạm vi hệ sinh thái của nó. |
Insanların şunu anlamasını ve kavramasını istiyorum; eğer bu buzu kaybedersek koca bir ekosistemi de kaybederiz. Tôi muốn mọi người hiểu và có được khái niệm rằng nếu chúng ta mất hết băng đá, chúng ta đứng bên bờ mất hết toàn bộ hệ sinh thái. |
Karışık balık faunasını içeren çoğu su ekosistemi TDS seviyelerini 1000 mg / l'e kadar tolere edebilir. Hầu hết các hệ sinh thái thủy sinh như các loại cá có thể chịu được mức TDS 1000 mg / l. |
Son olarak, farklı öğrenenlerle gelişen öğrenme tarzlarına göre farklı uygulamaları eşleştirecek olan uyarlanabilen bir ekosistem oluşturuyoruz. Cuối cùng, chúng tôi đang cùng nhau lập một hệ thống tự thích nghi đó là hệ thống kết nối nhiều người học với nhiều ứng dụng phù hợp cách học và sự tiến bộ của mỗi người. |
Küresel ısınma, ağaç kesimleri ve bölgesel çatışmalar ile... ekosistem tehdit altında. Nóng lên toàn cầu, nạn khai thác gỗ, và xung đột lãnh thổ... đang đe dọa đến hệ sinh thái. |
Ekosistemin farklı kısımlarının birbirine nasıl bağlı olduğuyla ilgilenirler ve yaşamı devam ettiren de bu denge, bu hayat ağacıdır. Họ nhìn vào cách sự đa dạng của hệ sinh thái kết nối với nhau, đó là sự cân bằng, một mạng lưới xã hội giúp duy trì sự sống. |
Ve kunduzlar, kurtlar gibi, ekosistem mühendisleridir. Và hải ly, cũng như sói, chúng là những kỹ sư hệ sinh thái. |
Ekosistemin damarlarıdırlar ve genelde boş damarlardır. Chúng là những huyết mạch của hệ sinh thái, và chúng thường là những huyết mạch khô cạn. |
Bir zamanlar bu bilgilerin tümüne sahiptim, süper bir profil oluşturabilirdim, yani hâlâ ben kendim olarak. Bu ekosistem için optimize etmiş olurdum. Sau khi có được tất cả thông tin này, tôi đã có thể tạo ra một hồ sơ tuyệt vời, nó vẫn phải phản ánh chính tôi, nhưng một tôi đã được tối ưu hóa để phụ hợp với hệ thống sinh thái này. |
Ayrıca, korumaya yönelik mesajlarımızı kavramsallaştırmayı öğrenmeliyiz ki insanlar bu canlıların ekosistemdeki gerçek değerini anlasın. Cũng cần học cách truyền đi thông điệp của chúng ta, để mọi người hiểu đúng giá trị về mặt sinh thái của loài cá voi. |
Bu, Dünya'da Güneş ́in parlaması ve fotosentezi mümkün kılarak ekosistemi devam ettirmesi gibi. Đây cũng giống như có Mặt trời chiếu sáng trên Trái đất, thúc đẩy quá trình quang hợp, duy trì hệ sinh thái. |
Fakat bireysel toplumların... ...ihtiyaç duyduğu ekosistemin çalışması için... ...burada mükemmel bir algı bulunmaktadır. Nhưng có một cảm thức lớn hơn ở đây cộng đồng người ở đây cần có đó là làm việc theo hệ sinh thái. |
Yani tıpkı Ulusal Parklarda bazı türlerin yetişmesini sağladığımız ve bazı türlerin yetişmesini engellediğimiz gibi kapalı alanlarda buşlunmasını istediğimiz mikropları geliştirebileceğimiz bir ekosistem iskeletini oluşturabilecek binalar tasarlamaya çalışıyoruz. Giống như việc quản lí các khu vườn quốc gia, chúng ta có thể tiến hành gây giống những loài này trong khi lại kiềm chế những loài khác, chúng tôi đang tiến tới việc xem xét thiết kế những tòa nhà hoạt động như một hệ sinh thái trong đó chúng tôi có thể khuyến khích sự sinh trưởng của những loại vi khuẩn mà chúng tôi muốn có bên trong ngôi nhà. |
Ama maalesef, Kuzey Kutbu'ndaki buzulların %95'i şu an karaya çekiliyor ve ekosisteme hiç buz geri dönüşü olmuyor. Nhưng không may, 95% các tảng băng trôi ở Bắc Cực ngay lúc này đây đang lùi xa dần so với điểm đến trên đất liền và không đưa hệ sinh thái vào bất cứ tảng băng nào. |
Ross Denizini önemli hale getiren ilkbahar ve yaz mevsimlerinde muazzam büyüklükteki buz yığınlarıyla fitoplankton ve karides benzeri canlıları taşıyarak --yakın zamana kadar-- neredeyse el değmemiş yakın kıyı ekosistemi destekliyordu. Nhưng điều khiến Ross trở nên quan trọng là sự vô tận của băng vào mùa xuân và hè mang đến một sự phong phú các loài nhuyễn thể hỗ trợ những thứ, cho đến gần đây, vẫn còn là một hệ sinh thái gần bờ nguyên thủy. |
Anlaşılan o ki Manhattan'da, 55 farklı ekosistem tipi vardı. Kết quả là Manhattan có 55 loại hình sinh thái khác nhau. |
Ama maalesef, Kuzey Kutbu'ndaki buzulların% 95 ́i şu an karaya çekiliyor ve ekosisteme hiç buz geri dönüşü olmuyor. Nhưng không may, 95% các tảng băng trôi ở Bắc Cực ngay lúc này đây đang lùi xa dần so với điểm đến trên đất liền và không đưa hệ sinh thái vào bất cứ tảng băng nào. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ekosistem trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.