salt water trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salt water trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salt water trong Tiếng Anh.
Từ salt water trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước mặn, nước biển, nước mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salt water
nước mặnnoun (any water containing dissolved salt) a kind of crop that will grow on pure salt water without having to treat it. loại cây có thể sinh trưởng trong môi trường nước mặn mà không cần chăm sóc. |
nước biểnnoun Salt water is more buoyant than fresh water. Nước biển thì dễ làm vật nổi hơn so với nước ngọt. |
nước mắtnoun |
Xem thêm ví dụ
That could be salt water for all I know Đó có thể là nước muối |
The presence of salt water confirmed Prospect Creek's connection to the sea. Sự hiện diện của nước mặn xác nhận mối liên hệ của vùng Prospect Creek với biển . |
Salt water is a great conductor of electricity.. 8th Grade Physics Nước muối là chất dẫn điện rất tốt. |
Finally, Spence took a hit below the water line that let salt water contaminate her fuel oil. Cuối cùng Spence bị trúng một phát đạn pháo bên dưới mực nước, khiến dầu đốt bị nhiễm bẩn nước biển. |
Do you know what salt water does to an engine? Anh có biết nước biển hại máy thế nào không? |
Wallagoot Lake is a large salt water lake that last opened up to the ocean in June 2008. Hồ Walagoot là hồ nước mặn lớn, gần đây mở thông ra đại dương trong tháng 6/2008. |
In the process of freezing, salt water and air are trapped between the ice crystals. Trong quá trình làm lạnh, nước muối và không khí bị bắt giữ trong các tinh thể băng. |
It' s an extensive salt water, that covers most of the Earth surface... and surrounds it' s continents Một loại nước muối đắt tiền, bao phủ hầu hết bề mặt Trái Đất...... và bao quanh các lục địa |
Salt water is more buoyant than fresh water. Nước biển thì dễ làm vật nổi hơn so với nước ngọt. |
Made to drink warm salted water. Cho uống nhiều nước hoặc hít hơi nước nóng. |
+ Neither can salt water produce fresh water. + Và nước mặn cũng không thể sinh ra nước ngọt được. |
These pieces of lower quality meat are boiled in salted water. Những loại thịt chất lượng thấp hơn này được luộc trong muối. |
I had to taste the salt water in my mouth. Tôi phải nếm thử nước muối. |
Well, there is some debate among herbologists as to the effects of fresh water versus salt water... thì có một cuộc thảo luận giữa các nhà Dược thảo học về hiệu lực trong nước ngọt với nước mặn... |
As “a fig tree cannot produce olives or a vine figs,” salt water cannot produce sweet water. Như ‘cây vả không ra trái ô-li-ve được, hoặc cây nho trái vả’, nước ngọt không thể ra từ nước mặn. |
One of the world's larger salt water lakes, Bras d'Or ("Arm of Gold" in French), dominates the island's centre. Một trong các hồ nước mặn lớn nhất thế giới, Bras d'Or, chi phối trung tâm của hòn đảo. |
But as Greenland rapidly becomes warmer, the freshwater of a whole continent flows into the salt water of the oceans. Nhưng Greenland đang ấm lên nhanh chóng, nước ngọt từ lục địa chảy hoà vào nước biển. |
Only a few cichlids, however, inhabit primarily brackish or salt water, most notably Etroplus maculatus, Etroplus suratensis, and Sarotherodon melanotheron. Tuy nhiên, chỉ một vài loài Cichlidae là sinh sống chủ yếu trong môi trường nước lợ hay nước mặn, đáng chú ý có Etroplus maculatus, Etroplus suratensis và Sarotherodon melanotheron. |
Saline water (more commonly known as salt water) is water that contains a high concentration of dissolved salts (mainly NaCl). Nước mặn là thuật ngữ chung để chỉ nước chứa một hàm lượng đáng kể các muối hòa tan (chủ yếu là NaCl). |
The Mediterranean Sea is a source of salt-water fishing; freshwater fishing occurs on Lake Kinneret (the Sea of Galilee). Biển Địa Trung Hải là một nguồn cung cấp cá nước mặn; đánh bắt cá nước ngọt được tiến hành ở hồ Kinneret (biển hồ Galilee). |
Brack is an old Low German word for a coastal marsh periodically inundated by storm surges with salt water-the English word brackish. Brack là một từ cũ của Đức miêu tả cho một đầm lầy ven biển định kỳ ngập bởi cơn bão dâng với nước muối-tiếng Anh là brackish. |
The abundant supply of forest foods, plus daily rations of oats and salted water keep them around the woodlot even without the fence. Các nguồn cung cấp dồi dào các loại thực phẩm rừng, cộng với khẩu phần ăn hàng ngày của yến mạch và nước muối giữ chúng xung quanh khu vực này thậm chí không cần phải có hàng rào. |
As the freshwater of Greenland's ice sheet seeps into the salt water of the oceans, low-lying lands around the globe are threatened. Nước từ các dải băng ở Greenland rỉ vào nước biển khiến những vùng đất thấp bị đe doạ. |
In 2016, salt water flowed almost 100 km up the Mekong. 200,000 hectares of crops were ruined, and rice and shrimp production plummeted. Năm 2016, nước mặn đã vào sâu tới 100 km trong đất liền ngược dòng sông Cửu Long. Gần 200.000 hecta hoa màu bị hư hại, sản xuất lúa và tôm xuống dốc nhanh chóng. |
Talk with your doctor about the use of salt-water nose drops and a bulb syringe to help clear the nasal passages if necessary . Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ về việc sử dụng dung dịch nước muối nhỏ mũi và ống bơm mũi để làm sạch lỗ mũi bé nếu cần thiết . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salt water trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới salt water
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.