salve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salve trong Tiếng Anh.
Từ salve trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc mỡ, xoa dịu, phỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salve
thuốc mỡverb I'm applying a salve of mint, chamomile and Clay to seal the wound. Tôi dùng thuốc mỡ bạc hà, hoa cúc và đất sét để bịt vết thương. |
xoa dịuverb A salve for pain. như niềm an ủi xoa dịu vết thương. |
phỉnhverb |
Xem thêm ví dụ
However, this salve can only be applied through the principles of faith in the Lord Jesus Christ, repentance, and consistent obedience. Tuy nhiên, thuốc giảm đau này chỉ có thể được áp dụng qua các nguyên tắc của đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, sự hối cải, và sự vâng lời liên tục. |
A salve for pain. như niềm an ủi xoa dịu vết thương. |
Chants such as Ave Maris Stella and the Salve Regina emerged and became staples of monastic plainsong. Các thánh ca như Ave Maris Stella và Salve Regina được phổ biến và trở thành ca khúc hàng ngày trong các tu viện. |
When he went blind in later life, he began writing hymns, the best known of which is Salve Regina (Hail Holy Queen). Khi ông trở thành mù trong phần cuối đời, ông bắt đầu viết các bài ca, tiêu biểu nhất chính là bài Salve Regina (Kính chào Nữ hoàng Cao quý). |
“I know, but your face is scratched, and we really should treat it with salve, and—I say, why are you sniffing?” “Tôi biết, nhưng mặt anh bị trầy, và chúng ta thực sự nên chữa nó với thuốc, và... Tôi nói, tại sao anh khịt mũi.” |
Qada and the Salve Maker job were designed by Midori Foo, an artist who had worked on multiple light novels and online games. Qada và Salve Maker được thiết kế bởi Midori Foo, một nghệ sĩ đã làm việc trên nhiều tiểu thuyết và trò chơi trực tuyến. |
As he taught they could sense the pity or tender affection he felt for them; it was like a soothing salve on their wounds that drew them close to him. —Matthew 9:35, 36. Trong khi ngài dạy dỗ, họ có thể nhận thấy ngài có lòng thương xót hoặc trìu mến đối với họ. Điều này giống như dầu xoa dịu vết thương họ nên ngài đã lôi cuốn được họ đến gần ngài (Ma-thi-ơ 9:35, 36). |
Just a few weeks into her mission, she wrote home about a simple but meaningful experience: “Sister Lee and I rubbed salve into an old lady’s arthritic hands—one of us on either side—while we sat in her living room. Sau khi đi truyền giáo chỉ được vài tuần, chị đã viết thư về nhà kể về một kinh nghiệm giản dị nhưng đầy ý nghĩa: 'Chị Lee và tôi xoa thuốc mỡ vào đôi tay bị viêm khớp của một bà lão---mỗi người ngồi ở một bên của bà---trong khi chúng tôi ngồi trong phòng khách nhà bà. |
The Atonement of Jesus Christ provides the cleanser necessary to be made pure and clean, the soothing salve to heal spiritual wounds and remove guilt, and the protection that enables us to be faithful in times both good and bad. Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mang đến quyền năng thanh tẩy cần thiết để được làm cho tinh khiết và trong sạch, liều thuốc giảm đau để chữa lành vết thương tinh thần và loại bỏ cảm giác tội lỗi, và sự bảo vệ làm cho chúng tôi có khả năng trung thành trong lúc vui lẫn lúc buồn. |
Salve, friend. Chào ông bạn. |
To salve my conscience, I would participate in religious ceremonies, such as the performing of the stations of the cross during Holy Week. Để xoa dịu lương tâm, tôi đã tham gia những nghi lễ tôn giáo, chẳng hạn như đóng một vai trong cuộc diễu hành 14 chặng đường Thánh giá của Tuần Thánh. |
The earliest Egyptian records on treating burns describes dressings prepared with milk from mothers of baby boys, and the 1500 BCE Edwin Smith Papyrus describes treatments using honey and the salve of resin. Các hồ sơ của Ai Cập cổ đại sớm nhất vào điều trị bỏng mô tả băng chuẩn bị với sữa từ những người mẹ của hai đứa con trai, và 1500 TCN Edwin Smith Papyrus mô tả phương pháp điều trị bằng cách sử dụng mật ong và các salve nhựa. |
Coro ¡Salve, Oh Patria, mil veces! Xã Bình An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. |
I'm applying a salve of mint, chamomile and Clay to seal the wound. Tôi dùng thuốc mỡ bạc hà, hoa cúc và đất sét để bịt vết thương. |
A wife salves her husband's wounds, a mother sings her son to sleep. " Một người vợ chữa lành vết thương cho chồng, người mẹ hát ru con ngủ. " |
I’m sure there will be some sort of salve or lotion we can apply to your wounds.” Tôi chắc rằng ở đó sẽ có vài loại thuốc mỡ hoặc thuốc rửa vết thương chúng ta có thể dùng cho những vết xước của anh.” |
Salves, for ringworm infections. Thuốc mỡ, bệnh ecpet |
It hurts, but this song is a salve over the wound." Tuy là đau khổ nhưng bài hát lại là một thứ thuốc xoa dịu vết thương". |
Ruhestätte des Hauses Habsburg – Archdiocese of Vienna H.I.R.H. Archduke Otto von Habsburg: Funeral Mass At St. Stephen’s Cathedral in Vienna, Austria – The Royal Correspondent BR broadcast – Requiem in the Theatine Church, Munich ORF broadcast – Vienna funeral part 1, part 2 Dramatized version of the entombment admission ceremony Empress-Queen Zita's funeral in 1989 Requiem for Otto von Habsburg, St. Stephen's Cathedral, Vienna – Salve regina Requiem for Otto von Habsburg, St. Stephen's Cathedral, Vienna – God Save Our Emperor Message from Pope Benedict XVI, read by the papal nuncio Archbishop Peter Zurbriggen Selected clips from Austrian Television Ruhestätte des Hauses Habsburg - Tổng giáo phận Vienna HIRH Archduke Otto von Habsburg: Thánh lễ an táng tại Nhà thờ St. Stephen ở Vienna, Áo - Phóng viên Hoàng gia BR phát sóng - Requiem trong Nhà thờ Sân khấu, Munich Phát sóng ORF - Vienna tang lễ phần 1, phần 2 Phiên bản kịch tính của lễ nhập học Tang lễ của Hoàng hậu-Nữ hoàng Zita năm 1989 Yêu cầu cho Otto von Habsburg, Nhà thờ St. Stephen, Vienna - Salve regina Yêu cầu cho Otto von Habsburg, Nhà thờ St. Stephen, Vienna - Chúa cứu Hoàng đế của chúng tôi Thông điệp từ Đức Giáo hoàng Benedict XVI, được đọc bởi Đức Tổng Giám mục Giáo hoàng Peter Zurbriggen Các clip được chọn từ Truyền hình Áo |
Treasure salving, finding money for treasure salving, and one other thing. Săn tìm kho báu, kiếm tiền để săn tìm kho báu, và một điều nữa. |
From the Atonement of the Savior flows the soothing salve that can heal our spiritual wounds and remove guilt. Từ Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi tuôn chảy loại thuốc giảm đau, loại thuốc này có thể chữa lành các vết thương thuộc linh của chúng ta và loại bỏ cảm giác tội lỗi. |
I'm looking for a lot more than some salve to brighten my complexion. Tôi đang mong đợi nhiều hơn là vài thứ thuốc mỡ ất ơ để làm da tôi trắng lại. |
“I know, but your face is scratched, and we really should treat it with salve, and—I say, why are you sniffing?"" “Tôi biết, nhưng mặt anh bị trầy, và chúng ta thực sự nên chữa nó với thuốc, và... Tôi nói, tại sao anh khịt mũi.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới salve
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.