salutary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salutary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salutary trong Tiếng Anh.
Từ salutary trong Tiếng Anh có các nghĩa là bổ ích, có lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salutary
bổ íchadjective |
có lợiadjective |
Xem thêm ví dụ
Macedonia Prima coincided approximately with Strabo's definition of Macedonia and with the modern administrative district of Greece and had Thessalonica as its capital, while Macedonia Salutaris had the Paeonian city of Stobi (near Gradsko) as its capital. Macedonia Prima tương đối trùng hợp với định nghĩa Macedonia của Strabo và với đơn vị hành chính hiện tại của Hy Lạp và thủ phủ của nó là Thessalonica, trong khi Macedonia Secunda có thủ phủ là thành phố Dardani Stobi (gần Gradsko). |
We will take it as a salutary warning, I think, for the rest of our conference this week. Chúng tôi sẽ đón nhận lời cảnh cáo này, cho phần còn lại của tuần hội thảo này. |
Subsequently the provinces of Epirus and Thessaly as well as other regions to the north were incorporated into a new Provincia Macedonia, but in 297 AD under a Diocletianic reform many of these regions were removed and two new provinces were created: Macedonia Prima and Macedonia Salutaris (from 479 to 482 AD Macedonia Secunda). Sau đó các lãnh thổ Ipiros và Thessalia cũng như các khu vực khác ở phía bắc được hợp nhất thành hành tỉnh Macedonia, nhưng vào năm 297 SCN, dưới cải cách của Diocletianus, hai tỉnh mới được tạo ra: Macedonia Prima và Macedonia Salutaris (từ 479-482 SCN là Macedonia Secunda). |
A Salutary Lesson Một bài học hữu ích |
The prophet’s inspired words provide a salutary lesson for his contemporaries and contain a valuable lesson for us about the importance of trusting in Jehovah. Những lời được soi dẫn của nhà tiên tri cung cấp cho những người vào thời ông cũng như cho chúng ta một bài học hữu ích về tầm quan trọng của việc tin cậy Đức Giê-hô-va. |
Lavrov tended more toward reform than revolution, or at least saw reform as salutary. Lavrov có xu hướng hướng tới cải cách hơn là cuộc cách mạng, hoặc ít nhất đã thấy cải cách như là một nhà truyền giáo. |
There were also salutary effects: commercial cropping, especially in the newly canalled Punjab, led to increased food production for internal consumption. Tuy nhiên, nó cũng có những tác động tích cực: trồng trọt mang tính thương mại, đặc biệt là ở vùng Punjab mới được khơi kênh, khiến sản lượng lương thực dành cho tiêu dùng nội địa gia tăng. |
The repetition of these basic and fundamental teachings has a salutary effect upon those who receive them, for as the doctrine is enunciated in language both beautiful and impressive, the participant comes to realize that since every man and woman is a child of Heavenly Father, then each is a member of a divine family; hence, every person is his brother or sister. Việc lặp lại những điều giảng dạy cơ bản và thiết yếu này có một hiệu quả hữu ích đối với những người tiếp nhận những điều giảng dạy này, vì khi giáo lý được trình bày rõ ràng bằng ngôn ngữ tuyệt vời lẫn đầy ấn tượng sâu sắc, thì những người tham dự bắt đầu nhận biết rằng vì mỗi người nam và người nữ là con của Cha Thiên Thượng nên mỗi người đều thuộc vào một gia đình thiêng liêng; do đó, mọi người đều là anh chị em của nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salutary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới salutary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.