salvage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salvage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salvage trong Tiếng Anh.
Từ salvage trong Tiếng Anh có các nghĩa là cứu khỏi hoả hoạn, cứu khỏi đắm, sự cứu chạy, Giá trị thanh lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salvage
cứu khỏi hoả hoạnverb |
cứu khỏi đắmverb |
sự cứu chạyverb |
Giá trị thanh lý
|
Xem thêm ví dụ
Marine salvage has changed. Thế giới biển cả cũng đã thay đổi. |
Captain Mike had contracted for three years with Moran Brothers Tug and Salvage. Thuyền trưởng Mike đã kí hợp đồng 3 năm với Tàu kéo và Cứu nạn Moran Brothers |
So I had to launch a very expensive salvage operation and then wait another nine months before I could get back out onto the ocean again. Tôi đã phải bắt đầu một cuộc cứu hộ tốn kém và sau đó đợi trong 9 tháng trước khi tôi thể đi biển được nữa. |
Intensive salvage operations continued for another year, a total of some 20,000 man-hours under water. Các hoạt động trục vớt khẩn trương được tiếp tục trong một năm sau đó, tốn kém tổng cộng 20.000 giờ lao động dưới nước. |
I can't rescue Hank or salvage what I had with Cat. Tôi không thể cứu Hank hay xoay chuyển cái vấn đề với Cat. |
The facility has been destroyed and I salvaged the cultivated Plaga. và tôi đã lấy được Plaga. |
Between World War I and World War II, "cultural relativism" was the central tool for American anthropologists in this rejection of Western claims to universality, and salvage of non-Western cultures. Giữa Thế chiến I và Thế chiến II, "thuyết tương đối văn hóa" là công cụ trung tâm cho nhà nhân chủng học người Mỹ trong việc phủ nhận tuyên bố thống trị của phương Tây, và ủng hộ các nền văn hóa không thuộc phương Tây. |
The U.S. Navy has also been involved in search and rescue/search and salvage operations, sometimes in conjunction with vessels of other countries as well as with U.S. Coast Guard ships. Hải quân Hoa Kỳ cũng tham gia vào các chiến dịch trục vớt, tìm cứu và giải cứu, đôi khi cùng với các tàu của các nước khác cũng như với tàu của Tuần duyên Hoa Kỳ. |
Maybe we can salvage it. Có thể chúng tôi cứu được nó. |
In a last-minute effort to salvage an agreement between the parties, Norwegian special envoy Erik Solheim and LTTE theoretician Anton Balasingham arrived on the island. Trong một nỗ lực cuối cùng để cứu vãn một thỏa thuận giữa các bên, các phái viên đặc biệt Na Uy Erik Solheim và của LTTE là Anton Balasingham đến đảo. |
No. 60-6934 was damaged beyond repair by fire at Edwards AFB during a landing mishap on 14 August 1966; its rear half was salvaged and combined with the front half of a Lockheed static test airframe to create the only SR-71C. Chiếc mang số hiệu 60-6934 đã hư hại bên ngoài bởi lửa tại Căn cứ không quân Edwards trong khi đang hạ cánh, nó đã gặp rủi ro vào ngày 14 tháng 8-1966; nửa sau của nó được cứu kịp thời và phần này được kết hợp với phần nửa trước của một khung máy bay thử nghiệm tĩnh của Lockheed để tạo ra một chiếc SR-71C duy nhất. |
It was not until the 1920s when some breeders made an effort to salvage the breed by locating some of the ancient Portuguese dogs in the inaccessible north of Portugal. Mãi cho đến những năm 1920, khi một số nhà lai tạo đã nỗ lực cứu vãn giống chó bằng cách định vị một số chó Bồ Đào Nha cổ ở phía bắc Bồ Đào Nha không thể tiếp cận được. |
She was so badly damaged by the magazine explosion that she was not thought fit for service even if she could be salvaged, unlike many of the other sunken ships nearby. Nó bị hư hại nặng nề do nổ hầm đạn đến mức không thể tiếp tục phục vụ cho dù được trục vớt lên, không giống như nhiều chiếc khác bị đánh chìm lân cận. |
Most of the ship's stores were salvaged over the next few days. Đa số các đội bay đã được cứu trong những ngày tiếp theo. |
A fellow prisoner recalled: “Prisoners salvaged cigarette butts that the guards had thrown away and used pages of a Bible as cigarette paper. Một bạn tù với anh nhớ lại: “Các tù nhân đã nhặt lại các mẩu thuốc lá mà các lính gác ném đi và dùng các trang của một cuốn Kinh Thánh làm giấy vấn thành điếu thuốc. |
Until 3 June, she acted as a base ship during the salvage and rescue operations. Cho đến ngày 3 tháng 6, nó hoạt động như là tàu căn cứ cho các hoạt động cứu hộ và trục vớt. |
I's coming salvage for my buddies. Cháu đi cứu bạn bè mình. |
Later that year, on 30 August, the dive-support vessel Stephaniturm journeyed to the site, and salvage operations began in earnest. Cuối năm đó, vào ngày 30 tháng 8, chiếc tàu hỗ trợ lặn Stephaniturm đi đến hiện trường, và công tác trục vớt được bắt đầu thực hiện. |
The Court of Appeals remanded the case to the District Court to determine the salvage award ($225 million requested by RMS Titanic Inc.). Tòa phúc thẩm đưa vụ này sang Tòa địa phương để phán quyết quyền khai thác (225 triệu dollar theo yêu cầu của RMS Titanic Inc.). |
The few that remained were old and spent and had been bought by a company that would salvage them. Chỉ còn lại một vài con già nua và mệt mỏi đã được một công ty mua để cứu chúng. |
1953 Botswana Brown Fender Telecaster featuring a Parsons and White B-string bender, with a maple neck and then salvaged the rosewood neck from the "Dragon Telecaster". 1953 Botswana Brown Fender Telecaster với dây B màu trắng của Parsons, cần được làm bằng gỗ thích và tận dụng cả những đoạn gỗ hồng mộc từ cần của cây "Dragon Telecaster". |
In service with Germany (where it is also designated Büffel or Bergepanzer 3 for Salvage Tank 3), the Netherlands (who co-developed it and call it Buffel), Austria, Canada, Greece, Singapore, Spain (where it is called Leopard 2ER Búfalo), Sweden (in modified form as the Bgbv 120), and Switzerland (BPz3). Nó phục vụ trong các quân đội Đức (nơi mà nó được gọi Büffel hoặc Bergepanzer 3), Hà Lan (người đồng phát triển nó và gọi nó là Buffel), Áo, Canada, Hy Lạp, Singapore, Tây Ban Nha (nơi nó được gọi là Leopard 2ER Buffalo), Thụy Điển (dưới hình thức sửa đổi như Bgbv 120), và Thụy Sĩ. |
Eventually she turned up at a New York salvage auction where she was purchased for $3,000 . Cuối cùng ở một phiên đấu giá đồ phế thải ở New York con tàu được bán với giá 3.000 la Mỹ . |
Lieutenant Caplan prepared to lead a salvage party and board Long from Apache, but continuing heavy air attacks prevented firefighting and salvage attempts. Đại úy Caplan chuẩn bị dẫn đầu một đội cứu hộ đổ sang chiếc Long từ chiếc Apache, nhưng việc không kích ác liệt và liên tục đã ngăn trở những nỗ lực cứu hộ và dập lửa. |
At this point, all parties agree, none is salvageable. Về điểm này, toàn bộ các bên đều thống nhất, không còn gì có thể cứu vãn được nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salvage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới salvage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.