salad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salad trong Tiếng Anh.

Từ salad trong Tiếng Anh có các nghĩa là rau xà lách, rau sống, xà lách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salad

rau xà lách

noun

rau sống

noun

xà lách

noun

They were out of potato salad, so I brought coleslaw.
Họ hết xà lách khoai tây nên tôi mua xà lách trộn.

Xem thêm ví dụ

Now the kids love the salad bar .
Bây giờ lũ trẻ rất thích quầy xa - lát trộn .
It's called a salad.
Đó gọi là sa lát
Did you make the salad?
Con đã chuẩn bị xà-lách chưa?
The badge was jokingly or derogatorily called Sildesalaten ("the herring salad") because of its jumble of colours and resemblance to a popular dish on the breakfast tables of both countries.
Huy hiệu đã đùa hay chế nhạo được gọi là Sildesalaten ("salad cá trích") vì sự lộn xộn của màu sắc và tương đồng với một món ăn phổ biến trên bàn ăn sáng của cả hai nước.
The album was completed in 1999, and was recorded in a few months at Salad Days Studio.
Album được hoàn thành năm 1999, và thu âm trong vài tháng tại Salad Days Studio.
Are the butts next to the crutons at the salad bar?
Vậy là sẽ có cặp mông nào đó gần phải không?
Callas stated that she lost the weight by eating a sensible low-calorie diet of mainly salads and chicken.
Callas phát biểu rằng bà giảm cân nhờ chế độ ăn kiêng calorie thấp với chủ yếu salad và thịt gà .
So, a light salad... a lean salmon and a glass of white wine.
Vậy là ông chọn món salad, món cá hồi, và 1 ly rượu trắng.
I'll have an egg salad sandwich, toasted rye... and I still think we can win the World Jam and get the house back.
và mình nghĩ nên tham gia The World Jam và lấy lại nhà của chúng ta
Zone 1 The zone nearest to the house, the location for those elements in the system that require frequent attention, or that need to be visited often, such as salad crops, herb plants, soft fruit like strawberries or raspberries, greenhouse and cold frames, propagation area, worm compost bin for kitchen waste, etc. Raised beds are often used in zone 1 in urban areas.
Khu vực 1 Khu vực gần nhà nhất, vị trí của các yếu tố trong hệ thống đòi hỏi phải thường xuyên chú ý, hoặc cần phải thường xuyên ghé thăm, như trồng rau, cây thảo mộc, trái cây mềm như dâu tây hoặc quả mâm xôi, nhà kính và khung lạnh, khu vực tuyên truyền, thùng phân compost cho chất thải nhà bếp, vv Giường nâng thường được sử dụng ở khu vực 1 ở khu vực thành thị.
No, of salad dressing.
Không, xốt xa-lát cơ.
One of them is, with a lot of different salad dressings to choose from, if you buy one and it's not perfect -- and what salad dressing is? -- it's easy to imagine that you could've made a different choice that would've been better.
Một trong đó là với quá nhiều nước dùng salad để chọn, nếu bạn mua một, và nó không hoàn hảo -- và, bạn biết đó, nước dùng salad là gì? Quá dễ để tưởng tượng bạn đã có thể lựa chọn khác tốt hơn.
In Serbia, it was long known as "Serbian salad" or "Serbian vegetable caviar".
Ajvar bắt nguồn trong ẩm thực Serbia và được biết đến từ lâu như là "món salad Serbia" hay "trứng cá rau quả Serbia".
All I've gotten out of him is word salad, the occasional spit in the face.
Và tất cả những gì tôi thu được là mấy từ lảm nhảm và nhiều bãi nước bọt vào mặt.
There was tuna salad sandwiches and egg salad sandwiches and salmon salad sandwiches.
Có sandwiches salad cá ngừ, và sandwiches trứng và sandwiches cá hồi.
2 Glass noodles salad with minced pork and shrimps
2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo
A typical Thai meal consists of different dishes, which may include soup, salad, stir-fry, curry, and dipping sauces.
Bữa ăn của người Thái gồm có nhiều món như súp, gỏi, món xào, cà ri và các loại nước chấm.
The Fresh Date Salad sounds okay.
Sa lát Chà là có vẻ ngon.
We dined on green mango salad with grilled prawns and mint leaves ; sauteed fish in coconut with a fondant of vegetables and rice noodles ; and a dessert platter .
Chúng tôi ăn tối bằng món sa lát với xoài xanh , tôm nướng và bạc hà , cá xào dừa , rau và cơm cùng và kết thúc bằng món tráng miệng .
"Classic Egg Salad Sandwich With Cheese - What to Expect".
Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2017. ^ “Classic Egg Salad Sandwich With Cheese - What to Expect”.
I would like mushrooms and lotus leaves over rice, cabbage salad, and omija tea.
Tôi muốn gọi cơm rang nấm và ngó sen, sa lát bắp cải và trà Omija...
So all part of my little actor' s salad bar of emotional tidbits
Và trên bàn ăn của tớ sẽ toàn là những món đặc sản
When you sit down to eat a tasty stew or salad, your nose quickly alerts you if the food contains garlic.
Khi bạn ngồi thưởng thức món hầm hay món rau trộn thơm ngon, mũi của bạn nhanh chóng báo cho bạn biết nếu trong thức ăn chứa tỏi.
You know who invented salad?
Cậu biết ai nghĩ ra salad không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.