rocket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rocket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rocket trong Tiếng Anh.
Từ rocket trong Tiếng Anh có các nghĩa là tên lửa, rốc két, pháo hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rocket
tên lửanoun (a rocket engine) The rocket put a communications satellite into orbit. Tên lửa đã đưa vệ tinh viễn thông vào quỹ đạo. |
rốc kétnoun (a vehicle) A number of men armed with rocket propelled grenades and automatic weapons stormed this centre . Rất nhiều người trang bị lựu đạn phóng bằng rốc-két và vũ khí tự động đã tràn vào trung tâm này . |
pháo hoanoun The finest rockets ever seen Những ngọn pháo hoa đẹp chưa từng thấy. |
Xem thêm ví dụ
In Speer's words, "I think that this rocket, in conjunction with the jet fighters, would have beaten back the Western Allies' air offensive against our industry from the spring of 1944 on." Trong lời nói của Speer, "tôi nghĩ rằng tên lửa này, cùng với các máy bay chiến đấu, có thể đã đánh bại các không quân đồng Minh phương Tây' chống lại ngành công nghiệp chúng tôi từ mùa xuân năm 1944." |
Because of its incendiary properties and the amount of heat and gas volume that it generates, gunpowder has been widely used as a propellant in firearms, artillery, rockets, and fireworks, and as a blasting powder in quarrying, mining, and road building. Do tính chất gây cháy nổ và lượng nhiệt và khí mà nó tạo ra, thuốc súng đã được sử dụng rộng rãi làm chất đẩy trong súng, pháo, tên lửa, và pháo hoa, và như một loại bột nổ trong khai thác, khai thác và xây dựng đường bộ. |
Bobby and Gunny return to First Earth, only to find that Spader and Rose have gone ahead, seeking to stop Winn Farrow from shooting a firework rocket into Hindenburg. Bobby và Gunny trở về Trái Đất thứ nhất, phát hiện Spader và Rose đã đi trước để tìm tên và ngăn chặn tên Winn Farrow bắn tên lửa vô Hindenburg. |
Explorer 36 was launched on January 11, 1968 from Vandenberg Air Force Base, with Delta rocket. Explorer 36 được phóng vào ngày 11 tháng 1 năm 1968 từ Căn cứ không quân Vandenberg, với tên lửa Delta. |
We have a successful company because of timing, and because of perseverance, but it's simple stuff -- it's not rocket science. Bạn biết đấy, chúng tôi có một công ty thành công bởi biết chọn thời gian, và bởi sự kiên nhẫn, nhưng quan trọng hơn là những thứ đơn giản -- nó không phải là điều gì khó khăn. |
Well that's rocket science; that's the mathematical expression for the thrust created by a rocket. Đó là khoa học tên lửa; đó là biểu hiện toán học cho động lực được thúc đẩy bởi một quả tên lửa. |
Company promotional material bragged that the B-25H could "bring to bear 10 machine guns coming and four going, in addition to the 75 mm cannon, eight rockets and 3,000 lb (1,360 kg) of bombs." Tài liệu quảng bá của công ty khoe khoang rằng chiếc B-25H có thể "khai hỏa mười súng máy khi đến và bốn khi đi, thêm vào khẩu pháo 75mm, một chùm tám rocket và 3.000 cân bom." |
4 January: Vietnamese forces stormed across the border, opened fire with rocket-propelled grenades and automatic weapons, and battled with Thai troops before being pushed back. Ngày 4 tháng 1: Quân Việt Nam tràn qua biên giới, khai hoả với súng phóng lựu và vũ khí tự động vào các đơn vị Thái trước khi bị đẩy lui. |
It was launched September 20, 1966 from Cape Kennedy, Florida aboard an Atlas-Centaur rocket. Nó được phóng vào ngày 20 tháng 9 năm 1966 từ Cape Kennedy, Florida trên một tên lửa đẩy Atlas-Centaur. |
The vehicle was hit by two RPG-7 rockets, but it managed to fire back and then returned to base without any help required. Chiếc xe này bị trúng hai tên lửa RPG-7, nhưng đã bắn trả lại và trở về căn cứ mà không cần sự trợ giúp nào. |
Astronomer Richard Miles believes 2010 KQ may be the 4th stage of the Russian Proton rocket from the Luna 23 mission, launched October 28, 1974. Nhà thiên văn Richard Miles tin rằng 2010 KQ là thuộc tên lửa Proton trong nhiệm vụ Luna 23, phóng lên vào ngày 28 tháng 10 năm 1974. |
In January and February 2009, there was a series of two air strikes in Sudan and one in the Red Sea allegedly conducted by Israel against a convoy of 17 trucks containing Iranian arms, possibly Fajr-3 artillery rockets, being smuggled to the Gaza Strip through Sudan. Trong tháng 1 và 2 năm 2009, có một loạt các vụ không kích vào Sudan và một tại Biển Đỏ, do Israel tiến hành nhắm vào các võ khí của Iran được đưa lén vào Dải Gaza băng qua Sudan. |
The SM-65 Atlas was the first operational intercontinental ballistic missile (ICBM) developed by the United States and the first member of the Atlas rocket family. SM-65 Atlas là tên lửa đường đạn liên lục địa (ICBM) đầu tiên được phát triển và triển khai bởi Hoa Kỳ. |
When we're eating, when I'm in elementary school, it's still rocketing out of the solar system at roughly the speed. Khi ta ăn, khi tôi học tiểu học nó vẫn phóng ra khỏi Thái Dương hệ với tốc độ đó |
The tank could carry 24 Rubin missiles and 48 Bur rockets. Xe tăng có thể mang được 24 tên lủa Rubin và 48 đạn phản lực Bur. |
It ain't rocket science. Có khó gì chứ. |
The rocket motor ignites 1.5 seconds after firing the missile, and it burns for 6 seconds. Động cơ tên lửa được khởi động 1.5 giây sau khi bắn tên lửa, và nó cháy trong 6 giây. |
Even if you escape from the island... you can' t escape the rockets Kể cả thoát được khỏi đảo, ông cũng không mang theo tên lửa được |
After gliding for a while with the aid of three rockets, each lasting for ten seconds, it plunged into the target. Sau khi lượn một hồi nhờ ba máy phản lực, mỗi máy hoạt động mười giây, nó đâm xuống mục tiêu. |
A six-hour firefight ensued, in which over 1,000 machine gun rounds were fired by both sides; the North Korean crew were said to have wielded shoulder-held rocket launchers. Một trận đấu súng kéo dài sáu giờ sau đó, trong đó hai bên bắn ra hơn 1.000 phát súng máy; lính Bắc Triều Tiên được cho là đã sử dụng các bệ phóng tên lửa vác vai. |
Out of the fifteen AGI 47 rockets assembled, 7 would carry live animals. Trong số 15 tên lửa AGI 47 được lắp ráp, 7 tên lửa sẽ mang theo động vật sống. |
Some were fitted with eight zero-length rocket launchers, four on each wing. Một số được vũ trang với tám đế gắn rocket, bốn đế trên mỗi cánh. |
The second stage of its Proton rocket failed; DOS-2 never reached orbit and crashed into the Pacific Ocean. DOS-2 không bao giờ chạm tới quỹ đạo và đâm vào Thái Bình Dương. |
I came to understand more fully the relationship between the “priesthood” rocket and the “opportunity to benefit from Christ’s atoning power” payload several years ago. Tôi hiểu trọn vẹn hơn mối quan hệ giữa tên lửa “chức tư tế” và trọng tải “cơ hội để được lợi ích từ quyền năng chuộc tội của Đấng Ky Tô” vài năm trước đây. |
Sir, this man came here from the future to protect me so I can attach a shield to the top of that rocket and save the world. Thưa ngài, người đàn ông này đến đây từ tương lai để bảo vệ tôi. vì vậy tôi có thể gắn Lá chắn vào đỉnh của tên lửa để cứu thế giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rocket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rocket
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.