spinner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spinner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spinner trong Tiếng Anh.
Từ spinner trong Tiếng Anh có các nghĩa là người quay tơ, xa quay tơ, spinneret, thợ tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spinner
người quay tơnoun |
xa quay tơnoun |
spinneretnoun |
thợ tiệnnoun |
Xem thêm ví dụ
Central American or Costa Rican spinner dolphin (S. l. centroamericana), also found in the tropical eastern Pacific. S. l. centroamericana (tên tiếng Anh: Cá heo Trung Mỹ hoặc cá heo Spinner Costa Rica), cũng được tìm thấy ở vùng nhiệt đới đông Thái Bình Dương. |
Notable artists included the Velvelettes, the Spinners, the Monitors, the Elgins and Chris Clark. Nghệ sĩ nổi tiếng gồm có Shorty Long, The Velvelettes, The Spinners, The Elgins và Chris Clark. |
Introduced into the United States in 1973 through a single importation of 3 rams and 13 ewes by Mr. Tom Wyman of New York, the fleece from the Black Welsh Mountain has generated special interest among hand spinners and weavers. Được giới thiệu vào Hoa Kỳ vào năm 1973 thông qua một lần nhập khẩu duy nhất ba con cừu đực và 13 con cái của ông Tom Wyman ở New York, lông cừu từ Black Welsh Mountain đã tạo ra sự quan tâm đặc biệt giữa những người trồng rau và thợ dệt. |
The carburetor intake was much larger, a long duct like that on the Nakajima B6N Tenzan was added, and a large spinner—like that on the Yokosuka D4Y Suisei with the Kinsei 62—was mounted. Cửa lấy gió cho bộ chế hòa khí lớn hơn nhiều, thêm một ống dẫn dài tương tự như trên chiếc Nakajima B6N Tenzan và một mũ cánh quạt lớn hơn giống như kiểu Yokosuka D4Y Suisei trang bị động cơ Kinsei 62. |
Spinner available at sharingtime.lds.org Dụng cụ quay tròn có sẵn trên trang mạng sharingtime.lds.org |
Prepare a spinner with six colored sections to match the colors on the game board. Chuẩn bị một dụng cụ quay tròn với sáu phần tô màu để giống với các màu trên bảng trò chơi. |
Choose a child to spin the spinner and tell how he or she could serve the person it points to. Chọn một đứa trẻ để quay dụng cụ quay tròn và nói cho biết cách em ấy có thể phục vụ người mà dụng cụ quay tròn sẽ chỉ vào. |
The War Production Board refused to authorize P-38K production due to the two-to-three-week interruption in production necessary to implement cowling modifications for the revised spinners and higher thrust line. Tuy nhiên, Hội đồng Sản xuất Chiến tranh từ chối chấp nhận sản xuất P-38K vì cần phải ngưng sản xuất trong 2-3 tuần để cải tạo việc sản xuất nắp đậy mới và trục truyền lực gắn cao hơn. |
Encourage understanding and application (participating in a physical activity): Make a spinner displaying pictures of several parts of the body (see example below). Khuyến khích sự hiểu biết và áp dụng (tham dự một sinh hoạt thể dục): Làm một cái dụng cụ quay tròn cho thấy hình của vài phần thân thể (xin xem ví dụ bên dưới). |
Game board and spinner available at sharingtime.lds.org Có sẵn bảng trò chơi và dụng cụ quay tại sharingtime.lds.org |
Boeing set out to use this engine in a fighter designed specifically for carrier operations, using the same welded-tubing fuselage and wooden-frame wings as for the Model 15, and adding a large spinner to reduce air drag around the engine (this was dropped in production). Boeing đã đặt ra yêu cầu về một loại động cơ được sử dụng trong mẫu máy bay tiêm kích, được thiết kế đặc biệt để hoạt động trên tàu sân bay, dùng chung kiểu thân hàn ống và cánh khung gỗ như của Model 15, và thêm vào mũi cánh quạt lớn để giảm lực kéo của không khí xung quanh động cơ (chi tiết này đã bị loại bỏ khi đưa vào sản xuất). |
Then have the child move a game piece to the next square that corresponds to the color on the spinner. Rồi bảo đứa trẻ di chuyển một mẩu trò chơi đến ô kế tiếp giống với màu trên dụng cụ quay tròn. |
In the second chapter of Harry Potter and the Half-Blood Prince, Bellatrix Lestrange and Narcissa Malfoy visit Snape at his home in Spinner's End. Trong chương II của tập này, Bellatrix Lestrange và Narcissa Malfoy đã đến nhà của Snape để gặp ông. |
That of the large South Wales Mountain sheep contains a high proportion of kemp, whereas the fleece of the Black Welsh Mountain sheep is fine and soft, contains very little kemp and is attractive to hand-spinners. Đó là những con cừu phía nam xứ Wales lớn chứa một tỷ lệ cao của kemp, trong khi lông cừu của cừu đen Wales là tốt và mềm, chứa rất ít kemp và hấp dẫn để quay tay sợi. |
The bamboo spinner fell on the ground, it didn't hit you at all Cái cù tre rơi xuống đất, có đập vào anh đâu. |
In an interview with Spinner, Ilchi stated that amongst the group’s many influences, Western artists such as, "Pink Floyd, Radiohead, Rage Against the Machine, Secret Machines, Electralane and Neil Diamond..." have played a large role in shaping the band’s music. Trong một cuộc phỏng vấn với Spinner, Ilchi nói rằng trong số nhiều ảnh hưởng của nhóm, các nghệ sĩ phương Tây, như "Pink Floyd, Radiohead, Rage Against the Machine, Secret Machines, Electralane và Neil Diamond..." đóng một vai trò lớn trong việc định hình âm nhạc của ban nhạc. |
The World Wildlife Fund (WWF) observed spinner dolphins, sooty terns, spotted sea snake and threatened hawksbill and flatback turtles swimming in the oil slick, and expressed concern about long-term effects. Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên (WWF) quan sát cá heo spinner, nhạn biển đen, rắn biển đốm và đồi mồi và rùa lưng bằng nguy cơ tiệt chủng bơi trên váng dầu loang, và nhấn mạnh sự quan tâm đến tác động lâu dài của thảm họa này. |
I thought for sure you'd be showing up with some chrome spinners or something. Tôi tưởng anh sẽ xuất hiện với vành bánh xe mạ crôm chứ. |
On July 20, Douglass received a package from the marketing team at Sony Pictures Animation, thanking him for being "the fan of The Emoji Movie", inviting him to the world premiere on July 23, and sending Emoji Movie-related merchandise, including fidget spinners, face masks of Emoji Movie characters, and a plushie of Poop. Vào ngày 20 tháng 7, Douglass nhận được một gói quà từ đội ngũ marketing của Sony Pictures Animation, cảm ơn anh vì đã là "fan của The Emoji Movie", mời anh tới buổi công chiếu toàn cầu vào ngày 23 tháng 7, và gửi các món đồ liên quan tới Emoji Movie, bao gồm fidget spinner, mặt nạ các nhân vật Emoji Movie, và thú nhồi bông hình nhân vật Poop. |
Their number became fixed at three: Clotho (spinner), Lachesis (allotter) and Atropos ('unturnable', a metaphor for death). Số của họ đã được cố định ở ba: Clotho (spinner), Lachesis (allotter) và Atropos (unturnable). |
While tending her flock, Callañaupa befriended an elderly shepherdess, Doña Sebestiana, who was a highly skilled spinner. Trong khi chăm sóc đàn cừu của mình, Callañaupa kết bạn với một người chăn cừu già, Doña Sebestiana, một người dệt vải có tay nghề cao. |
I thought for sure you'd be showing up with some chrome spinners or something. Tôi cứ chắc mẩm cậu sẽ xuất hiện với vài chiếc bánh crôm hay gì đó cơ. |
The four named subspecies are: Eastern spinner dolphin (S. l. orientalis), from the tropical eastern Pacific. Loài này có 4 phân loài: S. l. orientalis (tên tiếng Anh: miền đông Spinner Dolphin), phân bố ở vùng nhiệt đới đông Thái Bình Dương. |
Or besmirching the good name of the Spinners. Hoặc bôi nhọ tên tuổi của Spinners. |
The fleece is prized in the United States by hand-spinners and in Europe they are most desired for their pelts. Các lông cừu được đánh giá cao tại Hoa Kỳ và ở châu Âu họ đang mong muốn nhất cho tấm da của chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spinner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spinner
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.