motive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ motive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motive trong Tiếng Anh.
Từ motive trong Tiếng Anh có các nghĩa là động cơ, 動機, cớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ motive
động cơnoun (a cause to commit a crime) Like, do I have ulterior motives or something? Như là tớ có động cơ xấu xa gì đó phải không? |
動機noun (a cause to commit a crime) |
cớnoun He argued that Vahan’s religiously motivated conscientious objection to military service was “unfounded and dangerous.” Ông ấy lý luận rằng anh Vahan viện cớ lương tâm vì tôn giáo là “vô căn cứ và nguy hiểm”. |
Xem thêm ví dụ
(Luke 21:37, 38; John 5:17) They no doubt sensed that he was motivated by deep-rooted love for people. Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
The New York Times suggested a possible motive was revenge for the Russian Air Force's targeting of rebel-held areas in Aleppo. Tờ New York Times cho thấy động cơ có thể là để trả thù việc Không quân Nga thả bom vào khu vực của quân nổi dậy ở Aleppo. |
Love for Jehovah is the purest motive we can have for reading his Word. Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài. |
Ezekiel’s prophecy reveals two factors —first, Jehovah’s guiding hand and, second, Gog’s evil motives. Lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên tiết lộ hai lý do. Thứ nhất là Đức Giê-hô-va lèo lái sự việc, và thứ hai là động cơ xấu xa của Gót. |
For example, at James 5:7-11, we find that Job is used as an example to motivate Christians to endure hard times and as a comforting reminder that Jehovah rewards such endurance. Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế. |
Of course, knowing Bernarda, there is always an ulterior motive. Xét về từ nguyên, tên gọi Yamato có các cách giải thích sau. |
What motivates Jehovah to appoint watchmen? Điều gì thúc đẩy Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người canh? |
They and I have very, very different motives and methodologies. Họ và tôi có... động cơ và phương pháp rất, rất khác. |
Be Motivated to Serve God Được thúc đẩy để phụng sự Đức Chúa Trời |
Winthrop was the first in a long line of critics who suggested that advocates of manifest destiny were citing "Divine Providence" for justification of actions that were motivated by chauvinism and self-interest. Winthrop là người đầu tiên trong hàng ngũ những người chỉ trích cho rằng việc cổ vũ Vận mệnh hiển nhiên đang lợi dụng "Thượng đế" để bào chữa cho các hành động bắt nguồn từ chủ nghĩa sô vanh và tư lợi. |
Studying the Bible opened my eyes to many powerful, motivating truths. Nhờ tìm hiểu Kinh Thánh, tôi học được nhiều sự dạy dỗ có tác động mạnh mẽ. |
5 Manifestations of God’s love toward us should motivate us to imitate Christ in loving righteousness and hating lawlessness. 5 Sự bày tỏ tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với chúng ta nên khiến chúng ta bắt chước đấng Christ trong việc yêu sự công bình và ghét sự gian ác (Hê-bơ-rơ 1:9). |
29 We will be motivated to do so if we keep in mind that we are praising our Creator and bringing honor to his name. 29 Chúng ta sẽ được thôi thúc làm thế nếu ghi nhớ rằng mình đang ngợi khen Đấng Tạo Hóa và tôn vinh danh ngài. |
You were the only ones not at the pep rally, giving you opportunity on top of motive. các em là những người duy nhất không có mặt ở đó vì thế cho các em cơ hội và động cơ để làm những chuyện này. |
Greatness From Service Motivated by Love Sự cao trọng đến từ việc phục vụ với tình yêu thương |
But Jehovah examines the motives. Nhưng Đức Giê-hô-va dò xét động cơ. |
Phinehas, on the other hand, had a different motive for his actions. Trái lại, một động lực khác đã thôi thúc Phi-nê-a hành động. |
What motives should the offended person have? Người bị xúc phạm nên có động lực nào? |
What, then, should motivate them to make the decision to get baptized? Thế thì điều gì thúc đẩy họ quyết định làm báp têm? |
While the motive may appear to be good, would this not amount to using theocratic connections for personal advantage? Dù dụng ý dường như có vẻ tốt, phải chăng làm thế là lợi dụng đường giây liên lạc thần quyền để trục lợi riêng? |
Like, do I have ulterior motives or something? Như là tớ có động cơ xấu xa gì đó phải không? |
Goal — rewards are given for achieving goals which may be won by more than one person Robert J. Calvin, "Motivating Salespeople", Sales management demystified Mục tiêu - phần thưởng được đưa ra để đạt được các mục tiêu có thể có nhiều người giành được ^ Robert J. Calvin, “Motivating Salespeople”, Sales management demystified |
We just need a good idea, motivation and lots of chutzpah, and we could save millions of people that otherwise would not be saved. Chúng ta chỉ cần một ý tưởng tốt, động lực tốt và nhiều sự táo bạo, và chúng ta có thể cứu sống hàng triệu người mà có thể sẽ không được cứu chữa kịp. |
(b) What motivates the current interest in manners and etiquette? b) Điều gì thúc đẩy sự chú ý đến cách xử sự và nghi thức hiện nay? |
“Follow Jesus With the Right Motive”: (10 min.) “Theo Chúa Giê-su với động cơ đúng”: (10 phút) |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới motive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.