russia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ russia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ russia trong Tiếng Anh.
Từ russia trong Tiếng Anh có các nghĩa là nga, Nga, 俄, nước Nga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ russia
nganoun Lake Baikal in Russia is the deepest lake in the world. Hồ Baikal ở Nga là hồ nước sâu nhất trên thế giới. |
Ngaproper (country in Asia and Europe) Lake Baikal in Russia is the deepest lake in the world. Hồ Baikal ở Nga là hồ nước sâu nhất trên thế giới. |
俄proper (country in Asia and Europe) |
nước Ngaproper (country in Asia and Europe) I don't think it bodes at all well for Russia. Tôi không nghĩ đây là điềm lành cho nước Nga. |
Xem thêm ví dụ
On 29 May 2014, Russia, Belarus, and Kazakhstan signed a treaty to create a Eurasian Economic Union which created a single economic space of 170,000,000 people and came into effect in January 2015. Ngày 29 tháng 5 năm 2014, Nga, Belarus và Kazakhstan đã ký kết hiệp ước thành lập Liên minh kinh tế Á Âu theo khuôn mẫu của EU, mà có hiệu quả từ ngày 01.01.2015. |
Berezutski is a Russia national football team regular, making 32 appearances since 2003. Berezutski là một thành viên quan trọng trong đội tuyển Nga, ra sân 32 lần từ năm 2003. |
In 2008, The Times reported that Abramovich admitted that he paid billions of dollars for political favours and protection fees to obtain a big share of Russia's oil and aluminium assets as was shown by court papers obtained by The Times. Năm 2008 The Times tường thuật, Abramovich thừa nhận, ông đã trả hàng tỷ đô la cho các ưu tiên chính trị và chi phí bảo vệ để có được một phần lớn tài sản dầu mỏ và nhôm của Nga mà có thể chứng minh được qua các giấy tờ tòa án mà The Times có được. |
Asia is subdivided into 48 countries, three of them (Russia, Kazakhstan and Turkey) having part of their land in Europe. Châu Á bao gồm 48 quốc gia, ba trong số đó (Nga, Kazakhstan và Thổ Nhĩ Kỳ) có một phần lãnh thổ ở châu Âu. |
Ginzburg was an avowed atheist, both under the militantly atheist Soviet government and in post-Communist Russia when religion made a strong revival. Ginzburg là một người vô thần công khai, cả dưới thời chính phủ Xô Viết vô thần và thời nước Nga hậu cộng sản, khi mà tôn giáo phục hồi mạnh mẽ. |
The King then sent him off to Russia as a diplomat in 1526. Nhà vua sau đó đã đưa ông sang Nga làm nhà ngoại giao năm 1526. |
The city serves as a major transport hub of the Northwest of Russia. Thành phố này là một nút giao thông chính của vùng Tây Bắc của Nga. |
The peace treaty between Russia and the Ottoman Empire was signed at San Stefano, on 3 March 1878. Hòa ước giữa Nga và Đế quốc Ottoman đã được ký kết tại San Stefano vào ngày 3 tháng 3 năm 1878. |
Portugal, Russia and Spain are the only squads to have eliminated Brazil out of the World Cup. Bồ Đào Nha, Russia và Tây Ban Nha là những đội tuyển duy nhất đã từng loại Brasil khỏi Giải vô địch thế giới. |
Do you know how we keep warm in Russia? Anh biết làm thế nào chúng tôi giữ ấm ở Nga không? |
Collapse of an Empire: Lessons for Modern Russia. Collapse of an Empire: Lessons for Modern Russia (bằng tiếng Nga). |
In Russia, his parents often sent him new CDs. Ở Nga, bố mẹ anh thường tìm gửi những đĩa nhạc mới về cho con trai. |
Horses of this breed were amongst the protagonists of the last successful classical cavalry charge in history in August 1942 near Isbushensky on the Don river by a cavalry unit of the Italian Expeditionary Corps in Russia (Corpo di Spedizione Italiano in Russia, or CSIR) on the Eastern Front. Ngựa của giống này nằm trong số các nhân vật chính của đội kỵ binh cổ điển thành công cuối cùng trong lịch sử tháng 8 năm 1942 gần Isbushensky trên sông Don bởi một đơn vị kỵ binh của Đoàn quân kỵ Ý ở Nga (Corpo di Spedizione Italiano ở Nga, hoặc CSIR) trên Mặt trận phía Đông. |
Later, two more semitrailers carried food to Russia. Sau đó, hai xe vận tải nữa đã mang thực phẩm đến Nga. |
Previously he served as the 30th Prime Minister of Russia from 23 March to 23 August 1998 under President Boris Yeltsin. Ông đã làm Thủ tướng Nga từ 23 tháng 3 đến 23 tháng 8 năm 1998 dưới quyền Tổng thống Boris Yeltsin. |
The assumption of power in Russia by the Bolsheviks at that time laid the basis for a new empire—world Communism sponsored by the Soviet Union. Việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga vào lúc đó đặt nền tảng cho một đế quốc mới—Chủ Nghĩa Cộng Sản thế giới do Liên Xô đỡ đầu. |
"Galina Lukina is Miss International Russia 2018". Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2018. ^ “Galina Lukina is Miss International Russia 2018”. |
With the exception of the futuristic Novaya Russia and Rebel Forces, all civilizations in Empire Earth are based upon history. Ngoại trừ phe Novaya Nga và lực lượng nổi dậy trong tương lai, tất cả các phe phái trong Empire Earth đều có thực trong lịch sử. |
It is also found in parts of Russia, including Siberia, and Kamchatka. Nó cũng được tìm thấy ở một số nơi của Nga, bao gồm Siberia, và Kamchatka. |
When I see somebody from Germany or Russia or Serbia so many people dancing together in the same movement it creates an atmosphere which is very beautiful. Khi tôi thấy ai đó tới từ Đức hay Nga hay Xéc bia nhiều người thế nhảy múa cùng nhau trong cùng chuyển động nó tạo ra bầu không khí rất hay. |
In accordance with the treaty Russia had signed with the Georgians to protect them against any new invasion of their Persian suzerains and further political aspirations, Catherine waged a new war against Persia in 1796 after they had again invaded Georgia and established rule over it about a year prior and expelled the newly established Russian garrisons in the Caucasus. Theo hiệp ước Nga đã ký hợp đồng với Gruzia để bảo vệ họ chống lại bất kỳ cuộc xâm lược mới nào của người Ba Tư và những khát vọng chính trị khác, Ekaterina đã tiến hành một cuộc chiến mới chống lại Ba Tư vào năm 1796 sau khi họ xâm chiếm Gruzia và thiết lập nó trong khoảng một năm trước và trục xuất các đồn điền mới được thành lập của Nga ở Kavkaz. |
There is no country more beautiful than Russia! Không có nơi nào tốt đẹp hơn Tổ quốc của chúng ta. |
Abramovich was awarded the Order of Honour for his "huge contribution to the economic development of the autonomous district ", by a decree signed by the President of Russia. Abramovich được trao Huy chương Danh dự vì những "đóng góp to lớn vào sự phát triển kinh tế của quận tự trị Chukotka", theo nghị định do Tổng thống Nga ký . |
Low birth rates and abnormally high death rates caused Russia's population to decline at a 0.5% annual rate, or about 750,000 to 800,000 people per year from the mid-1990s to the mid-2000s. Tỷ lệ sinh thấp và tỷ lệ tử vong cao bất thường khiến dân số Nga giảm với tỷ lệ 0,5% hàng năm, tương đương khoảng 750.000 đến 800.000 người mỗi năm từ giữa những năm 1990 đến giữa những năm 2000. |
On 17 February 2016, he returned to Russia, signing with FC Amkar Perm. Vào ngày 17 tháng 2 năm 2016, anh trở lại Nga, ký hợp đồng với FC Amkar Perm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ russia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới russia
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.