archeology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ archeology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ archeology trong Tiếng Anh.
Từ archeology trong Tiếng Anh có các nghĩa là khảo cổ, khảo cổ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ archeology
khảo cổnoun (The scientific study of the material remains of the cultures of historical or prehistorical peoples.(Source: MGH) So, does the dean of the archeology department approve of that getup? Vậy chủ nhiệm khoa khảo cổ học có cho phép mặc đồ này không? |
khảo cổ họcnoun (The scientific study of the material remains of the cultures of historical or prehistorical peoples.(Source: MGH) Why dig in the ground for answers to archeological questions? Tại sao đào sâu xuống đất để tìm giải đáp cho những câu hỏi về khảo cổ học? |
Xem thêm ví dụ
I have a Ph.D. in urban archeology, a master's in chemistry and another Ph.D. in symbology. Tôi có bằng Tiến sĩ về Khảo cổ học Thành thị, bằng cử nhân về Hóa học và một bằng Tiến sĩ nữa về Nghiên cứu Sử dụng Biểu tượng. |
The youngest direct radiocarbon date from a Chendytes bone fragment dates to 770–400 BCE and was found in an archeological site in Ventura County. Việc xác định tuổi bằng phương pháp cacbon cho tuổi trẻ nhất từ của xương Chendytes vào khoảng 770–400 TCN và được tìm thấy trong điểm khảo cổ ở Quận Ventura. |
The archeological community believed it was a fake but the company decided to explore further Giới khảo cổ tin rằng tài liệu đấy là ngụy tạo. Nhưng công ty vẫn quyết định tìm kiếm cổ thành |
The Templo Mayor archeological site and museum, is the center of the ancient teocalli, located now just northeast of the Zócalo. Đền thờ Mayor là một địa điểm khảo cổ và bảo tàng, là trung tâm của teocalli cổ đại, nằm ở phía tây bắc của Zocalo. |
Archeological sites reveal that ancient humans lived in the area. Các địa điểm khảo cổ học tiết lộ rằng con người thời xa xưa sống trong khu vực. |
During this period, the Oriental Institute was founded to support and interpret archeological work in what was then called the Near East. Trong thời kỳ này, Viện Đông phương được thành lập để hỗ trợ và diễn giải những kết quả khảo cổ ở vùng đất mà ngày đó gọi là Cận Đông. |
The Paleo-Indian archeological sites at Old Crow Flats and Bluefish Caves are two of the oldest sites of human habitation in Canada. Các di chỉ khảo cổ học người Da đỏ cổ đại (Paleo-Indian) tại bình nguyên Old Crow và các động Bluefish là hai trong số các di chỉ cổ nhất về sự cư trú của loài người tại Canada. |
You have a lot of books on archeology. Cô có nhiều sách khảo cổ quá. |
The archeological community believed it was fake but the company decided to explorer further Cộng đồng khảo cổ không tin vào việc đó... nhưng công ty đã quyết định tiếp tục đào sâu tìm hiểu. |
Currently, little can be said of the religious or political structure from these ruins from the archeological evidence. Hiện nay, không thể nói nhiều về cấu trúc tôn giáo hoặc chính trị từ các tàn tích khảo cổ của di chỉ. |
Archeological data from coastal California show a record of human exploitation of Chendytes lawi for at least 8,000 years. Dữ liệu khảo cổ ở vùng bờ biển California cho thấy con người đã săn bắt Chendytes lawi và khoảng ít nhất 8.000 năm. |
Although a changing climate caused the last of the park's pueblos to be abandoned by about 1400 CE, more than 600 archeological sites, including petroglyphs, have been discovered in the park. Mặc dù biến đổi khí hậu đã khiến các pueblo bị bỏ hoang vào khoảng năm 1400, hơn 600 địa điểm khảo cổ, bao gồm các bản khắc đá, đã được phát hiện trong vườn quốc gia này. |
Archeological evidence from the Tehuacan Valley in Mexico shows the cultivation of this species as long ago as 3,500 BC, although there is as yet no evidence as to exactly where it may have been first domesticated. Các bằng chứng khảo cổ từ Thung lũng Tehuacan ở Mexico cho thấy việc trồng loài này từ 3.500 trước Công nguyên, mặc dù chưa có bằng chứng nào về chính xác nơi nó có thể được thuần hóa lần đầu tiên. v Đây là bằng chứng đầu tiên về trồng bông ở châu Mỹ tìm thấy cho đến nay. |
In 1862 five inscriptions from the Third Intermediate Period were recovered by an Egyptian officer and transported to the Cairo Museum, but not until 1916 were scientific archeological excavations performed by a joint expedition of Harvard University and the Museum of Fine Arts of Boston under the direction of George Reisner. Năm 1862, năm bản khắc từ thời kỳ trung gian thứ ba đã được một sĩ quan Ai Cập tìm được và chuyển nó tới Bảo tàng Cairo, và năm 1916 các nhà khoa học khảo cổ thực hiện một cuộc khai quật lớn được thực hiện bởi một đoàn thám hiểm chung của Đại học Harvard và Bảo tàng Mỹ thuật Boston dưới sự chỉ đạo của George Reisner. |
Another example is the archeological recovery at coastal Chumash sites in California indicating considerable trade with the distant site of Casa Diablo, California in the Sierra Nevada Mountains. Một ví dụ khác trong việc khai quật di chỉ khảo cổ về Chumash ven biển ở California cho thấy rằng hoạt động thương mại với các vùng xa của Casa Diablo, California ở Núi Sierra Nevada. |
Your methods of archeology are too primitive for me. Những phương pháp khảo cổ của ông quá nguyên thuỷ |
The International Standard Bible Encyclopedia therefore concludes: “It is no longer necessary to regard the mention of camels in the patriarchal narratives as anachronisms, since there is ample archeological evidence for the domestication of the camel before the time of the patriarchs.” Vì thế, Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) kết luận: “Không còn lý do để cho rằng lạc đà xuất hiện trong các lời tường thuật về các tộc trưởng là sai niên đại, vì có đủ bằng chứng khảo cổ chứng minh lạc đà đã trở thành gia súc trước thời của các tộc trưởng”. |
Pinky, we're entering the archeological dig. Pinky, Chúng tôi đang quay lại khu khai quật khảo cổ. |
Some of the first archeological research on the old city site was conducted by Alexander Yakubovsky in 1929. Nghiên cứu khảo cổ học đầu tiên tại khu vực khảo cổ của thành phố cổ được thực hiện bởi Alexander Yakubovsky trong năm 1929. |
In 2015 an American archeologic company bought a military manuscript from the Han Dynasty Năm 2015, một công ty khảo cổ Hoa Kỳ đã mua một văn kiện quân sự của triều Hán. |
My parents have certain expectations of me and archeology certainly isn't one of them. Cha mẹ tôi có một số mong đợi của tôi và khảo cổ học chắc chắn không phải là một trong số họ. |
Retrieved 2009-08-22. (in French) Historical photos of Champa archeological sites on EFEO website Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2009. Historical photos of Champa archeological sites on EFEO website |
Verner's conclusion is based on the archeological record, in particular Shepseskare's intended pyramid at Abusir. Kết luận của Verner căn cứ trên những bằng chứng khảo cổ học, đặc biệt là kim tự tháp dự tính của Shepseskare ở Abusir. |
They also visit Libya's many beautifully preserved archeological sites, especially that of Leptis Magna which is widely considered to be one of the best preserved Roman archeological sites in the world. Họ cũng có cơ hội tham quan tại các địa điểm khảo cổ học được gìn giữ trong tình trạng tốt, đặc biệt ở Leptis Magna, nơi đây được nhiều người coi là một trong những di sản khảo cổ học Rôma được gìn giữ tốt nhất trên thế giới. |
In Japanese historical and archeological periodization, the 2nd- and 3rd-century era of Queen Himiko was between late Yayoi period and early Kofun period. Trong phân kỳ khảo cổ và sử học Nhật Bản, thời kỳ thế kỷ 2-3 của Nữ vương Himiko là giữa thời Yayoi muộn và đầu thời Kofun. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ archeology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới archeology
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.