traces trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traces trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traces trong Tiếng Anh.

Từ traces trong Tiếng Anh có các nghĩa là di tích, Vết, Dấu vết, Chứng tích, 同意. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traces

di tích

Vết

Dấu vết

Chứng tích

同意

Xem thêm ví dụ

Not limiting their activities to the purging of Polish civilians, the UPA also wanted to erase all traces of the Polish presence in the area.
Không chỉ hạn chế các hoạt động của họ ở việc tẩy rửa thường dân Ba Lan, UPA còn muốn xóa tất cả các dấu vết về sự hiện diện của Ba Lan trong khu vực .
We've discovered trace elements of a rare vegetable... found only on one island, here, in the Caribbean.
Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be
The origins of the leek can be traced to the 16th century, while the daffodil became popular in the 19th century, encouraged by David Lloyd George.
Nguồn gốc của tỏi tây có thể truy đến thế kỷ XVI, trong khi thủy tiên trở nên phổ biến trong thế kỷ XIX, do được David Lloyd-George khuyến khích.
There are dozens and dozens of reforms we can do that will make things better, because a lot of our dysfunction can be traced directly to things that Congress did to itself in the 1990s that created a much more polarized and dysfunctional institution.
Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn.
I'd like her examined for trace evidence.
Tôi muốn khám lại để tìm chứng cớ.
While Cleopatra's paternal line can be traced through her father, the identity of her mother is unknown.
Trong khi tổ tiên bên nội của Cleopatra có thể truy tìm được thông qua cha bà, danh tính của mẹ bà không được biết rõ.
Other emissions from fossil fuel power station include sulfur dioxide, carbon monoxide (CO), hydrocarbons, volatile organic compounds (VOC), mercury, arsenic, lead, cadmium, and other heavy metals including traces of uranium.
Các phát thải khác từ nhà máy điện nhiên liệu hoá thạch bao gồm sulfur dioxide, carbon monoxide (CO), hydrocacbon, hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC), mercury, asen, chì, cadmium và kim loại nặng khác bao gồm dấu vết uranium.
Among this group it seems to be particularly close to the Zanzibar Butterflyfish (C. zanzibarensis) which has a smaller black blotch and traces of horizontal stripes on the flanks.
Trong nhóm này, nó có vẻ là đặc biệt gần bướm Zanzibar (C. zanzibarensis) có một đốm nhỏ màu đen và dấu vết của các đường sọc ngang trên hai bên sườn.
They tried to generate elemental caesium by electrolysis of molten caesium chloride, but instead of a metal, they obtained a blue homogeneous substance which "neither under the naked eye nor under the microscope showed the slightest trace of metallic substance"; as a result, they assigned it as a subchloride (Cs 2Cl).
Họ đã cố gắng tạo ra xêsi nguyên tố bằng cách điện phân xêsi clorua nóng chảy, nhưng thay vì tạo ra kim loại, thì họ thu được một chất màu xanh đồng nhất "không thể nhìn bằng mắt thường cũng như bằng kính hiển vi" có thể thấy được kim loại ở dạng vết nhỏ nhất"; kết quả là họ đã gán cho nó tên là subclorua (Cs2Cl).
A comet is composed of dust and volatiles, such as water ice and frozen gases, and could have been completely vaporised by the impact with Earth's atmosphere, leaving no obvious traces.
Một sao chổi thiên thạch, gồm chủ yếu là băng và bụi, đã hoàn toàn bốc hơi sau khi va chạm vào khí quyển Trái Đất và không để lại dấu vết rõ ràng nào.
The Sultan of Brunei can be thought of as synonymous with the ruling House of Bolkiah, with descendency being traced from the 1st sultan, temporarily interrupted by the 13th sultan Abdul Hakkul Mubin who in turn was deposed by a member of the House of Bolkiah.
Sultan của Brunei có thể được coi là đồng nghĩa với sự cầm quyền của nhà Bolkiah, với hậu duệ bắt nguồn từ vị sultan thứ nhất, tạm thời bị gián đoạn bởi vị sultan thứ 14 là Abdul Hakkul Mubin lần lượt bị phế bỏ bởi một thành viên của nhà Bolkiah.
So here, what happened then, you know -- what I really enjoyed the most is that this sculpture is nothing but a trace of myself.
Đây là, điều đang diễn ra lúc đó, bạn biết đấy... Điều tôi thực sự thích đó là tác phẩm điêu khắc này chỉ đơn thuần là một dấu vết của bản thân tôi.
I assume we found no trace of White.
Tôi cho là ta không có dấu vết gì của tay White kia.
The submarine Potemkin disappeared without trace?
Tàu ngầm Potempkin biến mất không để lại dấu vết gì?
The term African Canadian is occasionally used by some Black Canadians who trace their heritage to the first slaves brought by British and French colonists to the North American mainland.
Thuật ngữ Canada gốc Phi đôi khi được sử dụng bởi một số người Canada da đen theo dõi di sản của họ cho những nô lệ đầu tiên được thực dân Anh và Pháp mang đến lục địa Bắc Mỹ.
Blood splatter was irregular with traces all over the floor. Hmm.
Vết máu tung tóe không còn nguyên vẹn với những vết dấu chân đầy sàn.
Would they be able to put aside any traces of prejudice and accept the newly baptized Gentiles as their fellow Christians?
Liệu họ có thể bỏ qua mọi thành kiến và chấp nhận những người dân ngoại mới báp-têm là anh em đồng đạo không?
By 1940 there was no remaining trace of the breed.
Đến năm 1940, không có dấu vết còn lại của giống gà này.
In 1855 his second book, The Principles of Psychology, undertook to trace the evolution of mind.
Năm 1855, tác phẩm thứ hai của ông “Nguyên tắc tâm lý học”, làm cái việc theo dõi tiến hoá của trí óc.
Then the iron, the clay, the bronze, the silver, and the gold were all broken to pieces at the same time, and the winds swept them away without a trace, but the rock that struck the statue became a mountain
Rồi thì, cả sắt, đất sét, đồng, bạc và vàng... cùng một lúc đều bị vỡ tan và những cơn gió đến, cuốn chúng đi không để lại dấu vết nào,
The bronze vessels had traces of honey inside.
Những chiếc bình bằng đồng có dấu vết đựng mật ong bên trong.
If you were to trace the wire attached to an ordinary telephone, it would lead you to a modular jack or a junction box, which is connected to the wiring in your house.
Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn.
Its origins can be traced to the district of La Paz, Iloilo City in the Philippines, hence it is often referred to as La Paz Batchoy.
Món ăn này có thể được tìm thấy ở quận La Paz, thành phố Iloilo, Philippines, do đó nó thường được gọi là La Paz Batchoy.
This means the removal of all traces of sin and imperfection, for only those who reflect God’s image perfectly can stand on their own merit before him.
Điều này có nghĩa là phải loại bỏ mọi dấu vết của tội lỗi và sự bất toàn, bởi chỉ có những ai hoàn toàn phản chiếu được hình ảnh của Đức Chúa Trời mới có thể xứng đáng đứng trước mặt ngài.
The beginning of the East Urga group may be traced to mid-November 1919, when several of the more militant members of the lower house of the Mongolian Parliament, including Danzan and Dogson, met secretly on the first night following its dissolution by Xu Shuzheng, and resolved to resist the Chinese.
Sự khởi đầu của nhóm Đông Urga có thể truy nguyên từ giữa tháng 11 năm 1919, khi một số thành viên có tính chiến đầu hơn trong hạ viện của Quốc hội Mông Cổ, gồm Danzan và Dogson, tụ họp bí mật vào đêm đầu tiên sau khi Từ Thụ Tranh bãi bỏ quyền tự trị, và quyết tâm kháng cự người Trung Quốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traces trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới traces

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.