rugged trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rugged trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rugged trong Tiếng Anh.
Từ rugged trong Tiếng Anh có các nghĩa là gồ ghề, vạm vỡ, nhám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rugged
gồ ghềadjective And turn the rugged terrain into level land. Biến đất gồ ghề thành đất bằng phẳng. |
vạm vỡadjective Yeah, they seem immune to our rugged good looks. Ừ, hình như họ miễn dịch trước vẻ đẹp vạm vỡ của tụi tôi thì phải. |
nhámadjective |
Xem thêm ví dụ
The territory of the Min was relatively isolated and rugged, thus not as economically prosperous as other regions of the Chinese realm. Lãnh thổ nước Mân là tương đối cô lập và không bằng phẳng, vì thế nó không được thịnh vượng về mặt kinh tế như các khu vực khác của Trung Quốc khi đó. |
And if I bring home another rug, my wife'll murder my motherfucking ass, Chris. Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris. |
Many specimens are venerated for their unique rugged shapes, and are frequently portrayed in traditional Chinese paintings. Nhiều cây được sùng kính vì hình dạng gồ ghề lởm chởm duy nhất của chúng, và thường được vẽ trong nhiều bức tranh của hội họa Trung Hoa cổ điển. |
A large part of this area consists of rugged jungle mountains accessible mainly on foot, as well as beautiful coastal regions accessible by sea. Phần lớn lãnh thổ này là rừng núi hiểm trở, thường phải đi bộ mới vào được, còn miền duyên hải tuyệt đẹp thì phải đi bằng đường biển. |
The rugged outlines of the islands, which have a smattering of tiny, white houses gleaming in the sunlight, inspired one poet to liken them to “stone horses with rampant manes.” Hình thù gồ ghề của các đảo với một số ít những căn nhà trắng nhỏ rải rác phản chiếu trong ánh nắng, đã gợi cảm hứng cho một nhà thơ ví chúng với “những con ngựa đá với bờm tung bay”. |
Khan Tengri is the highest peak in the rugged Tengri Tag subrange, also known as the Mustag, that also contains Chapayev Peak (6371 m) and Gorky Peak (6050 m). Khan Tengri là đỉnh cao nhất trong dải núi phụ Tengri Tag, còn được gọi là Mustag, cũng có đỉnh Chapayev (6371 m) và đỉnh Gorky (6050 m). |
We'll put a rug there. Ta sẽ đặt thảm ở đó. |
The rugged southern half of the peninsula, and also the Kodiak Archipelago which lie off the south coast of the peninsula and are home to even more bears, constitute the Alaska Peninsula montane taiga ecoregion and contain a number of protected areas such as Katmai National Park. Nửa phía nam gồ ghề của bán đảo, cũng như quần đảo Kodiak ngoài khơi, thậm chí còn là nơi sinh sống của nhiều loài gấu hơn, tạo thành hệ sinh thái rừng taiga núi bán đảo Alaska và bao gồm một số khu vực bảo tồn như vườn quốc gia Katmai. |
With Attu taken, the destroyer returned to convoy escort; Caldwell sailed in the screen of the force which carried reinforcements to Kiska, Alaska on 16 August 1943, the day after the first landings on that rugged island. Sau khi chiếm được Attu, con tàu quay trở lại nhiệm vụ hộ tống vận tải; cho đến khi nó nằm trong thành phần hộ tống cho đoàn tàu đưa lực lượng tăng viện đến Kiska, Alaska vào ngày 16 tháng 8 năm 1943, một ngày sau khi mở màn Chiến dịch Cottage để chiếm lại hòn đảo này. |
Just because Miss Queen's family sweeps her priors under the rug, doesn't mean they don't exist. Chỉ vì gia đình cô Queen lấp liếm được những tiền án tiền sự của họ, không có nghĩa là chúng không tồn tại. |
The animals were exposed to rugged conditions in the upper Pennines in northern England to develop robustness and adaptability. Các loài động vật được tiếp xúc với điều kiện gồ ghề ở Pennines trên ở miền bắc nước Anh để phát triển mạnh mẽ và khả năng thích ứng. |
It ranges from the humid swamps of Florida to desert lands of Texas or rugged mountain areas. Phạm vi từ đầm lầy ẩm thuộc Florida đến đất hoang mạc thuộc Texas hoặc các khu vực núi gồ ghề. |
You disrespected my Gram-mama, who I buried in that skunk butt rug. Ngươi bất kính với bà nội của ta, người mà ta chôn trong cái thảm mông chồn hôi đó. |
You can tickle the rug. Các bạn có thể di di cái thảm. |
To reach their nearest neighbors, they had to hike along a rugged mountain path for two hours. Muốn đến nhà người láng giềng gần nhất, họ phải đi bộ mất hai giờ dọc theo một đường núi lởm chởm. |
Scraggy little rug rat! Đồ chuột nhắt khốn nạn! |
But all of us will, at some time or another, have to traverse our own spiritual wilderness and undertake our own rugged emotional journeys. Nhưng vào lúc này hay lúc khác, tất cả chúng ta đều sẽ phải vất vả trong nỗi khó khăn của chính mình và có cuộc hành trình đầy khó khăn về cảm xúc của riêng mình. |
Fuck like minks, forget the rug rats... and live happily ever after. Vậy thì làm tình như điên, không có con và sống hạnh phúc với nhau mãi mãi. |
You are the most rugged man that I have ever, ever met. Anh là người thô kệch nhất mà em đã từng thấy. |
Early painter-collectors incorporated Japanese themes and compositional techniques into their works as early as the 1860s: the patterned wallpapers and rugs in Manet's paintings were inspired by ukiyo-e's patterned kimonos, and Whistler focused his attention on ephemeral elements of nature as in ukiyo-e landscapes. Các họa sỹ thời kỳ đầu đã kết hợp các chủ đề và các kỹ thuật chế tác của Nhật vào các tác phẩm của họ vào đầu những năm 1860: những bản giấy dán tường và thảm được trang trí hoạ tiết trong tranh của Manet được lấy cảm hững từ những bộ kimono có hoạ tiết trong ukiyo-e, và Whistler tập trung chú ý vào các yếu tố mang tính phù du của thiên nhiên như trong các tranh phong cảnh của ukiyo-e. |
The barren, rugged slopes of this mountain range cover an area of close to 21,000 square kilometers. Các sườn núi khô cằn và gồ ghề của dãy núi này có diện tích gần 21.000 km2. |
A 1958 government leaflet assured voters that unskilled non-British migrants were needed for "labour on rugged projects ...work which is not generally acceptable to Australians or British workers." Một truyền đơn năm 1958 của chính phủ đảm bảo với người đọc rằng người di cư phi Anh Quốc không có kỹ năng là cần thiết cho "lao động trong các dự án gian khổ...công việc mà các công nhân người Úc hay Anh thông thường không chấp thuận." |
You think you can fuck like minks, raise rug rats... and live happily ever after? Cậu tưởng cậu có thể làm tình như điên... là cậu sẽ hạnh phúc mãi mãi? |
The two men removed the blood-stained rug, carried it up the stairs and outside to the Chancellery garden. Hai người đàn ông gỡ tấm thảm dính máu, mang nó lên cầu thang và ra ngoài vườn Thủ tướng. |
The Yak-52, like most Soviet military aircraft, was designed to operate in rugged environments with minimal maintenance. Yak-52, giống như đã số máy bay quân sự của Liên Xô, được thiết kế để hoạt động trong những môi trường không ổn định với hạn chế tối đa việc bảo dưỡng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rugged trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rugged
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.