router trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ router trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ router trong Tiếng Anh.
Từ router trong Tiếng Anh có các nghĩa là router, cầu dẫn, bộ định tuyến, Router. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ router
routerverb (a device that connects local area networks to form a larger internet) So what I have here is a wireless router. Cái mà tôi đang có ở đây là một đầu router không dây |
cầu dẫnverb (a device that connects local area networks to form a larger internet) |
bộ định tuyếnnoun (A device that sends, or routes, information between two networks (for example, between a home network and the Internet).) I slipped a data router on the embassy line. Tôi đặt một bộ định tuyến dữ liệu trên đường dây điện thoại của Đại sứ quán. |
Routerverb (device that forwards data packets between computer networks, creating an overlay internetwork) So what I have here is a wireless router. Cái mà tôi đang có ở đây là một đầu router không dây |
Xem thêm ví dụ
These devices then extract the IP traffic and pass it on to an IP router in an IP network. Các thiết bị này sau đó trích xuất lưu lượng IP và chuyển nó vào bộ định tuyến IP trong mạng IP. |
I slipped a data router on the embassy line. Tôi đặt một bộ định tuyến dữ liệu trên đường dây điện thoại của Đại sứ quán. |
In its simplest form, venues that have broadband Internet access can create public wireless access by configuring an access point (AP), in conjunction with a router and connecting the AP to the Internet connection. Ở dạng đơn giản nhất, các địa điểm có truy cập Internet băng thông rộng có thể tạo truy cập không dây công cộng bằng cách định cấu hình điểm truy cập (AP), kết hợp với bộ định tuyến và kết nối AP với kết nối Internet. |
Using this code as a base and later as a reference, developers created a Linux distribution that offers many features not previously found in consumer-level routers. Sử dụng mã này như là một cơ sở và sau đó là một tài liệu tham khảo, các nhà phát triển tạo ra một bản phân phối Linux, cung cấp nhiều tính năng không tìm thấy trước đây trong các router ở mức khách hàng. |
And the way the Internet works is the routers are basically exchanging information about how they can get messages to places, and this one processor, because of a broken card, decided it could actually get a message to some place in negative time. Và cái cách mà Internet làm việc là những đường dẫn là nơi thiết yếu để trao đổi thông tin về việc làm thế nào mà họ có thể gửi những tin nhắn đó đến những địa điểm và bộ xử lý này, chỉ vì một tấm thẻ hỏng, đã quyết định việc nó gửi tin nhắn tới một vài địa điểm vào một thời gian không phù hợp |
Network-Router Symbol Mạng-Biểu tượng bộ chỉ đườngStencils |
In addition to the routing table, EIGRP uses the following tables to store information: Neighbor Table: The neighbor table keeps a record of the IP addresses of routers that have a direct physical connection with this router. Ngoài bảng định tuyến, EIGRP sử dụng các bảng sau để lưu trữ thông tin: Bảng hàng xóm: Bảng hàng xóm giữ một bản ghi các địa chỉ IP của các bộ định tuyến có kết nối vật lý trực tiếp với bộ định tuyến này. |
7 Wi-Fi use requires 802.11a/b/g/n/ac access point (router). 7 Cần phải có điểm truy cập (bộ định tuyến) 802.11 a/b/g/n/ac để sử dụng Wi-Fi. |
The company launched the world's first end-to-end 100G solution from routers to transmission system that same year, to help meet the rapid growth of network traffic and enhance router efficiency and reliability. Công ty đã giới thiệu giải pháp 100G đầu tiên trên thế giới từ các bộ định tuyến đến hệ thống truyền tải cùng năm, để giúp đáp ứng sự phát triển nhanh chóng của lưu lượng mạng và nâng cao hiệu suất và độ tin cậy của router. |
Cisco-Broadband router Cisco-Bộ chỉ đường băng thông rộngStencils |
A client computer uses the MAC address of its network card as the node address, and learns what it needs to know about the network topology from the servers or routers – routes are propagated by Routing Information Protocol, services by Service Advertising Protocol. Một máy khách sử dụng địa chỉ MAC của card mạng của nó làm địa chỉ nút và tìm hiểu những gì nó cần biết về cấu trúc liên kết mạng từ các máy chủ hoặc bộ định tuyến - các tuyến được truyền bởi Giao thức thông tin định tuyến, dịch vụ bởi Giao thức quảng cáo dịch vụ. |
In addition most routers have software built in to detect IP changes and communicate them with the name servers. Ngoài ra, hầu hết các bộ định tuyến đều có phần mềm tích hợp để phát hiện thay đổi IP và kết nối chúng với máy chủ định danh. |
The redirect type determines how routers and browsers store your web forwarding information. Loại chuyển hướng xác định cách bộ định tuyến và trình duyệt lưu trữ thông tin chuyển tiếp web của bạn. |
Internet light - a steady light indicates that the IP address and DHCP protocol are initialized and working, so the system is connected to the Internet Wireless light - only in wireless DSL modems, this indicates that the wireless network is initialized and working Many routers provide an internal web page to the local network for device configuration and status reporting. Đèn Internet - một ánh sáng ổn định chỉ ra rằng địa chỉ IP và giao thức DHCP được khởi tạo và hoạt động, vì vậy hệ thống được kết nối với Internet Không dây ánh sáng - chỉ trong DSL modem không dây, điều này cho thấy rằng mạng không dây được khởi tạo và làm việc Nhiều router cung cấp một trang web nội bộ cho mạng cục bộ để cấu hình thiết bị và báo cáo trạng thái. |
Despite the increased cost in hardware, this type of embedded system is increasing in popularity, especially on the more powerful embedded devices such as wireless routers and GPS navigation systems. Mặc dù chi phí phần cứng tăng lên nhưng loại hệ thống nhúng này đang tăng trưởng rất mạnh, đặc biệt là trong các thiết bị nhúng mạnh như Wireless router hoặc hệ thống định vị GPS. |
Computerworld reported in January 2015 that ZynOS, a firmware used by some routers (ZTE, TP-Link, D-Link and others), is vulnerable to DNS hijacking by an unauthenticated remote attacker, specifically when remote management is enabled. Computerworld báo cáo vào tháng 1 năm 2015 rằng ZynOS, một firmware được một số router D-Link sử dụng (cũng như NUBIA, TP-Link, và những công ty khác), rất dễ bị hijack DNS do các tấn công từ xa khi quản lý điều khiển từ xa được kích hoạt. |
These services extended NetWare's capabilities with such products as NetWare for SAA, Novell multi-protocol router, GroupWise and BorderManager. Các dịch vụ này mở rộng khả năng của NetWare với các sản phẩm như NetWare cho SAA, bộ định tuyến đa giao thức Novell, GroupWise và BorderManager. |
Before the introduction of OpenWrt 8.09, using Linux 2.6.25 and the b43 kernel module, WLAN for many Broadcom-based routers was only available through the proprietary wl.o module that was also provided for Linux 2.4.x only. Trước khi giới thiệu OpenWrt 8.09, sử dụng Linux 2.6.25 và b43 module hạt nhân, đối với nhiều WLAN Broadcom dựa trên router WS chỉ có sẵn thông qua việc độc quyền wl.o module đó WS cũng cung cấp cho Linux kernel phiên bản 2.4.x chỉ. |
In September 2014, another software update gave the Play:5, plus the Play:3, Play:1 and Playbar independence to run SonosNet through Wi-Fi without connecting a Bridge, Boost or itself by Ethernet to a router following a public beta test for the feature. Tháng 9 năm 2014, Play:5 đã được cập nhật thêm một phiên bản phần mềm mới, cùng với Play:3, Play:1 và Playbar chạy độc lập trên SonosNet thông qua Wi-Fi mà không cần kết nối với Bridge, Boost hay kết nối với chính nó bằng Ethernet đến bộ định tuyến cùng với trải nghiệm công cộng nhằm kiểm tra các tính năng. |
Two computers in an office (Computer 1 and Computer 2) are connected to each other in a local area network by Ethernet cables and network switches, with no intervening gateways or routers. Host to host Hai máy tính trong một văn phòng (máy tính 1 và máy tính 2) được kết nối với nhau trong một mạng cục bộ (LAN) bằng cáp Ethernet và thiết bị chuyển mạch mạng, không có Gateway hoặc bộ định tuyến đứng giữa. |
A multicast address is also used by multiple hosts, which acquire the multicast address destination by participating in the multicast distribution protocol among the network routers. Một địa chỉ multicast cũng được sử dụng bởi nhiều host, có được địa chỉ đích multicast bằng cách tham gia vào giao thức phân phối multicast giữa các bộ định tuyến mạng. |
We've got about 25 people, navigators, managers, boat crew, weather routers, medical people, shark experts, you name it. Chúng tôi sử dụng khoảng 25 nhân sự, hoa tiêu, quản lý, thủy thủ, dự báo thời tiết, nhân viên y tế, chuyên viên về cá mập. |
It wasn't the only hurdle the Intel group overcame in the design and construction of ASCI Red , which used ordinary processors but plenty of one-off technology including a customized operating system and Intel 's own router chips to send data from through the system . Nó không phải là rào cản duy nhất mà tập đoàn Intel đã chiến thắng trong bản thiết kế và xây dựng ASCI Red , nó sử dụng các vi xử lí thông thường nhưng có nhiều công nghệ chỉ sử dụng một lần bao gồm một hệ điều hành tuỳ biến và các chip định tuyến riêng của Intel để gửi dữ liệu qua hệ thống . |
AC5300 MU-MIMO Ultra Wi-Fi Router AC1900 Wi-Fi USB 3.0 Adapter mydlink Home Smart Plug mydlink Home Monitor 360 In January 2010, it was reported that HNAP vulnerabilities had been found on some D-Link routers. Wi-Fi AC5300 MU-MIMO Bộ chuyển đổi AC1900 Wi-Fi USB 3.0 Thiết bị giám sát myHome360 Vào tháng 1 năm 2010, nó đã được báo cáo rằng lỗ hổng HNAP đã được tìm thấy trên một số bộ định tuyến D-Link. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ router trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới router
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.