rover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rover trong Tiếng Anh.
Từ rover trong Tiếng Anh có các nghĩa là cướp biển, trưởng đoàn hướng đạo, đích bắn tầm xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rover
cướp biểnnoun |
trưởng đoàn hướng đạonoun |
đích bắn tầm xanoun |
Xem thêm ví dụ
The Human Genome Project, or a Mars Rover mission. Dự án bản đồ gene người, hay Sứ mệnh Mars Rover. |
If Della Rovere thinks Rome is a charnel house... Nếu Della Rovere nghĩ rằng Rome là cái hầm mộ... |
The rover survived moderate dust storms and in 2011 reached Endeavour crater, which has been described as a "second landing site". Xe tự hành này đã sống sót sau bão bụi trên sao Hỏa và vào năm 2011 đã đến được miệng núi lửa Endeavor, nơi được mô tả như là một "địa điểm hạ cánh thứ hai". |
But the current rovers cannot get there. Nhưng các xe tự hành hiện nay không thể tiếp cận địa hình đó. |
Now, when I came last time, shortly after the landing -- I think it was, like, a hundred days after the landing -- I told you I was surprised that those Rovers are lasting even a hundred days. Lần cuối cùng tôi đến thăm nơi này, một thời ngắn sau khi hạ Rover xuống, chắc là 100 ngày sau khi hạ xuống, tôi quả là ngạc nhiên khi những Rover ấy vẫn hoạt động được những 100 ngày. |
For Rovers, he played over 120 times and reached another FA Cup semi-final in 1910–11, and won the First Division title in 1911–12. Tại Rovers, anh đã chơi 120 trận và vào đến bán kết FA Cup 1910-11 và đăng quang ngôi vô địch First Division 1911-12. |
This is Rover One. Đây là đội lưu động 1. |
Your Rover girl is long gone. Cô nàng Rover của cậu đi lâu rồi. |
Further management callings in the UK followed, with a succession of clubs including Yeovil Town, Swansea City and Conference National side Forest Green Rovers, leading the club to what was their highest ever league finish. Anh tiếp tục dẫn dắt một loạt các CLB ở Liên hiệp Anh bao gồm Yeovil Town, Swansea City và đội bóng thuộc giải Conference National là Forest Green Rovers, dẫn dắt CLB kết thúc ở vị trí cao nhất trong lịch sử của họ ở giải vô địch. |
Dozens of crewless spacecraft, including orbiters, landers, and rovers, have been sent to Mars by the Soviet Union, the United States, Europe, and India to study the planet's surface, climate, and geology. Bài chi tiết: Thám hiểm Sao Hỏa Hàng tá tàu không gian, bao gồm tàu quỹ đạo, tàu đổ bộ, và robot tự hành, đã được gửi đến Sao Hỏa bởi Liên Xô, Hoa Kỳ, châu Âu, và Nhật Bản nhằm nghiên cứu bề mặt, khí hậu và địa chất hành tinh đỏ. |
Will you be the one, Cardinal Della Rovere, to bring forth this apocalypse? Có phải ông là người, Giáo chủ Della Rovere, mang đến sự tàn phá này? |
Traditional Scouting organisations such as Order of World Scouts, World Federation of Independent Scouts (WFIS), Confédération Européenne de Scoutisme (CES), Baden-Powell Scouts (BPSA), Pathfinder Scouts Association (PSA), and the Rover Scouts Association (RSA) continue to honour the founder's intent by having no upper age limit. Các tổ chức Hướng đạo truyền thống như Liên hội Hướng đạo sinh Độc lập Thế giới, Hướng đạo sinh Baden-Powell, Hội Tráng sinh Hướng đạo (Rover Explorer Scouts Association), Pathfinder Scouts Association (PSA), The Rover Scouts Association (RSA), và Tráng sinh Hướng đạo Hoa Kỳ tiếp tục vinh danh ý định của người sáng lập bằng cách không giới hạn tuổi tối đa. |
These clouds of water-ice were photographed by the Opportunity rover in 2004. Những đám mây băng giá này đã được robot Opportunity chụp vào năm 2004. |
Rovers manager Paul Dickov joked, "He's missed pre-season training and he's having a holiday in America, so we'd better get him over here pretty soon.". Quản lý của Doncaster Rovers, Paul Dickov đã nói đùa rằng "Anh ấy đã bỏ lỡ mất mùa giải trước và anh ấy đã có một kỳ nghỉ tại Mỹ, do đó năm nay chúng tôi đã có được anh ấy từ rất sớm". |
On August 5, 2017, NASA celebrated the fifth anniversary of the Curiosity rover mission landing, and related exploratory accomplishments, on the planet Mars. Vào ngày 5 tháng 8 năm 2017, NASA đã tổ chức lễ kỷ niệm lần thứ năm của cuộc đổ bộ của Curiosity và những thành tựu thăm dò liên quan trên sao Hỏa. |
I first developed this technique working from a little single-person submersible called Deep Rover and then adapted it for use on the Johnson Sea-Link, which you see here. Tôi ban đầu phát triển kỹ thuật này từ một chiếc tàu ngầm một người nhỏ được gọi là Deep Rover, rồi được cải biên để dùng cho Johnson Sea-Link là thứ mà bạn đang thấy ở đây. |
I feel it myself when I'm listening to Mozart or looking at pictures of the Mars Rover on my MacBook. Tôi cảm nhận được điều này khi nghe nhạc Mozart hoặc ngắm nhìn các bức ảnh của người máy thăm dò sao Hỏa trên MacBook. |
The rover became stuck in late 2009, and its last communication with Earth was sent on March 22, 2010. Chiếc xe tự hành này đã bị mắc kẹt vào cuối năm 2009, và thông tin liên lạc cuối cùng của nó với Trái đất đã được gửi vào ngày 22 tháng 3 năm 2010. |
Watch your tongue, Rover. Ăn nói cẩn thận đấy, Rover. |
Photinini sensu stricto: Ellychnia Blanchard, 1845 Photinus – rover fireflies (possibly paraphyletic) Pyropyga Motschulsky, 1852 Possibly separable as Phosphaenini: Lamprohiza Lucidota Laporte, 1833 Phosphaenus Laporte, 1833 Phosphaenopterus The puzzling genus Lucidina might also belong here. Photinini sensu stricto: Ellychnia Blanchard, 1845 Photinus Laporte, 1833 – rover fireflies Pyropyga Motschulsky, 1852 Có thể tác ra một tông riêng biệt Phosphaenini: Lamprohiza Lucidota Laporte, 1833 Phosphaenus Laporte, 1833 Phosphaenopterus Chi còn chưa rõ Lucidina có thể nằm trong tông này. |
So what you are seeing here are the layers on the wall of that crater, and the Rover is going down now, measuring, you know, the properties and analyzing the rocks as it's going down, you know, that canyon. những gì bạn đang nhìn thấy là các lớp địa tầng trên thành miệng núi lửa, và các Rover đang đi xuống để đo các thuộc tính và phân tích các loại đá nó đang đi xuống hẻm núi. |
You know, the rovers and all that. Anh biết đấy, mấy cái xe rô-bốt ấy. |
Now, when I came last time, shortly after the landing I think it was, like, a hundred days after the landing I told you I was surprised that those Rovers are lasting even a hundred days. Lần cuối cùng tôi đến thăm nơi này, một thời ngắn sau khi hạ Rover xuống, chắc là 100 ngày sau khi hạ xuống, tôi quả là ngạc nhiên khi những Rover ấy vẫn hoạt động được những 100 ngày. |
What do you know about Rovers? Anh biết gì về bọn Rovers? |
An inside-forward, Graham began his career at Blackburn Rovers where he made 150 Football League appearances. Là một tiền đạo tầm xa, Graham bắt đầu sự nghiệp tại Blackburn Rovers có 150 lần ra sân tại Football League. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rover
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.