rounded trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rounded trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rounded trong Tiếng Anh.

Từ rounded trong Tiếng Anh có các nghĩa là dạng hình tròn, tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rounded

dạng hình tròn

adjective

because track pads used to be round,
bởi vì bàn trỏ chuột từng có dạng hình tròn

tròn

adjective

Eʹphra·im is like a round cake left unturned.
Nó như cái bánh tròn chẳng được lật.

Xem thêm ví dụ

During the second round, she performed in a group, singing "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" by the Four Tops, forgetting the words, but the judges decided to advance the entire group.
Trong vòng thứ hai của cuộc thi vòng hát nhóm 4 người, cô trình diễn ca khúc "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" và quên lời bài hát, tuy nhiên giám khảo vẫn có lời khen ngợi cho cả nhóm.
At the Australian Open, he made it to the third round, defeating Benoît Paire and Marcos Baghdatis, before being eliminated by Nicolás Almagro.
Tại Australian Open 2012, anh đặt chân tới vòng 3 sau khi đánh bại Benoît Paire và Marcos Baghdatis, trước khi bị loại bởi Nicolás Almagro.
We aim at the assurance of a rounded , a permanent national life .
Mục tiêu của chúng ta là đảm bảo cuộc sống đầy đủ lâu dài cho cả dân tộc .
"Socceroos top seeds for Final Round draw". the-afc.com.
Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2012. ^ “Socceroos top seeds for Final Round draw”. the-afc.com.
They also entered the EFL Cup, but were eliminated after losing, on penalties, to Derby County in the third round.
Câu lạc bộ cũng đã tham gia Cúp EFL, nhưng đã bị loại sau khi thua trước Derby County ở vòng ba.
However, the following week, she lost in the first round of the China Open to Sofia Arvidsson in three sets.
Tuy nhiên, ngay tuần sau đó, cô đã thua trong vòng đầu tiên của giải Trung Quốc mở rộng bởi Sofia Arvidsson trong ba set.
He beat Tuomo Puumala in the second round by 1251 to 872 delegate votes.
Ông đã đánh bại Tuomo Puumala ở vòng hai bằng 1251 đến 872 phiếu đại biểu.
Round 5: They faced 20 models, after the models dressed in the costumes chosen by Cecilia Cheung and Kim Soo-hyun.
Vòng 5: Họ phải đối mặt với 20 người mẫu, khi các mô hình mặc trang phục được lựa chọn bởi Cecilia Trương và Kim Soo-hyun.
Adults are on wing year round but are more common in the warmer months, from December to April.
Con trưởng thành bay quanh năm but are more common in the warmer months, từ tháng 12 đến tháng 4.
So, you wanna take her on the Anna G round the harbor?
Vậy cậu muốn đưa cô ấy lên chiếc Anna G đi dạo quanh cảng hả?
Technically this rifle is a QBZ-97, a Type 97A added 3-round burst mode and bolt hold-open device, with a different casing made by Jian She Group for export.
Về mặt kỹ thuật súng trường này là một khẩu QBZ-97, Kiểu 97A bổ sung thêm điểm xạ 3 viên và khóa nòng mở, với một vỏ bọc khác nhau được Tập đoàn Jian She chế tạo dành cho xuất khẩu.
From July–October, she made a round-trip voyage back to the U.S., during which she was overhauled at the New York Navy Yard and exercised out of Yorktown, Virginia.
Từ tháng 7 đến tháng 10, nó thực hiện một chuyến đi khứ hồi quay trở về Hoa Kỳ, khi nó được đại tu tại Xưởng hải quân New York và thực tập ngoài khơi Yorktown, Virginia.
On 20 March, Schroeder and her division bombarded Japanese coast defenses at Kavieng, New Ireland, with nearly 900 rounds of ammunition; departing for Efate in the evening.
Sang ngày 20 tháng 3, chiếc tàu khu trục cùng đội của nó đã bắn phá các công sự phòng thủ ven biển Nhật Bản tại Kavieng, New Ireland, tiêu phí gần 900 quả đạn pháo 5 inch, trước khi rút lui về Efate lúc chiều tối.
So, in Indonesia at this time, if you were carrying a needle and the cops rounded you up, they could put you into jail.
Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù.
"World Cup qualifying - draw set for CONCACAF 'hex' round - ESPN FC".
Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012. ^ “World Cup qualifying - draw set for CONCACAF 'hex' round - ESPN FC”.
The researchers said the "idea that prices retrace to a Fibonacci ratio or round fraction of the previous trend clearly lacks any scientific rationale".
Các nhà nghiên cứu cho biết "ý tưởng rằng giá thoái lui một tỷ lệ Fibonacci hoặc phần tròn của xu hướng trước một cách rõ ràng là thiếu một số lý do khoa học".
Oscar was also the subject of Dosa's 2010 book, Making Rounds With Oscar: The Extraordinary Gift of an Ordinary Cat.
Oscar cũng là chủ đề của cuốn sách năm 2010 của Dosa, Vòng quanh chú mèo Oscar: Món quà đặc biệt của một con mèo bình thường.
He entered as the fourth seed and won his group through the round robin stage, defeating Karen Khachanov, Daniil Medvedev and Jared Donaldson.
Anh là hạt giống số bốn và vượt qua vòng bảng, đánh bại Karen Khachanov, Daniil Medvedev và Jared Donaldson.
Pilots of average ability hit the bombers with only about two percent of the rounds they fired, so to obtain 20 hits, the average pilot had to fire one thousand 20 mm (0.79 in) rounds at a bomber.
Những phi công với khả năng trung bình chỉ có thể bắn trúng những chiếc máy bay ném bom với khoảng 2% số đạn bắn ra, cho nên để đạt được 20 phát trúng, một phi công trung bình phải ngắm bắn khoảng một ngàn quả đạn pháo 20 mm (0,79 inch) vào chiếc máy bay ném bom.
" His eyes were like two round, blue circles with another black circle in the middle "?
" Đôi mắt anh ấy như 2 vòng tròn màu xanh với một lớp vòng tròn màu đen ở giữa "?
A game in which you give people money, and then, on each round of the game, they can put money into a common pot, and then the experimenter doubles what's in there, and then it's all divided among the players.
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
Seven winners from the Second round, Porthmadog, Blaina plus 13 new clubs.
Vòng này có sự tham gia của 7 đội thắng từ vòng Hai, Porthmadog, Blaina cùng với 13 đội bóng mới.
12 Whether the child is a boy or a girl, the influence of the father’s masculine qualities can make a vital contribution to the development of a rounded-out, balanced personality.
12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con.
You got the two bazookas, but they only got eight rounds left, and assorted small arms.
2 khẩu bazooka, nhưng chỉ còn 8 viên đạn, và môt số vũ khí cá nhân khác.
So, when the subroutine compounds the interest... it uses all these extra decimal places... that just get rounded off.
Khi chương trình con tính toán lợi nhuận... nó dùng toàn bộ các số thập phân tối giản... luôn được làm tròn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rounded trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới rounded

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.