revenue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revenue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revenue trong Tiếng Anh.
Từ revenue trong Tiếng Anh có các nghĩa là lợi tức, thu nhập, hoa lợi, Doanh thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revenue
lợi tứcnoun Some American states have imposed heavy taxes on casinos as a source of revenue. Một số tiểu bang Hoa Kỳ đánh thuế nặng những sòng bạc để làm nguồn lợi tức. |
thu nhậpnoun The east is where the money is, the grain supply, most of the tax revenue. Phía đông mới có tiền bạc, nguồn cung cấp thóc, nguồn thu nhập từ thuế. |
hoa lợinoun The harvest of the Nile, her revenue, Tức hoa lợi của sông Nin, nguồn lợi ngươi, |
Doanh thu
A budget deficit will occur because of a revenue shortfall. Thâm hụt ngân sách sẽ xảy ra do sự sụ giảm doanh thu. |
Xem thêm ví dụ
The deal with the then-Football Conference was a revenue sharing arrangement whereby clubs received 50% of revenue from subscriptions, on top of the normal rights fee paid by the broadcaster, once the costs of production were met. Hợp đồng với Football Conference là thỏa thuận chia lợi nhuận qua đó các CLB được nhận 50% tổng lợi nhuận từ tiền quyên góp, thêm vào tiền bản quyền trả bởi phát thanh viên một khi đã giá sản xuất đã đủ. |
They’ll help with everything from growing ad revenue to strategizing across many areas including setup, optimization, and maintenance. Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì. |
Opting in to sensitive categories is voluntary and may help you to increase revenue by taking advantage of advertiser demand. Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo. |
Capture a revenue sharing relationship between you and another publisher Nắm bắt mối quan hệ chia sẻ doanh thu giữa bạn và nhà xuất bản khác |
His total property was ultimately estimated at around 1,100 million taels of silver, reputedly estimated to be an amount equivalent to the imperial revenue of the Qing government for 15 years. Tổng cộng gia sản của Hòa Thân ước tính vào khoảng 1.100 triệu lạng bạc, nhiều lời đồn cho rằng nó còn tương đương số tiền mà quốc khố Nhà Thanh phải mất 15 năm mới thu được. |
By default, the graph in the report displays the daily total AdSense revenue for your site. Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn. |
Constituted as the Football Association Premier League Ltd, it remained as an official Football Association (The FA) competition at the top of the 'Football Pyramid', but it also now had commercial independence from the Football League, allowing it to negotiate a lucrative broadcasting deal with British Sky Broadcasting, ultimately resulting in a rise in revenues and an increase in the number of foreign players in the league, increasing the profile of the league around the world. Được thành lập dưới dạng Association Premier League Ltd, nó vẫn là một giải đấu chính thức của Liên đoàn Bóng đá Anh (The FA) cạnh tranh trên đỉnh của 'Bóng đá Pyramid', nhưng nó bây giờ cũng có sự độc lập thương mại từ Football League, cho phép nó thương lượng một thỏa thuận phát sóng lợi nhuận với British Sky Broadcasting, dẫn đến sự gia tăng doanh thu và sự gia tăng số lượng danh sách Các cầu thủ nước ngoài trong giải đấu, tăng hồ sơ của giải đấu trên toàn thế giới. |
They have created an industry with banners and porn ads to earn revenue. Họ đã dùng các biểu ngữ và quảng cáo khiêu dâm để kiếm thu nhập. |
The arcade video game industry would continue to generate an annual revenue of $5 billion in quarters through to 1985. Video game trên hệ arcade tiếp tục có doanh thu hàng năm khoảng 5 tỷ USD cho tới năm 1985. |
The finalized earnings on the other hand include all revenue you'll be paid for validated clicks and impressions minus revenue from advertisers who default on payments to Google and whose ads were served on your content. Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn. |
In the next year's income statement after the good was sold, this company will record a revenue of $100, Cost of Goods Sold of $20, and Cost of Completion and Disposal of $20+$60=$80. Trong báo cáo thu nhập của năm tiếp theo sau khi hàng hóa được bán, công ty này sẽ ghi nhận doanh thu 100 đô la, Giá vốn hàng bán là 20 đô la và Chi phí hoàn thành và thanh lý là 20 đô la + 60 đô la = 80 đô la. |
You can create two track assignments for the same partner, each reflecting the revenue share split and targeting the associated inventory. Bạn có thể tạo hai hoạt động phân công theo dõi cho cùng một đối tác, mỗi hoạt động phản ánh sự chia sẻ doanh thu và tiêu chí nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo được liên kết. |
Learn how to get paid for ad revenue. Tìm hiểu cách nhận thanh toán cho doanh thu quảng cáo. |
Having high-quality, widely-visible pages can, in turn, mean greater AdSense revenue for you. Từ đó, việc có các trang chất lượng cao, khả năng hiển thị rộng có thể đồng nghĩa với doanh thu AdSense cao hơn cho bạn. |
If you are a nonresident alien individual who earns revenue through our Ad Exchange program, this revenue is characterized as payments for personal services. Nếu bạn là người nước ngoài kiếm doanh thu qua chương trình Ad Exchange của chúng tôi, doanh thu này được mô tả như là thanh toán cho các dịch vụ cá nhân. |
Understanding the point at which users tend to disengage (for example, initiate fewer sessions, view fewer pages, generate less revenue) can help you identify two things: Việc biết thời điểm mà người dùng có xu hướng tách rời (ví dụ: bắt đầu ít phiên hơn, xem ít trang hơn, tạo ra ít doanh thu hơn) có thể giúp bạn xác định hai điều: |
"WrestleMania X8 Sets Revenue, Attendance Records". Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2007. ^ “WrestleMania X8 Sets Revenue, Attendance Records”. |
It's worth revenue, to the tune of billions of dollars a year. Công nghệ này đáng giá với các giải đấu, có doanh thu, hàng tỷ đô-la một năm. |
VAT has become more important in many jurisdictions as tariff levels have fallen worldwide due to trade liberalization, as VAT has essentially replaced lost tariff revenues. Thuế VAT càng trở nên quan trọng hơn đối với nhiều chính phủ vì các mức thuế nhập khẩu bị giảm do tự do hóa thương mại và VAT thay thế doanh thu thuế nhập khẩu bị mất. |
Your revenue will be paid out once a month with a transfer to your bank account. Doanh thu sẽ được thanh toán vào tài khoản ngân hàng của bạn mỗi tháng một lần thông qua chuyển khoản ngân hàng. |
It has become a major portion of traffic and source of data revenue for telecom companies. Nó đã trở thành một phần lớn lưu lượng truy cập và nguồn lợi tức dữ liệu cho các công ty viễn thông. |
If you're seeing a large difference between your revenue estimates and your finalized revenue, contact us. Nếu bạn thấy sự khác biệt lớn giữa doanh thu ước tính và doanh thu cuối cùng, hãy liên hệ với chúng tôi. |
In September 2009, Sserumagga signed a one year contract with Uganda Revenue Authority SC to rehabilitate himself back to form and secure a return to Europe. Vào tháng 9 năm 2009, Sserumagga ký bản hợp đồng 1 năm cùng với Uganda Revenue Authority SC để lấy lại bản thân và có thể trở lại châu Âu. |
You can also change the metric displayed in the chart to one of the following: Impressions, Revenue, CPM, or Viewability. Bạn cũng có thể thay đổi chỉ số hiển thị trong biểu đồ thành một trong các chỉ số sau: Lần hiển thị, Doanh thu, CPM hoặc Khả năng xem. |
Peter told the Senate that its mission was to collect taxes, and tax revenues tripled over the course of his reign. Pyotr nói với Thượng viện rằng nhiệm vụ của nó là thu thuế và doanh thu thuế tăng gấp ba lần trong suốt triều đại của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revenue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới revenue
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.