income tax trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ income tax trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ income tax trong Tiếng Anh.
Từ income tax trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuế thu nhập, Thuế thu nhập, Thuế thu nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ income tax
thuế thu nhậpnoun (tax levied on income) The only thing they did prove was that he cheated his income tax a little. Họ chỉ chứng minh được là ổng gian dối thuế thu nhập. |
Thuế thu nhậpnoun (government levy) The only thing they did prove was that he cheated his income tax a little. Họ chỉ chứng minh được là ổng gian dối thuế thu nhập. |
Thuế thu nhập
The only thing they did prove was that he cheated his income tax a little. Họ chỉ chứng minh được là ổng gian dối thuế thu nhập. |
Xem thêm ví dụ
Taxpayers must pay the higher of the regular income tax or the alternative minimum tax (AMT). Người nộp thuế phải trả cao hơn thuế thu nhập thường xuyên hoặc thuế tối thiểu thay thế (AMT). |
The United States social insurance system is funded by a tax similar to an income tax. Hệ thống bảo hiểm xã hội Hoa Kỳ được tài trợ bởi một loại thuế tương tự như thuế thu nhập. |
Business deductions allowed for Federal income tax are almost always allowed in determining state income tax. Các khoản khấu trừ kinh doanh được phép cho thuế thu nhập liên bang hầu như luôn được phép trong việc xác định thuế thu nhập của nhà nước. |
Income Tax at 4/3 In The £. Những hàng hóa chịu thuế suất 4% được kê ở phần thứ tư. |
1997 Ohio Individual Income Tax IT-1040EZ Forms and Instructions (PDF). Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2015. ^ 1997 Ohio Individual Income Tax IT-1040EZ Forms and Instructions (PDF). |
This tax was repealed and replaced by another income tax in 1862. Thuế này đã được bãi bỏ và thay thế bằng thuế thu nhập khác vào năm 1862. |
Income taxes are required, however, to abide by the law of geographical uniformity. Thuế thu nhập được yêu cầu, tuy nhiên, phải tuân thủ luật thống nhất về địa lý. |
Addington opposed emancipation, instituted annual accounts, abolished income tax and began a programme of disarmament. Addington phản đối dỡ bỏ ràng buộc đối với người Công giáo, bãi bỏ thuế thu nhập và bắt đầu chương trình giải trừ quân bị. |
Corporate income tax is based on taxable income, which is defined similarly to individual taxable income. Thuế thu nhập doanh nghiệp dựa trên thu nhập chịu thuế, được xác định tương tự như thu nhập chịu thuế cá nhân. |
Summary of latest federal individual income tax data. Tóm tắt dữ liệu thuế thu nhập cá nhân liên bang mới nhất. |
Florida is one of seven states that do not impose a personal income tax. Florida là một trong bảy bang không áp đặt thuế thu nhập cá nhân. |
United States income tax law comes from a number of sources. Luật thuế thu nhập của Hoa Kỳ xuất phát từ một số nguồn. |
Federal and state income tax rates have varied widely since 1913. Thuế suất thuế thu nhập liên bang và tiểu bang đã thay đổi rộng rãi kể từ năm 1913. |
(More information can be found on the Income Tax Department of India website.) (Bạn có thể xem thêm thông tin trên trang web của Cục thuế thu nhập Ấn Độ.) |
In addition, a federal foreign tax credit is allowed for foreign income taxes paid. Ngoài ra, tín dụng thuế nước ngoài liên bang được phép cho thuế thu nhập nước ngoài được trả. |
In Australia's tax system, personal and company income tax are the main sources of government revenue. Trong hệ thống thuế của Úc, thuế thu nhập cá nhân và công ty là những nguồn thu chính của thu nhập chính phủ. |
The GRT ID is the identification number of gross income tax. ID GRT là số nhận dạng của thuế tổng thu nhập. |
Some state and local income tax rates are flat (single rate) and some are graduated. Một số mức thuế thu nhập của tiểu bang và địa phương là bằng phẳng (tỷ lệ đơn) và một số được tốt nghiệp. |
Adjusting for income inequality, Ireland had the highest concentration coefficient for income taxes. Điều chỉnh bất bình đẳng thu nhập, Ireland có hệ số tập trung cao nhất cho thuế thu nhập. |
Texas is one of only 7 states not to have a state income tax. Texas là một trong bảy tiểu bang tại Hoa Kỳ không có thuế thu nhập tiểu bang. |
In 2008, overall income tax rates for the US were below the OECD average. Năm 2008, thuế suất thuế thu nhập chung của Hoa Kỳ đã ở dưới mức trung bình của OECD. |
The only thing they did prove was that he cheated his income tax a little. Họ chỉ chứng minh được là ổng gian dối thuế thu nhập. |
Tax payment: Taxpayers must pay income tax due without waiting for an assessment. Nộp thuế: Người nộp thuế phải nộp thuế thu nhập do mà không chờ đợi một đánh giá. |
The first income tax suggested in the United States was during the War of 1812. Thuế thu nhập đầu tiên được đề xuất ở Hoa Kỳ là trong Chiến tranh Hoa kỳ - Anh Quốc năm 1812. |
She said, “I forgot to mail in our fourth-quarter income tax payment.” Bà nói: “Em quên gửi đi tiền trả thuế lợi tức trong quý thứ tư của chúng ta.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ income tax trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới income tax
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.