resplendent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resplendent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resplendent trong Tiếng Anh.

Từ resplendent trong Tiếng Anh có các nghĩa là chói lọi, huy hoàng, lộng lẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resplendent

chói lọi

adjective

huy hoàng

adjective

lộng lẫy

adjective

Xem thêm ví dụ

They have added their voices to those of the smaller families, the one-parent families, and the single Christians who are striving hard to speed up the proclamation of the Kingdom good news in “the resplendent land,” as the name Sri Lanka means.
Họ hợp tác với những gia đình nhỏ, gia đình có một cha hoặc mẹ, và những tín đồ độc thân, cố gắng hết sức để làm công việc rao báo tin mừng về Nước Trời tiến nhanh tại “xứ lộng lẫy”, như ý nghĩa của tên Sri Lanka.
A lush, fresh-lipped blond, skin glowing gold, sprawls there, resplendent.
Rượu, môi tinh khiết làn da vàng rực, nằm ườn ra, rực rỡ
Durga, resplendent, bedecked, beautiful, her 18 arms ready for warfare, as she rode astride her lion into the battlefield to destroy Mahishasur.
Nữ thần Durga xinh đẹp và lộng lẫy với 18 cánh tay giương lên sẵn sàng chinh chiến trong khi nàng hiên ngang trên lưng sư tử tiến vào chiến trường để tiêu diệt Mahishasur
Mrs. Huxter came over; some gay young fellows resplendent in black ready- made jackets and pique paper ties -- for it was Whit Monday -- joined the group with confused interrogations.
Bà Huxter đã qua, một số nghiên cứu sinh trẻ đồng tính rực rỡ màu đen làm sẵn áo jacket và các mối quan hệ giấy khiêu gợi - cho nó Whit Monday gia nhập nhóm với nhầm lẫn thẩm vấn.
He beholds the Ancient of Days sit down on his resplendent throne as Judge.
Ông thấy Đấng Thượng Cổ ngồi trên ngôi sáng chói với tư cách Quan Án.
Nelson explained: “The resplendent bouquet of God’s love—including eternal life—includes blessings for which we must qualify, not entitlements to be expected unworthily.
Nelson giải thích: “Tình yêu thương sâu đậm tuyệt vời của Thượng Đế—kể cả cuộc sống vĩnh cửu—gồm có các phước lành mà chúng ta phải hội đủ điều kiện để nhận được, chứ không phải là các phước lành mà chúng ta nhận được cho dù không xứng đáng.
As an Apostle of the Lord Jesus Christ, I solemnly testify that God our Father and Jesus Christ through Joseph Smith brought to pass the Restoration I have described, that the resplendent light of truth and the Church of Jesus Christ are again on earth, that the true nature of God the Father and His Son has been again revealed, and that the proper way to receive spiritual guidance has been clarified.
Với tư cách là một Sứ Đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, tôi long trọng làm chứng rằng Thượng Đế Đức Chúa Cha và Chúa Giê Su Ky Tô qua Joseph Smith đã mang đến Sự Phục Hồi mà tôi đã mô tả, rằng ánh sáng rực rỡ của lẽ thật và Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô lại một lần nữa trở lại thế gian, rằng chân tính của Thượng Đế Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử của Ngài một lần nữa đã được mặc khải cho biết, và rằng cách thức thích đáng để nhận được sự hướng dẫn thuộc linh đã được sáng tỏ.
My additional testimony regarding this resplendent doctrine is that in preparation for His millennial latter-day reign, Jesus has already come, more than once, in embodied majestic glory.
Một chứng ngôn nữa của tôi về giáo lý vinh quang này là để chuẩn bị cho sự trị vì ngày sau trong thời kỳ ngàn năm của Ngài, Chúa Giê Su đã đến, nhiều hơn một lần, trong thể xác đầy vinh quang rực rỡ.
This resplendent vehicle represents the invisible part of Jehovah’s organization.
Cỗ xe rực rỡ này tượng trưng cho phần tổ chức vô hình của Đức Giê-hô-va.
He lives, resplendent and wonderful, the living Son of the living God.
Ngài hằng sống, rực rỡ hào quang và kỳ diệu, Vị Nam Tử hằng sống của Thượng Đế hằng sống.
We will press forward with the sure, bright, resplendent hope of eternal life.
Chúng ta sẽ tiến bước với hy vọng chắc chắn, tươi sáng, rực rỡ của cuộc sống vĩnh cửu.
One way he accomplished that was through a resplendent cloud that was intimately related to his place of worship.
Một cách Ngài biểu hiện điều đó là qua một đám mây rực rỡ, gắn liền với nơi thờ phượng Ngài.
The majesty and the wonder of the gospel of Jesus Christ restored through the Prophet Joseph Smith shines today with resplendent luster.
Sự uy nghi và kỳ diệu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được phục hồi qua Tiên Tri Joseph ngày nay chiếu sáng một cách rực rỡ huy hoàng.
If you opt for any other way of life or try to live only the parts of the gospel that seem convenient, such a choice will cheat you of the full, resplendent joy and happiness for which you were designed by our loving Father in Heaven and His Son.
Nếu các em chọn lối sống nào khác hoặc cố gắng chỉ sống theo những phần phúc âm mà dường như thích hợp với mình, một sự chọn lựa như vậy sẽ làm cho các em mất đi niềm vui và hạnh phúc trọn vẹn, rực rỡ mà được Cha Thiên Thượng nhân từ và Vị Nam Tử của Ngài dành cho các em.
Recalled Gen. Eichelberger: "Filipino guerrillas stood stiff, resplendent in starched khaki uniforms and ornaments and decked in battle gear".
Tướng Eichelberger hồi tưởng: "Những người lính du kích Philippines đứng một cách cứng rắn, lộng lẫy trong những bộ đồng phục khaki rắn chắc và tô điểm bằng những dụng cụ chiến tranh".
The other was a large square epistle, resplendent with the terrible arms of his Eminence the cardinal duke.
Bức kia là một tờ giấy vuông rất to và chói lòa những huy hiệu khủng khiếp của Đức ông Giáo chủ Quận công.
They will surely feel God’s resplendent Spirit.
Chắc chắn là họ sẽ cảm nhận được Thánh Linh kỳ diệu của Thượng Đế.
The other was a large square epistle, resplendent with the terrible arms of his eminence the cardinal duke.
Bức kia là một tờ giấy vuông rất to và chói lòa những huy hiệu khủng khiếp của Đức ông Giáo chủ Quận công.
That They came, both of Them, that Joseph saw Them in Their resplendent glory, that They spoke to him and that he heard and recorded Their words—of these remarkable things we testify.
Chúng tôi làm chứng về những điều phi thường này—rằng Các Ngài đã hiện đến, Joseph đã nhìn thấy Các Ngài trong vinh quang rực rỡ của Các Ngài, Các Ngài đã phán bảo cùng ông và ông đã nghe và ghi chép những lời của Các Ngài.
Resplendent
Thật vẻ vang.
Resplendent feathers, five times the length of his body, rise from his back and shimmer in the sunlight.
Bộ lông rực rỡ, dài hơn thân hình đến năm lần, giương lên từ lưng, lấp lánh dưới ánh sáng mặt trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resplendent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.