report card trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ report card trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ report card trong Tiếng Anh.
Từ report card trong Tiếng Anh có các nghĩa là báo cáo, 報告, chứng chỉ, nhân chứng, giấy chứng nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ report card
báo cáo
|
報告
|
chứng chỉ
|
nhân chứng
|
giấy chứng nhận
|
Xem thêm ví dụ
Backing up from there, what should the 2020 report card look like? Thế nên, hỗ trợ từ đó, bản báo cáo 2020 sẽ như thế nào nhỉ? |
What should our report card look like? Bảng báo cáo chính mình sẽ nên ra làm sao? |
But our Fuhrer heard about your report card... and decided to give you just what you want. Nhưng Fuhrer ( Quốc trưởng ) của chúng ta đã nghe về bảng điểm của cháu... và đã quyết định tặng cháu đúng thứ cháu muốn. |
It was not a traditional report card but seemed to please him. Đó không phải là một bản học bạ thông thường, nhưng dường như làm nó vui lòng. |
Call this a report card? Hãy gọi thẻ này báo cáo? |
I asked him if he had ever had a report card. Tôi hỏi nó từng có một bản học bạ không. |
I asked if he would like a report card. Tôi hỏi nó có muốn một bản học bạ không. |
And I want to finish by showing you a way to do that, called the People's Report Card. Và tôi muốn hoàn thành bằng cách chỉ cho bạn một cách để làm được điều đó , được gọi là Thẻ Báo Cáo |
Call this a report card? Cái này gọi là sổ điểm ấy à? |
"The United nations and Anti-Semitism – 2004–2007 Report Card" (PDF). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2011. ^ “The United nations and Anti-Semitism - 2004-2007 Report Card” (PDF). |
So, backing up from there, what should the 2020 report card look like? Thế nên, hỗ trợ từ đó, bản báo cáo 2020 sẽ như thế nào nhỉ? |
Let me check your report card first. Xem bảng điểm trước cái đã |
That's a degree of an improvement that would look good on your report card, okay? Đây là mức độ cải tiến mà sẽ làm cho bảng báo cáo của bạn trông tốt hơn. |
Her fourth grade report card. Các tài liệu về chúng ta. |
Her yearbooks, report cards, her cell number is written and it's on my fridge. Cuốn niên giám, bảng điểm, số điện thoại ở ngay trên nóc tủ lạnh. |
The second reasons students flock to Cuba is the island's own health report card, relying on strong primary care. Lý do thứ hai mà các sinh viên đổ về Cuba là tình hình y tế của đảo quốc này dựa trên nền chăm sóc chính yếu tốt. |
I hoped he had my report card saying that he was a good boy in his pocket, wherever he was. Tôi hy vọng trong túi nó có bản học bạ của tôi nói nó là một đứa bé trai ngoan, dù đang ở bất cứ nơi nào. |
Report card time was coming up, and I came to school on my day off to finish recording the children’s work and mark the report cards. Sắp đến kỳ phát bản học bạ và tôi đến trường vào ngày nghỉ của mình để hoàn tất việc vô sổ bài vỡ của các em và điền vào các bản học bạ. |
The College has actively sought to reduce carbon emissions and energy usage on campus, earning it the grade of A- from the Sustainable Endowments Institute on its College Sustainability Report Card 2008. Dartmouth cũng đã tìm cách giảm phát thải các bon và sử dụng năng lượng tại trường sở, và giành được điểm A- từ Sustainable Endowments Institute cho Báo cáo Phát triển bền vững Đại học 2008. |
When children receive a report card from school, we can praise them for their good grades, but it may be of greater lasting benefit to praise them for their diligence: “You turned in every assignment. Khi một đứa con nhận được giấy báo điểm học ở trường, chúng ta có thể khen nó về các điểm cao của nó, nhưng có thể sẽ mang lại một lợi ích lâu dài hơn khi khen nó về tính siêng năng của nó: “Con đã nộp hết bài vở. |
You can also use YouTube Analytics to get performance reporting for cards. Bạn cũng có thể sử dụng YouTube Analytics để nhận báo cáo hiệu suất cho thẻ. |
Data for translations and transcriptions cards is still available in your Cards report. Dữ liệu cho các thẻ bản dịch và bản chép lời vẫn có sẵn trong báo cáo Thẻ. |
And for more in-depth exploration, you can open any of the cards as reports by clicking View in Query Tool. Và để tìm hiểu sâu hơn, bạn có thể mở bất kỳ thẻ nào dưới dạng báo cáo bằng cách nhấp vào Xem trong Công cụ truy vấn. |
Each report appears as a separate card in your Dashboard. Mỗi báo cáo xuất hiện dưới dạng một thẻ riêng trong Trang tổng quan. |
The main body of the report contains one or more cards which show the details of the tags found on each page visited during the recording. Nội dung chính của báo cáo có một hoặc nhiều thẻ cho biết chi tiết của các thẻ được tìm thấy trên mỗi trang được truy cập trong quá trình ghi lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ report card trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới report card
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.