replay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ replay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ replay trong Tiếng Anh.
Từ replay trong Tiếng Anh có nghĩa là chơi lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ replay
chơi lạiverb You can replay the same sound again by clicking this button or using the File menu, Replay Sound Bạn có thể chơi lại một âm thanh bằng cách ấn nút này hoặc dùng trình đơn Tập tin rồi Chơi lại Âm thanh |
Xem thêm ví dụ
The tournament was played as a straight round robin, although the game between Christian Brothers College and St. Rose Parish was replayed twice due to two 0-0 draws. Giải đấu được tổ chức theo thể thức vòng trong một lượt, mặc dù trận đấu giữa Christian Brothers College và Giáo xứ St. Rose phải đá lại tới hai lần vì các tỉ số hòa 0-0. |
In these final 15 minutes of your life, I'll give the action replay, over again. Trong 15 phút cuối cùng của đời mày Tao sẽ thực hiện lại một hành động, một lần nữa. |
Some critics compared "SOS" to Rihanna's debut single, "Pon de Replay" (Music of the Sun, 2005). Một số người còn so sánh "SOS" với đĩa đơn đầu tay của Rihanna, "Pon de Replay" (2005). |
The first of these came in a controversial final game in Munich in 1972 against the Soviet Union, in which the ending of the game was replayed three times until the Soviet Union finally came out on top. Việc đầu tiên xảy ra trong một trận chung kết gây tranh cãi ở Munich năm 1972 thi đấu với Liên Xô, trong đó trận đấu kết thúc được chơi lại 3 lần cho đến khi Liên Xô chiến thắng. |
On 11 December 2008, the match between Elgin City and Spartans was ordered to be replayed after Elgin had fielded Joe Malin, a loanee from Ross County, in a 2–1 win. Ngày 11 tháng 12 năm 2008, trận đấu giữa Elgin City và Spartans buộc phải đấu lại sau khi Elgin đưa vào sân Joe Malin, một cầu thủ cho mượn từ Ross County, trong trận thắng 2–1. |
We didn’t want to take part in a replay of the melee at the Democratic National Convention in Chicago in 1968. Chúng tôi không muốn tái diễn lại cảnh tượng hỗn loạn tại Đại hội quốc gia của Đảng Dân chủ tại Chicago năm 1968. |
However, after the first four matches of the tournament were abandoned due to rain and with more rain forecast, the league opted to restart on 8 November and to replay all of the opening six matches. Tuy nhiên, sau bốn trận đấu của giải đấu đã bị bỏ rơi do mưa và có nhiều mưa dự giải đấu chọn để khởi động lại vào ngày 8 tháng và để lại tất cả các mở sáu trận đấu. |
After a 2–2 draw at Portman Road they won the replay at Sincil Bank 1–0 due to a goal from Nathan Arnold. Sau trận hòa 2-2 tại Portman Road, họ giành chiến thắng trên sân nhà Sincil Bank với tỷ số 1-0 nhờ bàn thắng của Nathan Arnold. |
Live streams that are trimmed in video editor will not have chat replay. Các sự kiện trực tiếp được cắt trong trình chỉnh sửa video sẽ không có tính năng này. |
"Romance in the Rain" was not only the most renowned television series in China in 2001, but it also had the highest rate of all the Chinese TV series replay between 2001 and 2004. Bộ phim Tân dòng sông ly biệt không chỉ là tác phẩm truyền hình nổi tiếng nhất tại Trung Quốc năm 2001, mà cũng là tác phẩm có tỷ suất xem đài cao nhất tại Trung Quốc từ năm 2001-2004. |
1969 Baseball Replay. Sívori giải nghệ cầu thủ năm 1969. |
The 2000 FA Cup Final was the 119th final of the FA Cup, and the 72nd (excluding replays) and last to be played at the old Wembley Stadium. Chung kết Cúp FA 2000 là trận chung kết lần thứ 119 của Cúp FA, và là 72 (trừ đá lại) và cũng là trận đấu cuối cùng được thi đấu trên Sân vận động Wembley cũ. |
Ferguson took the blame for the defeat, saying he should have made changes to the team for the replay. Ferguson bị đổ lỗi cho thất bại, nói rằng lẽ ra ông cần phải có những thay đổi tốt hơn cho đội bóng. |
Another problem is that although the server tells B that A used a nonce, B doesn't know if this was a replay of an old message. Một vấn đề khác nảy sinh là: mặc dù máy chủ nói với B rằng A đã sử dụng một số ngẫu nhiên (nonce), B cũng không thể biết được số đó vừa được tạo ra hay là một gói tin cũ được phát lại. |
Under John Bond, City reached the 1981 FA Cup final but lost in a replay to Tottenham Hotspur. Dưới thời Bond, Manchester City lọt vào chung kết FA Cup năm 1981 và thua Tottenham Hotspur trong trận đấu lại. |
Under Docherty's successor, Dave Sexton, Chelsea won the FA Cup in 1970, beating Leeds United 2–1 in a final replay. Dưới thời người kế nhiệm Docherty, Dave Sexton, Chelsea giành chức vô địch FA Cup năm 1970, đánh bại Leeds United 2–1 trong trận đá lại chung kết. |
Now, let me make a fast replay of Botswana. Rồi, cho phép tôi quay lại nhanh tình hình của Boswana. |
With Sunderland 1–0 up, Larsson won a penalty, although replays suggested he dived. Với pha lập công của Sunderland 1-0, Larsson đã có được một quả penalty, mặc dù các replay cho thấy ông đã lặn. |
Live chat: Here you can enable live chat, live chat replay, slow mode and members-only chat. Trò chuyện trực tiếp: Tại đây, bạn có thể bật cuộc trò chuyện trực tiếp, phát lại cuộc trò chuyện, chế độ chậm và cuộc trò chuyện trực tiếp chỉ dành cho hội viên. |
By contrast, four of Hull City's opponents were from the lower divisions; they played one replay in the fifth round against Brighton & Hove Albion. Ngược lại những đối thủ của Hull City đều từ các hạng đấu thấp hơn, họ chơi một trận đá lại ở vòng năm khi đối đầu Brighton & Hove Albion. |
Today, humans can record the voices and images of men and women on videotape and can replay these recordings after the individuals die. Ngày nay, người ta có thể thu tiếng nói và hình ảnh của người nào đó trong băng video và có thể chiếu lại sau khi người đó qua đời. |
The final and replay were played at Ninian Park in Cardiff in front of attendances of 7,000 and 6,010 respectively. Trận chung kết và đá lại diễn ra trên sân Ninian Park ở Cardiff với tương ứng 7,000 và 6,010 khán giả. |
Chelsea took their first European honour, a UEFA Cup Winners' Cup triumph, the following year, with another replayed win, this time over Real Madrid in Athens. Chelsea cũng giành danh hiệu châu Âu đầu tiên, UEFA Cup Winners' Cup, năm sau đó, trong một trận đá lại khác, lần này là trước Real Madrid ở Athens. |
The Turkish team first lost 4–1 to Spain, but a 1–0 win a few days later initiated a replay. Thổ Nhĩ Kỳ ban đầu đã thua 4–1 Tây Ban Nha, nhưng chiến thắng 1–0 sau đó đề xướng cuộc đấu lại. |
He then finally made his first start in January 2006 in an FA Cup match against Burton Albion, before playing a full game as a captain in the third round replay. Sau đó, ông đã chơi ở đội hình xuất phát lần đầu tiên kể từ hơn một năm trước đây trong trận đấu Cúp FA với Burton Albion, trước khi chơi một trận đấu đầy đủ trong vai trò đội trưởng từ khi ông thi đấu trở lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ replay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới replay
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.