rephrase trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rephrase trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rephrase trong Tiếng Anh.

Từ rephrase trong Tiếng Anh có các nghĩa là phỏng theo, lời nói, tiếng, chữ, lời diễn giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rephrase

phỏng theo

lời nói

tiếng

chữ

lời diễn giải

Xem thêm ví dụ

No, let me rephrase that.
Không, cho phép tao nói lại câu đó nhé.
Then, to ensure that you understood what was said, rephrase what you heard and repeat it to your mate, doing so without sarcasm or aggression.
Hãy biểu lộ lòng tôn trọng bạn đời bằng cách để cho họ nói hết cảm nghĩ và không ngắt lời họ.
So I rephrased the questions and determined that he knew exactly what I meant and was completely honest.
Vì vậy, tôi hỏi lại và quyết định rằng em ấy biết chính xác những gì tôi có ý muốn hỏi và đã hoàn toàn thành thật.
Restate or rephrase your main points and theme.
Tóm lược hoặc nhắc lại những điểm chính và chủ đề.
Let me rephrase that.
Để tôi nói lại.
The teacher may need to rephrase the question or ask the students if they understand what was asked.
Giảng viên có thể cần phải nhắc lại câu hỏi cho rõ nghĩa hoặc hỏi các học viên xem họ có hiểu điều được hỏi không.
Let me rephrase that - it's five million quid and YOUR job.
Let me rephrase rằng - đó là 5 triệu quid và công việc của bạn.
I'll rephrase.
Tôi đặt lại câu hỏi
No, let me rephrase that question.
Không, để tao nói lại câu hỏi.
No, let me rephrase it.
Hãy để tôi kể mọi người nghe.
Well, let me rephrase that.
Vậy để tôi nhắc lại.
Let me rephrase that.
Để anh nói lại.
I'm sure we could rephrase.
Tôi chắc chúng ta có thể nói lại.
I'll rephrase.
Tôi sẽ định nghĩa lại.
Considerable work must be done to edit and rephrase Bible verses so that they read smoothly.
Phải bỏ ra nhiều công phu để sửa, cắt xén và viết lại những câu Kinh Thánh để có thể đọc trôi chảy.
Let me rephrase that.
Để tôi nói lại...
Let me rephrase the question.
Được rồi, để tao đặt lại câu hỏi.
Okay, let me rephrase.
Được, để tôi diễn đạt lại.
Let me rephrase my question.
Hãy để tôi nói lại câu hỏi của tôi..
If we rephrase the handicap theory in terms of genes, we have something like this.
Nếu chúng ta trình bày lại lý thuyết vật cản theo ngôn ngữ của các gen, chúng ta sẽ có một điều tương tự như sau.
Perhaps I should rephrase that.
Tao sẽ nhắc lại.
The questions could be rephrased as follows: “Have I turned away from you?
Các câu hỏi có thể được viết lại như sau: “Ta đã quay lưng lại với ngươi chưa?
Uh, let me rephrase that.
Để tôi diễn tả lại.
I'll rephrase the question.
Có lẽ tôi nên nhắc lại câu hỏi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rephrase trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.