regieren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regieren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regieren trong Tiếng Đức.
Từ regieren trong Tiếng Đức có các nghĩa là chính phủ, sự cai trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regieren
chính phủnoun Er vernachlässigt sogar die fundamentalste Aufgabe des Regierens. Hắn ta thậm chí bỏ qua đa số các nghĩa vụ cơ bản của chính phủ. |
sự cai trịnoun |
Xem thêm ví dụ
Unternehmen wie Rand Enterprises regieren die Welt. Mà là những tập đoàn như Rand mới là kẻ điều khiển. |
Was werden sie dort mit Jesus zusammen tun? — Sie bekommen die „erste Auferstehung“ und werden dann »tausend Jahre lang mit Jesus als Könige« über die Erde regieren (Offenbarung 5:10; 20:6; 2. Timotheus 2:12). Họ sẽ làm gì với Chúa Giê-su ở trên đó?— Kinh Thánh nói rằng những môn đồ dự phần trong “sự sống lại thứ nhất” sẽ sống trên trời và cai trị mặt đất “với Ngài trong một ngàn năm”.—Khải-huyền 5:10; 20:6; 2 Ti-mô-thê 2:12. |
Der Kaiser, der persönlich fromm war und immer versucht hatte, im Einklang mit dem Papst zu regieren, konnte nichts mehr unternehmen, um diese Kirchenspaltung zu verhindern, entschied sich aber für den römischen Papst. Hoàng đế, một người sùng đạo và luôn luôn cố gắng để cai trị hài hòa với Giáo hoàng, không thể làm gì nữa để ngăn chặn sự phân ly này, nhưng quyết định đứng về phía Giáo hoàng La Mã. |
15 Die Zeit hat gezeigt, daß sich die Menschen ohne Gottes Hilfe nicht erfolgreich selbst regieren können. 15 Thời gian trôi qua đã chứng minh rằng nhân loại không thể nào tự cai trị lấy với kết quả tốt mà không cần đến sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời. |
Sogar noch heute lassen sich von der Religion dominierte Völker von den Mondzyklen regieren. Ngay cả ngày nay, những người chịu ảnh hưởng tín ngưỡng mạnh vẫn bị chi phối bởi các chu kỳ của mặt trăng. |
Nach der Bibel ist der Mensch weder in der Lage noch hat er das Recht, sich selbst zu regieren. Kinh Thánh nói con người không có khả năng cũng như không có quyền tự cai trị. |
Und, nach alldem, wie der große chinesische Weise Lao Tzu sagte: "Ein großes Land zu regieren ist wie einen kleinen Fisch zu kochen. Và, sau tất cả, như nhà hiền triết vĩ đại Lao Tzu từng nói, "Quản lý đất nước phồn thịnh cũng giống như nấu một con cá nhỏ. |
1 Und nun begab es sich: Zeniff übertrug das Königtum auf Noa, einen seiner Söhne; darum fing Noa an, an seiner Statt zu regieren; und er wandelte nicht auf den Wegen seines Vaters. 1 Và giờ đây chuyện rằng, Giê Níp trao vương quốc lại cho Nô Ê, một trong những người con trai của ông; vậy nên Nô Ê bắt đầu trị vì thay cha, nhưng ông không đi theo đường lối của cha mình. |
Sie würden die Welt regieren. Họ sẽ chinh phục thế giới. |
Daniel erfährt ein weiteres wichtiges Detail: Der König würde zusammen mit anderen regieren, mit einer Gruppe, die als die „Heiligen des Allerhöchsten“ bezeichnet wird (Daniel 7:13, 14, 27). Đa-ni-ên cũng hiểu chi tiết thú vị khác về Nước của Đấng Mê-si: Vua sẽ đồng trị vì với một nhóm người được gọi là “các thánh của Đấng Rất Cao”.—Đa-ni-ên 7:13, 14, 27. |
Was ist mit Christen, die heute leben und denen Gott die sichere Hoffnung eingepflanzt hat, mit Christus im Himmel zu regieren? Còn những tín đồ có hy vọng cùng cai trị với Đấng Christ trên trời nhưng nay vẫn còn sống dưới đất thì sao? |
Insgesamt werden es 144 000 sein, die mit Jesus über die Erde regieren. (Lesen Sie Offenbarung 5:9, 10; 14:1.) Họ sẽ có tổng số là 144.000 người, và sẽ cùng Chúa Giê-su cai trị khắp đất.—Đọc Khải-huyền 5:9, 10; 14:1. |
Regie führte Takeshi Furusawa und das Drehbuch schrieb Erika Yoshida. Bộ phim sẽ được Takeshi Furusawa đạo diễn và kịch bản được thực hiện bởi Erika Yoshida. |
Damals im 19. Jahrhundert verließen wir uns auf das Konzept der Bürokratie und des administrativen Staats, zum Regieren großer und komplexer Gesellschaften. Trong thế kỉ 19, chúng ta dựa vào khái niệm của cơ quan bộ máy nhà nước để giúp chúng tôi quản lý xã hội quy mô lớn và phức tạp. |
Der Mensch hat weder die Weisheit noch den Weitblick, sich ohne Hilfe selbst zu regieren. Die einzige Hilfe von echtem Wert hat Gott zu bieten. Con người không có sự khôn ngoan cũng không có khả năng thấy trước tương lai để có thể tự cai trị mà không cần sự giúp đỡ, và sự giúp đỡ duy nhất thật sự có giá trị chính là của Đức Chúa Trời |
Als Jehovas Engel dieses Ereignis ankündigte, erklärte er Maria: „Dieser wird groß sein und wird Sohn des Höchsten genannt werden; und Jehova Gott wird ihm den Thron Davids, seines Vaters, geben, und er wird für immer als König über das Haus Jakob regieren, und sein Königreich wird kein Ende haben“ (Lukas 1:32, 33). (Lu-ca 1:32, 33) Vì lẽ đó, Chúa Giê-su được sinh ra trong dòng hoàng tộc Đa-vít và được thừa kế quyền làm vua. |
Insgesamt 144 000 Nachfolger Jesu werden mit ihm regieren (Offenbarung 5:9, 10; 14:1). Có tổng cộng 144.000 môn đồ của Chúa Giê-su sẽ được cai trị cùng với ngài.—Khải-huyền 5:9, 10; 14:1. |
Manasse begann im Alter von 12 Jahren in Jerusalem zu regieren. Ma-na-se được 12 tuổi khi ông bắt đầu cai trị tại Giê-ru-sa-lem. |
2 Der Versuch, sich selbst zu regieren, hat in 6 000 Jahren Menschheitsgeschichte unsagbares Leid verursacht. 2 Trong suốt 6.000 năm lịch sử nhân loại, sự tự quyết và tự trị của con người đã gây ra biết bao đau khổ. |
Er musste jene inspirierten Aufzeichnungen aber auch deshalb studieren, damit er als König erfolgreich und umsichtig regieren konnte (2. Vị vua được Đức Giê-hô-va chấp nhận cần duy trì việc nghiên cứu này để vun trồng và giữ lòng chính trực. |
Die tausendjährige Friedenszeit, die beginnt, wenn Christus zurückkehrt, um persönlich auf der Erde zu regieren (GA 1:10). Giai đoạn một ngàn năm hòa bình mà nó sẽ bắt đầu khi Đấng Ky Tô thân hành trở lại trị vì trên thế gian (NTĐ 1:10). |
Li Yao-Hong wird Regie führen. Đạo diễn phim là Li Yao Hong. |
12 Christus Jesus sprach von einem „Abschluss eines Systems der Dinge“ und nannte ihn eine Zeit der Ernte, in der die Engel die „Söhne des Königreiches“ einsammeln, diejenigen, die die Aussicht haben, mit Jesus in himmlischer Herrlichkeit zu regieren (Matthäus 13:36-43). 12 Chúa Giê-su Christ ám chỉ mùa gặt là “ngày tận-thế”, khi các thiên sứ sẽ thâu nhóm “con-cái nước thiên-đàng”—tức những người có hy vọng cai trị với Chúa Giê-su trong sự vinh hiển trên trời. |
14 Die endgültige Versiegelung der relativ kleinen Zahl von Christen, die berufen worden sind mit Christus im Himmel zu regieren, ist bald abgeschlossen. 14 Sự đóng ấn cuối cùng trên số ít người được gọi lên trời để cai trị với Đấng Christ sắp hoàn tất. |
„Er [wird] in den Wolken des Himmels [kommen], um auf Erden über sein Volk zu regieren.“ (LuB 76:63.) “Ngài từ các đám mây trên trời xuống trị vì dân Ngài trên thế gian này” (GLGƯ 76:63). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regieren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.