reflect upon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reflect upon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reflect upon trong Tiếng Anh.
Từ reflect upon trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngẫm, ngẫm nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reflect upon
ngẫmverb As I pondered this question, I immediately reflected upon an experience from my youth. Khi suy ngẫm câu hỏi này, thì tôi nghĩ ngay đến một kinh nghiệm khi tôi còn nhỏ. |
ngẫm nghĩverb |
Xem thêm ví dụ
As I reflect upon my life’s experiences, I thank Him for His many blessings to me. Khi suy ngẫm về những kinh nghiệm trong cuộc sống của mình, tôi tạ ơn Ngài về nhiều phước lành Ngài đã ban cho tôi. |
Reflect upon the following statement from President Spencer W. Hãy suy ngẫm câu nói sau đây của Chủ Tịch Spencer W. |
Let him feel the sting of his wounds, and reflect upon the mind that inflicts them. Cứ để hắn cảm nhận sự đau đớn từ vết thương và nhớ đến kẻ đã gây ra chúng. |
How such accounts can strengthen our faith when we take the time to study and reflect upon them! Khi dành thời gian học hỏi và suy ngẫm những lời tường thuật này, đức tin của chúng ta được mạnh mẽ biết bao! |
□ In reflecting upon God’s mercy, what two extremes do we need to avoid? □ Để phản ảnh tính thương xót của Đức Chúa Trời, chúng ta cần tránh hai thái cực nào? |
Reflect upon what obstacles you may need to overcome to claim these blessings. Suy nghĩ về những trở ngại nào các em có thể cần phải khắc phục để thỉnh cầu các phước lành này. |
Yet for days and weeks after this random everyday moment, I found myself seriously reflecting upon this encounter. Tuy nhiên trong nhiều ngày và những tuần lễ sau giây phút gặp gỡ ngẫu nhiên này, tôi thấy mình nghiêm chỉnh suy nghĩ về cuộc gặp gỡ này. |
1:17) Paul apparently wanted to reflect upon the scriptures that proved that Jesus was the Messiah. Có lẽ ông muốn ngẫm nghĩ về những phần Kinh Thánh chứng minh Chúa Giê-su là Đấng Mê-si. |
Our understanding of this episode is enlarged as we reflect upon an inspired revision to the text. Chúng ta hiểu biết rõ hơn về lời giảng dạy này khi chúng ta suy ngẫm về một phần sửa lại đầy soi dẫn của bản văn đó. |
Tonight, have you been reflecting upon your holy places? Buổi tối hôm nay, các em có suy nghĩ đến những nơi thánh thiện của mình chưa? |
I invite you to reflect upon each of the young Aaronic Priesthood holders in your ward. Tôi mời các anh em hãy nghĩ về mỗi người nắm giữ chức Chức Tư Tế A Rôn trong tiểu giáo khu của các anh em. |
Because when you think about it, reflect upon it, what good does grief do? Bởi vì khi bạn nghĩ về nó, phản ánh khi nó, những gì đau buồn tốt để làm gì? |
In this Easter season we reflect upon and rejoice in the redemption provided by our Savior, Jesus Christ.1 Trong mùa Phục Sinh này, chúng ta suy ngẫm và hân hoan về sự cứu chuộc do Đấng Cứu Rỗi, Giê Su Ky Tô, mang lại.1 |
AS I reflect upon Irene’s words, I recall the 37 happy, fulfilling years we spent as missionaries in Peru. KHI suy ngẫm về những lời trên của Irene, tôi nhớ lại 37 năm tràn đầy hạnh phúc chúng tôi làm giáo sĩ tại Peru. |
By reflecting upon and sharing your own experience of menarche, you can provide much-needed emotional support for your daughter. Bằng cách nhớ lại và chia sẻ kinh nghiệm riêng về lần có kinh đầu tiên, bạn có thể hỗ trợ cho con gái về mặt cảm xúc. |
Are you preparing for future assignments in God’s service by reading the Bible daily and reflecting upon what you read? Bạn có đang chuẩn bị để đảm nhận những nhiệm vụ trong thánh chức bằng cách đọc Kinh Thánh hằng ngày và suy ngẫm điều mình đọc không? |
Reflect upon the following questions (it may be helpful to remember the similar discussion about King Lamoni in Alma 17–18): Hãy suy nghĩ về những câu hỏi sau đây (có thể là điều hữu ích để ghi nhớ cuộc thảo luận tương tự về Vua La Mô Ni trong An Ma 17–18): |
Read Alma 17:11, and reflect upon what the Lord told them about how to be an instrument in His hands. Đọc An Ma 17:11, và suy ngẫm điều Chúa phán bảo họ về cách làm một công cụ trong tay Ngài. |
When you reflect upon spiritual experiences you have had, the Holy Ghost witnesses to you again of the truths you learned. Khi các em suy ngẫm về những kinh nghiệm thuộc linh mình đã từng có, Đức Thánh Linh làm chứng với các em một lần nữa về các lẽ thật của điều các em đã học. |
The sacrament provides a time for a truly spiritual experience as we reflect upon the Savior’s redeeming and enabling power through His Atonement. Tiệc Thánh cung cấp thời gian để có một kinh nghiệm thuộc linh thật sự trong khi chúng ta suy ngẫm về quyền năng cứu chuộc và làm cho có khả năng của Đấng Cứu Rỗi qua Sự Chuộc Tội của Ngài. |
As we reflect upon our lives, each of us can identify the kind acts of caring people who have influenced us for good. Khi suy ngẫm về cuộc sống của mình, mỗi người chúng ta đều có thể nhận ra các hành vi nhân từ của việc chăm sóc những người đã ảnh hưởng lâu dài đến chúng ta. |
Reflecting upon Jehovah’s prophecy and his qualities as a loving Benefactor must have generated in Cain and Abel a desire for divine approval. Suy ngẫm về lời tiên tri của Đức Giê-hô-va và những đức tính của Ngài là Đấng Làm Ơn đầy yêu thương hẳn tạo cho Ca-in và A-bên một ước muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận. |
They know that their actions reflect upon Jehovah and their Christian brothers and that their good conduct recommends the truth that they preach. Họ biết rằng hành động của họ ảnh hưởng đến danh Đức Giê-hô-va, đến anh em tín đồ Đấng Christ, và hạnh kiểm tốt đề cao lẽ thật mà họ rao truyền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reflect upon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reflect upon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.