rauschen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rauschen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rauschen trong Tiếng Đức.
Từ rauschen trong Tiếng Đức có nghĩa là lao xao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rauschen
lao xaonoun |
Xem thêm ví dụ
Auch das, was wir mit unseren Ohren wahrnehmen, zeugt von Gottes Liebe, beispielsweise wenn wir das Rauschen eines Wasserfalls, den Gesang der Vögel oder die Stimme uns nahestehender Menschen hören. Chúng ta cảm thấy được sự yêu thương này khi nghe tiếng thác đổ, tiếng chim hót và giọng nói của những người thân yêu. |
& Weißes Rauschen Nhiễu & ngẫu nhiên |
Es gibt Grund zur Annahme, dass jemand nach dieser Art von Rausch süchtig werden kann. Có lý do để tin rằng một người bất kỳ có khả năng nghiện loại cảm giác mạnh này. |
Aber genau hier in der Mitte, wo sich der optimale Hörort befindet, wird das Rauschen überwiegend von Schiffen übertönt. Nhưng ngay chính giữa là điểm thay đổi, tiếng ồn chủ yếu bởi tàu của con người. |
3 Seine aAugen waren wie eine Feuerflamme, sein Haupthaar war weiß wie reiner Schnee, sein bAntlitz leuchtete heller als das Licht der Sonne, und seine cStimme tönte wie das Rauschen großer Gewässer, ja, die Stimme dJehovas, die sprach: 3 aĐôi mắt Ngài rực rỡ như ánh lửa; tóc trên đầu của Ngài trắng như tuyết mới rơi; bnét mặt Ngài sáng hơn cả ánh sáng mặt trời; và ctiếng nói của Ngài tợ như tiếng nước lớn cuộn chảy, đó là tiếng nói của dĐức Giê Hô Va phán truyền rằng: |
Schlaf deinen Rausch aus. Vietsub by Kim Anh |
Das Signal- Rausch- Verhältnis konfrontiert uns dann mit einem Problem der Mustererkennung. Vậy nên tỉ lệ tín hiệu chuyển thành tiếng ồn mang đến cho ta vấn đề về nhận biết mẫu hình. |
Um also dieses weiße Rauschen ein bisschen aktiver und reaktiver zu machen, erschaffe ich eine Kugel, eine rollende Kugel, die analysieren und herausfinden kann, wo diese aufdringlichen Geräusche herkommen, und ich rolle sie, zu Hause oder im Büro, in Richtung dieses Geräusches, und stoße weißes Rauschen aus, um es zu neutralisieren. Vì vậy để làm cho tiếng ồn này trở nên sôi động hơn. Tôi đã tạo ra một quả bóng, để phân tích và tìm ra những tiếng ồn khó chịu kia tới từ đâu, và tôi cho nó lăn, ở nhà hoặc ở nơi làm việc, về hướng những tiếng tạp âm, và phát ra những tiếng ồn trắng để trung hòa chúng. |
Sie hörte ein leises Rauschen kleinen Flug durch die Luft - und es war der Vogel mit die rote Brust fliegen zu ihnen, und er tatsächlich setzten sich auf den großen Erdklumpen ganz in der Nähe des Gärtners Fuß. Cô nghe một chuyến bay mềm chút vội vã thông qua không khí và nó là con chim vú đỏ bay đến họ, và ông thực sự alighted trên đất lớn của trái đất khá gần bàn chân của người làm vườn., Cười khúc khích: |
Falscher Ort seinen Rausch auszuschlafen, Kumpel. Ngủ lộn chổ rồi, Cu. |
Und wenn ich das tue, spezialisiere ich das Gehirn sogar, um ein Meisterverarbeiter dieses sinnlosen Rauschens zu werden. Khi tạo ra môi trường đó, tôi làm cho não trở thành bộ xử lý âm thanh vô nghĩa đó. |
Ganz allgemein stört so ein Rauschen das Signal. Nhưng xét trên diện rộng hơn, tiếng nhiễu này là cái gì đó có thể gây gián đoạn tín hiệu. |
Ja, „über dem Rauschen der ausgedehnten Wasser, den majestätischen Brandungen des Meeres, ist Jehova majestätisch in der Höhe“ (Psalm 93:4). (Gióp 9:8; 26:12) Quả thật “Đức Giê-hô-va ở nơi cao có quyền-năng hơn tiếng nước lớn, hơn các lượn-sóng mạnh của biển”.—Thi-thiên 93:4. |
Und es gibt weitere starke Parallelen zwischen Goldrausch und Internet-Rausch. Những điểm tương đồng giữa Cơn sốt Vàng và Cơn sốt Internet rất khớp nhau. |
Und nach dem Rausch hatten wir Sex. và chúng tôi đã có quan hệ với nhau. |
Schlaf deinen Rausch aus. Sao bà không đi ngủ đi? |
Wie ist es dir überhaupt möglich zu arbeiten, wenn dich so viel visuelles Rauschen bombardiert? Sao con có thể làm xong việc với mớ tiếng ồn cứ làm phiền bên tai này chứ? |
Rausche, Bach und Fluss, klatsch in die Hände, Wasserschwall. Đất reo mừng ca hát, vỗ tay nào hỡi ngàn suối cùng sông. |
Es gibt zahlreiche ererbte Defekte, die ein Rauschen in den Mechanismusprozess einführen. Có nhiều sai lệch lưu truyền lại có thể làm cho quy trình hoạt động thêm rối loạn hơn. |
Solange man sich der Zahl nur näherte, konnte man bloß ein Rauschen hören. Khi rà đến gần số kênh của mình, chúng ta có thể chỉ nghe thấy tĩnh điện. |
Wütend auf sich selbst und die Nebenwirkungen erleidend, was er natürlich nicht wissen konnte, eines Steroiden Rausches, zerstörte er die Waschmaschine in einem Hang von Wut. Quá bực với bản thân và chịu ảnh hưởng của thuốc mà hắn không thể nào biết được chính là nhiễm độc steroid nên hắn phá cái máy giặt cho hả giận |
Weißt du etwa nichts mehr von dem, was ich dir gestern Abend erzählt habe, bevor du weggetreten bist und den ganzen Scheiß- Tag im Bett verbracht hast, um deinen Rausch auszuschlafen? Chờ đã, anh không nhớ những gì tôi đã nói với anh tối qua, trước khi anh say bí tỉ và nằm nguyên một ngày trên giường, ngủ cho đã đời? |
Wenn ihr Ruf in diesem Bereich liegt und das Rauschen in diesem Band, könnten Sie ihre Frequenz ändern, den Ruf aus dem Rauschband verschieben, und so besser kommunizieren. Một là nếu tiếng của bạn dưới này, và tiếng ồn ở trong khoảng này, bạn có thể thay đổi tần số tiếng gọi khác với tiếng ở đây và giao tiếp tốt hơn. |
Der Regen fiel mit dem schweren ununterbrochene Rauschen eines umfassenden Hochwasserschutz, mit einem Sound von ungeprüften überwältigende Wut, dass man seinen Geist als die Bilder der einstürzenden Brücken, von entwurzelten Bäumen, der ausgehöhlt Berge. Trận mưa như trút rơi vội vàng không bị gián đoạn nặng nề của lũ quét, với một âm thanh giận dữ tràn ngập không kiểm soát được gọi là trong tâm trí của những hình ảnh của cây cầu sụp đổ, bật gốc cây, ngọn núi làm suy yếu. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rauschen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.