Ratschlag trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ratschlag trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ratschlag trong Tiếng Đức.
Từ Ratschlag trong Tiếng Đức có các nghĩa là lời khuyên, ý kiến, 意見, mẹo, hội đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ratschlag
lời khuyên(recommendation) |
ý kiến(opinion) |
意見(opinion) |
mẹo(advice) |
hội đồng
|
Xem thêm ví dụ
Danke für die anregenden Ratschläge. Cảm ơn cậu cho lời góp ý'hữu ích'đó. |
Der zweite Ratschlag erinnert uns daran, dass ihr dann geschützt sein und Erfolg haben werdet in allem, was ihr unternehmt (siehe Josua 1:7). Điều hướng dẫn thứ hai này nhắc chúng ta nhớ rằng khi làm như vậy, ta sẽ được bảo vệ và sẽ “đi đâu cũng đều được thạnh vượng” (Giô Suê 1:7). |
Ein Schüler soll den folgenden Ratschlag aus der Broschüre Für eine starke Jugend vorlesen: Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ: |
Es gibt heute unzählige Experten und Spezialisten, die Ratschläge zu Themen anbieten wie Liebe und Glück, Ehe und Familie, zwischenmenschliche Beziehungen und Konfliktbewältigung oder sogar zum Sinn des Lebens. Ngày nay, có nhiều nhà chuyên môn và chuyên gia sẵn sàng cho lời khuyên về các mối quan hệ, tình yêu, đời sống gia đình, giải pháp cho cuộc xung đột, hạnh phúc và thậm chí về ý nghĩa đời sống. |
Sie sind da, rund um die Uhr. Sie sind vertraulich und oft müssen sie nicht einmal Ratschläge geben. Họ ở đó 24/7, họ lắng nghe một cách bí mật và thường không cho lời khuyên nào cả. |
Die Ältestenschaft hilft zwar gern mit Ratschlägen und ermutigenden Worten, doch die Hauptverantwortung dafür, die biblischen Erfordernisse zu erfüllen, liegt bei dem Bruder selbst. Hội đồng trưởng lão sẵn sàng khuyên bảo và khích lệ, nhưng đạt được điều kiện trong Kinh Thánh là trách nhiệm của người muốn vươn tới đặc ân. |
Sollte es uns überraschen, dass ein so altes Buch wie die Bibel Ratschläge enthält, die sich auch im modernen Alltag bewähren? Khi biết về Kinh Thánh, một cuốn sách cổ xưa mà lại có những lời khuyên thực tiễn cho thời đại này, bạn có ngạc nhiên không? |
* Eine Junge Dame streitet sich mit ihren Eltern wegen ihrer Freunde. Wie wirkt sich das möglicherweise darauf aus, wie sie zu anderen Ratschlägen ihrer Eltern steht? * Nếu một thiếu nữ đang tranh cãi với cha mẹ về những người bạn mình, thì điều đó có thể ảnh hưởng như thế nào đến thái độ của người thiếu nữ đó đối với lời khuyên dạy của cha mẹ em ấy trong các lĩnh vực khác của cuộc sống của em ấy? |
Die Antwort auf diese Frage sollen die Mitglieder in Zweiergruppen erarbeiten, die jeweils eine Formulierung aus den Abendmahlsgebeten in Lehre und Bündnisse 20:77,79 sowie dem Ratschlag in Lehre und Bündnisse 59:9 auswählen und besprechen. Để trả lời câu hỏi này, hãy mời các tín hữu làm việc theo từng cặp để chọn ra và thảo luận một cụm từ trong các lời cầu nguyện tiệc thánh Giáo Lý và Giao Ước 20:77, 79 và lời khuyên bảo trong Giáo Lý và Giao Ước 59:9. |
Sie haben die Botschaften gehört, Sie haben den Geist verspürt, Sie haben beschlossen, den Ratschlägen zu folgen. Các anh chị em đã nghe các sứ điệp; các anh chị em đã cảm nhận được Thánh Linh; các anh chị em đã cam kết để tuân theo lời khuyên dạy. |
Sie, die älteren Schwestern, können den jüngeren Müttern gute Ratschläge geben und von Ihren Erfahrungen berichten. Các chị em lớn tuổi hơn có nhiều lời khuyên và kinh nghiệm tốt để chia sẻ với những người mẹ trẻ tuổi hơn. |
Ich kann keine Ratschläge mehr hören. Tôi đã quá mệt mỏi và chán ngán... những người cứ nghĩ và đề nghị và cho tôi hàng đống những lời khuyên rẻ tiền. |
Ganz persönliche Ratschläge Tìm Kiếm Lời Khuyên Bảo Cá Nhân |
Lord Arryn gab immer weise und umsichtige Ratschläge, aber ich fürchte, seine Gnaden hörte nicht immer auf ihn. Ngài Arryn đã đưa ra những lời khuyên khôn ngoan và sáng suốt, nhưng tôi e là do Điện Hạ không nghe theo ngài ấy. |
Sie können die Antwort auf die Quizfrage Nr. 8 durch Schwester Becks Ratschlag zur Vorbereitung auf den Patriarchalischen Segen ergänzen. Gồm vào lời khuyên bảo của Chị Beck về việc chuẩn bị tiếp nhận một phước lành tộc trưởng trong khi trả lời câu đố số 8. |
Manche Leute sind immun gegen gute Ratschläge. Đúng là có người miễn nhiễm với những lời khuyên tốt. |
Dies ist ein Ratschlag, der auf die über 2 000 Jahre alten lateinischen Texte über das Gedächtnis zurück geht. Đây là lời khuyên có từ cách đây hơn 2000 năm từ những luận thuyết Latin đầu tiên về trí nhớ. |
Außerdem erfahren Sie anhand von Beispielen, wie Sie das Wachstum Ihres Unternehmens fördern können, und erhalten Tipps und Ratschläge zu Google-Produkten sowie Informationen für Agenturen. Bạn có thể tìm thấy các ví dụ mẫu giúp phát triển doanh nghiệp của mình, nhận ý kiến tư vấn về sản phẩm của Google và nắm bắt thông tin chi tiết dành cho đại lý. |
Über die jungen Frauen hat er etwas ganz Ähnliches gesagt: „Was die jungen Missionarinnen angeht, sind manche früheren Ratschläge im Hinblick auf alleinstehende Schwestern, die eine Mission erfüllen, falsch verstanden worden. Tương tự như vậy, khi nhắc đến các thiếu nữ, Chủ Tịch đã nói: “Có một vài hiểu lầm về lời khuyên bảo trước đây liên quan đến các chị em phụ nữ độc thân phục vụ với tư cách là người truyền giáo. |
Die Kapitel 4 und 5 beschreiben den Abfall vom Glauben in den Letzten Tagen und enthalten Ratschläge für Timotheus hinsichtlich seiner Amtsführung. Các chương 4–5 chứa đựng những lời diễn tả về sự bội giáo trong những ngày sau và những lời khuyên bảo Ti Mô Thê về cách thức phục sự những người mà ông ta đang dẫn dắt. |
Und Ratschläge? Và khuyên nhủ thì sao? |
Es würde bedeuten, dass man, sobald man online geht, sehr nützliche, maßgebliche medizinische Ratschläge anstelle von Spinnern sieht. Nó có nghĩa là khi bạn có quan hệ tốt, bạn sẽ nhận được những lời khuyên y tế hữu ích, đáng tin thay vì vài lời kỳ quặc. |
Der Bruder, der die Hochzeitsansprache halten soll, wird sich mit Braut und Bräutigam im voraus zusammensetzen, um hilfreiche Ratschläge zu erteilen und sich zu vergewissern, daß der Eheschließung keine sittlichen oder rechtlichen Hindernisse im Weg stehen und er sein Einverständnis zu dem geben kann, was für ein etwaiges geselliges Beisammensein im Anschluß an die Ansprache geplant ist. Anh trưởng lão được chọn để đảm trách bài diễn văn về hôn nhân sẽ đến gặp cặp vợ chồng tương lai trước để cho lời khuyên bảo hữu ích và để biết chắc là hôn nhân của họ không có vấn đề về mặt pháp lý hay đạo đức, và cũng để xem anh có đồng ý với những sự sắp xếp cho bất cứ buổi tiếp tân nào diễn ra sau đó. |
Am Schluss einer langen Litanei guter Ratschläge die er seinem Sohn Laertes gibt, sagt er dieses: Ở cuối danh sách lời khuyên ông ta trao cho con trai là Laertes, ông ta nói: |
* Inwiefern kann euch dieser Ratschlag helfen? * Lời khuyên dạy này có thể giúp các em như thế nào? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ratschlag trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.