rational trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rational trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rational trong Tiếng Anh.
Từ rational trong Tiếng Anh có các nghĩa là hợp lý, có lý trí, có chừng mực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rational
hợp lýadjective Human emotion isn't neatly ordered and rational and easily predictable. Cảm xúc con người không hề có thứ tự ngay ngắn, hợp lý và dễ đoán. |
có lý tríadjective The rational and the irrational complement each other. Có lý trí hay không có lý trí bổ sung cho nhau. |
có chừng mựcadjective |
Xem thêm ví dụ
(4) Why is it rational and responsible to reject blood transfusions? (4) Tại sao việc từ chối tiếp máu là có trách nhiệm và hợp lý? |
So they're all well documented deviations from rational behavior. Tất cả đều là sự trêch hướng được chứng thực từ các hành vi hợp lí. |
When I'm overseas, rational fear of disease or violence, that sort of fear keeps you alive. Khi anh ở nước ngoài, nỗi sợ hãi bệnh tật hay bạo lực một cách vừa phải đã giúp anh sống sót. |
If you look at science on one hand, science is a very rational approach to its surroundings, whereas art on the other hand is usually an emotional approach to its surroundings. Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh. |
Just K rations. Chỉ là lương khô. |
He rationalized this by saying that everyone would win. Ông biện minh cho điều này bằng cách nói rằng cả hai bên đều có lợi. |
Malnourishment, due to age-based food rationing, violence against women and children, as well as marginalization and radicalization remained serious issues. Suy dinh dưỡng, do vấn đề phân chia lương thực dựa vào tuổi, bạo lực đối với phụ nữ và trẻ em, cũng như việc cách ly và cực đoan vẫn là những vấn đề nghiêm trọng. |
The North's airfields, which, according to any rational targeting policy, should have been hit first in the campaign, were also off-limits. Các sân bay của miền Bắc, cái mà đáng ra phải được đánh đầu tiên theo bất cứ một chiến lược hợp lý nào, lại cũng nằm ngoài phạm vi cho phép. |
Philosophical attempts to rationalize why different substances have different properties (color, density, smell), exist in different states (gaseous, liquid, and solid), and react in a different manner when exposed to environments, for example to water or fire or temperature changes, led ancient philosophers to postulate the first theories on nature and chemistry. Những triết gia cổ đại trong khi cố gắng hợp lý hóa những vấn đề, chẳng hạn tại sao các chất khác nhau thì có đặc tính (màu, mùi, mật độ) khác nhau, cũng tồn tại ở những trạng thái (khí, lỏng, rắn) khác nhau, đồng thời có phản ứng khác nhau lúc tiếp xúc với môi trường (nước, lửa, nhiệt độ thay đổi) xung quanh, đã đưa ra lý thuyết sơ khởi về tự nhiên hay cụ thể là về hóa học. |
The embargo caused gasoline shortages and rationing in the United States in late 1973, and was eventually ended by the oil-producing nations as peace in the Middle East took hold. Lệnh cấm vận gây ra tình trạng thiếu hụt kéo theo chế độ phân phối xăng dầu tại Hoa Kỳ vào cuối năm 1973, và kết thúc khi Trung Đông đạt được hòa bình. |
He laid the blame on Gen. Dwight D. Eisenhower, saying Germans were kept on starvation rations even though there was enough food in the world to avert the lethal shortage in Germany in 1945–1946. Nhà văn này đổ tội lỗi lên tướng Dwight D. Eisenhower khi cho rằng người Đức bị giữ cho chết đói cho dù có đủ thực phẩm trên thế giới để tránh sự khan hiếm thực phẩm đến mức độ chết người tại Đức năm 1945–1946. |
It 's as if hand-washing in any form " wipes the slate clean " and removes the residual feelings and rationalizations associated with the choice , Lee said . Cứ như thể là rửa tay dưới bất kỳ hình thức nào đều " xoá đi quá khứ lầm lạc " và loại bỏ những cảm giác còn lại và khả năng hợp lý hoá liên quan đến việc lựa chọn , Lee nói . |
Food was being rationed, and to get what we needed required approval from the local magistrate. Vì thực phẩm được phân phối hạn chế nên muốn có đủ số lượng cần thiết, tôi phải được sự chấp thuận của quan hành chính địa phương. |
Kant wrote his Critique of Pure Reason (1781–1787) in an attempt to reconcile the conflicting approaches of rationalism and empiricism, and to establish a new groundwork for studying metaphysics. Kant viết cuốn Critique of Pure Reason (Chỉ trích về lý luận thuần túy) (1781/1787) trong một cố gắng hòa giải các cách tiếp cận trái ngược nhau của rationalism và empiricism và thiết lập một nền tảng mới để nghiên cứu siêu hình học. |
But underneath, it's that same extremism that I found in Holocaust denial parading as rational discourse. Nhưng bên dưới đều là sự cực đoan là tôi thấy ở sự phủ nhận diệt chủng Holocaust. diễu hành như một tranh cãi đầy lí lẽ. |
WK: And people actually, after the collapse of the Hosni Mubarak regime, the youth who have organized themselves in certain groups and councils, they are guarding the transformation and they are trying to put it on a track in order to satisfy the values of democracy, but at the same time also to make it reasonable and to make it rational, not to go out of order. WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự. |
I have to do what any rational woman in my position would do. Em sẽ làm cái mà bất cứ ngưòi phụ nữ nào trong hoàn cảnh của em cũng sẽ là tương tự. |
The miners survived the first 17 days of their ordeal by eking out rations that were meant to last just a few days before rescuers found them via a probe lowered down a bore hole about the width of a grapefruit . Các thợ mỏ sống sót qua 17 ngày đầu tiên của thử thách bằng cách ăn dè sẻn khẩu phần đủ dùng trong chỉ vài ngày trước khi lực lượng cứu hộ tìm thấy họ nhờ một máy dò thả xuống qua một cái lỗ khoan rộng cỡ một trái bưởi . |
Rational self-interest is not always the dominating factor. Tư lợi có nhận thức không phải lúc nào cũng là yếu tố quyết định. |
(4) Why is it rational and responsible to choose transfusion alternatives? (4) Tại sao việc chọn phương pháp điều trị không truyền máu là quyết định hợp lý và có suy xét? |
This, reacting to a world dominated by Enlightenment rationalism, expressed a romantic view of a Golden Age of chivalry. Chính điều này, đáp trả một thế giới thống trị bởi chủ nghĩa khai sáng duy lý, đã thể hiện quan điểm lãng mạn về Thời kỳ Hoàng kim của hiệp sĩ. |
The assumption that individuals act rationally may be viewed as ignoring important aspects of human behavior. Điều kiện giả sử là các cá nhân hành động theo kỳ vọng hợp lý bị phê phán, vì nó lờ đi các khía cạnh quan trọng của hành vi con người. |
So a human encountering the divine, as Muslims believe Muhammad did, to the rationalist, this is a matter not of fact but of wishful fiction, and like all of us, I like to think of myself as rational. Vì vậy một con người gặp gỡ với vị thần thánh, như người Hồi giáo tin rằng Muhammad đã làm, với những người theo chủ nghĩa duy lí, đây không phải là một chuyện thực nhưng là hư cấu huyễn hoặc và như tất cả chúng ta, tôi thích bản thân là một người duy lí |
He argued that it was inconsistent with the principles of rational government. John Locke: Tự do con người dưới quyền chính phủ |
Since the State controlled everything, this meant that his family would not receive any food rations. Vì nhà nước kiểm soát mọi việc, nên lập trường của anh sẽ khiến gia đình bị cắt lương thực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rational trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rational
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.