rahmen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rahmen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rahmen trong Tiếng Đức.

Từ rahmen trong Tiếng Đức có các nghĩa là Khung, biên, viền, khung cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rahmen

Khung

noun

Rahmen ist eine Kopie des vorigen
Khung là một bản sao của khung trước

biên, viền

noun

khung cứng

noun (in der Statik eine idealisierte Konstruktion, deren Stäbe neben Zug und Druck auch Biegung übertragen können)

Xem thêm ví dụ

" Ein Blitz verblasst Blitze schossen durch das schwarze Rahmen der Fenster und verebbte ohne jedes Geräusch.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
Gegenwärtig bekommt unser Institut laufende finanzielle Unterstützung der National Institutes of Health (im Rahmen eines Forschungsprogramms mit Novartis), um diese neuen synthetischen DNA-Werkzeuge vielleicht versuchsweise dazu einsetzen zu können um einen Grippe-Impfstoff herzustellen, den Sie schon möglicherweise im nächsten Jahr verabreicht bekommen.
Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau.
Ab November 2015 werden in Google Ads im Rahmen eines eingeschränkten Betaprogramms Anzeigen für Casinospiele ohne Gewinn auch in anderen Sprachen als Englisch unterstützt.
Vào tháng 11 năm 2015, Google Ads sẽ bắt đầu hỗ trợ quảng cáo cho casino giải trí trên mạng xã hội bằng các ngôn ngữ ngoài tiếng Anh như một phần của chương trình beta có giới hạn.
Wenn diese Einstellung aktiv ist, werden alle Ansichten und Rahmen beim Start von kate wiederhergestellt
Chọn nếu bạn muốn mọi ô xem và khung được khôi phục mỗi khi mở Kate
Mose 31:12; Nehemia 8:2, 8). Sie konnten auch für Tätigkeiten im Rahmen der öffentlichen Anbetung ausgebildet werden.
Vì thuộc về giao ước Luật pháp nên phụ nữ được mời nghe Luật pháp, là cơ hội để họ được học tập (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:12; Nê-hê-mi 8:2, 8).
Bei dieser Vorstellung – den Schwachen beizustehen, die herabgesunkenen Hände emporzuheben und die müden Knie zu stärken – kommt mir eine niedliche Siebenjährige in den Sinn, die ihrem Großvater einen kleinen Tomatenstock zeigte, dessen Samen sie im Rahmen eines Grundschulprojekts eingepflanzt hatte.
Khi chúng ta hình dung ra việc cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược, thì tôi nhớ tới chuyện một đứa bé bảy tuổi dễ thương cho ông nội của nó thấy một cây cà chua nhỏ mà nó đã bắt đầu trồng từ hạt giống, đó là một phần dự án của trường học cho học sinh lớp hai.
Wenn er drucken wollte, nahm er einen eisernen Rahmen und setzte ihn auf die Eisenplatte.
Khi muốn in, ông lấy một khung sắt và đặt nó trên khay sắt.
So können sie in privatem Rahmen „junge Frauen“, die zur Versammlung gehören, lehren.
Nhờ thế, họ có thể hữu hiệu trong việc khuyên dạy riêng những “đàn-bà trẻ tuổi” trong hội thánh.
Die Belleau Wood verblieb in der Reserveflotte, bis sie am 5. September 1953 im Rahmen des Mutual Defense Assistance Act an Frankreich übergeben wurde.
Chiếc tàu sân bay nằm trong lực lượng trừ bị cho đến khi được chuyển cho Pháp trong khuôn khổ Luật Trợ giúp Phòng thủ tương hỗ vào ngày 5 tháng 9 năm 1953.
Wir sollen ihnen im Rahmen unserer Fähigkeiten und Möglichkeiten dienen.
Chúng ta phải phục vụ họ tùy theo các khả năng và cơ hội của mình.
Diese Veröffentlichung wird im Rahmen eines weltweiten gottesdienstlichen Werks zur Verfügung gestellt, das durch freiwillige Spenden unterstützt wird
Ấn phẩm này được phát hành nhằm đẩy mạnh công việc dạy dỗ Kinh Thánh trên khắp thế giới, tài trợ do sự đóng góp tình nguyện.
Jehovas Zeugen bieten diesen Service im Rahmen ihres christlichen Predigtwerks allen kostenlos an.“
Nhân Chứng Giê-hô-va cung cấp dịch vụ này miễn phí như là một phần công việc thánh chức của họ trong cộng đồng”.
Das ist die Seide, aus der der Rahmen und die Radien eines Radnetzes gemacht sind, und auch der Abseilfaden.
Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ.
18 Es ist ja nicht verkehrt, zu essen, zu trinken und sich auf positive Weise und in einem vernünftigen Rahmen zu entspannen.
18 Thật thế, ăn uống và giải trí lành mạnh không có gì là sai nếu biết giữ chừng mực.
Diese Buchung liegt für jeden von ihnen im Rahmen.
Đây là công việc được thỏa thuận giữa các cá nhân.
Sie können den Schülern helfen, sich die Schriftstellen einzuprägen, wenn Sie immer wieder auf die Lernschriftstellen hinweisen, Ihre Erwartungen in einem angemessenen Rahmen halten und Methoden verwenden, anhand derer Sie verschiedene Lerntypen ansprechen.
Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau.
Der Rahmen ist ein informelles Zeugnis, ein Rückbesuch oder ein Heimbibelstudium, und die Beteiligten können dabei entweder sitzen oder stehen.
Bối cảnh có thể là một cuộc làm chứng bán chính thức, một cuộc thăm lại hoặc một cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà, và những người tham dự có thể ngồi hay đứng cũng được.
Du könntest Seminarschriftstellen auswendig lernen oder im Rahmen der Programme Pflicht vor Gott oder Mein Fortschritt Schriftstellen auswendig lernen.
Các em có thể thuộc lòng các câu thánh thư thông thạo trong lớp giáo lý hoặc là một phần của chương trình Bổn Phận đối với Thượng Đế hay Sự Tiến Triển Cá Nhân.
1285 bis 1347 entstand in München eine zweite Stadtbefestigung, in deren Rahmen das Karlstor, damals noch Neuhauser Tor genannt, entstand.
Từ 1285 cho tới 1347 một bức tường thứ 2 được dựng lên ở München trong chương trình mở rộng thành phố, Karlstor, lúc đó được gọi Neuhauser Tor, được hình thành.
Die folgende Zusammenfassung der Lehren und Grundsätze, die die Schüler beim Studium von Ether 13 bis Moroni 7:19 (Einheit 31) gelernt haben, soll nicht im Rahmen Ihres Unterrichts vermittelt werden.
Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu Ê The 13–Mô Rô Ni 7:19 (đơn vị 31) không nhằm mục đích được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em.
Zu der Zeit befand ich mich im Rahmen eines Auftrags im Gebiet Pazifik. Ich war ganz begeistert, dass die Heiligen in Australien, Vanuatu, Neuseeland und Französisch-Polynesien nicht nur um seinen persönlichen Meilenstein wussten, sondern ihn auch voller Freude feierten.
Vào lúc đó, tôi đang đi công tác ở Khu Vực Thái Bình Dương và xúc động khi thấy các Thánh Hữu ở Úc, Vanuatu, New Zealand và Polynesia thuộc Pháp không những biết được dịp quan trọng này của cá nhân ông mà họ còn hân hoan ăn mừng nữa.
11 Nicht lange danach kam Jesus im Jahr 33 u. Z. mit seinen Aposteln in privatem Rahmen zum Passahfest zusammen.
11 Chẳng bao lâu sau đến Lễ Vượt Qua năm 33 CN, Chúa Giê-su cử hành lễ riêng với các sứ đồ.
Der Unterweiser kann dir entweder empfehlen, es mit einem bestimmten Rahmen zu versuchen, um Erfahrung zu sammeln, oder er überlässt dir die Auswahl selbst.
Anh giám thị trường học có thể đề nghị bạn dùng thử một khung cảnh nào đó để rút kinh nghiệm, hoặc để bạn tùy ý lựa chọn.
Die Telemetrie des Satelliten analysierte die drei Atombombentests im Rahmen der Operation Argus.
Thông tin từ vệ tinh được phân tích cho ba cuộc thử nghiệm vũ khí hạt nhân của Operation Argus ở độ cao lớn.
Wenn sie im Alter von 12 Jahren mit dem Programm beginnt und sich an den vorgeschlagenen zeitlichen Rahmen hält, beendet sie das Programm mit 16.
Nếu bắt đầu thực hiện khi vào Hội Thiếu Nữ lúc 12 tuổi và tiếp tục với mức độ được đề nghị này, thì em ấy sẽ làm xong khi được 16 tuổi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rahmen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.