prong trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prong trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prong trong Tiếng Anh.
Từ prong trong Tiếng Anh có các nghĩa là răng, chĩa, ngạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prong
răngnoun |
chĩaverb |
ngạnhverb |
Xem thêm ví dụ
In 1933, the United States Court of Appeals for the 10th Circuit upheld such a law valid but in 1976 the Supreme Court extended the First Amendment to commercial speech and in 1980 set forth a four-pronged test regarding the regulation of door-to-door selling: The pitch itself must not regard things that are in themselves illegal and must be truthful to be protected by the First Amendment. Năm 1933, Tòa án phúc thẩm Hoa Kỳ cho Vòng đua thứ 10 đã duy trì luật hợp lệ như vậy nhưng vào năm 1976 Tòa án Tối cao đã gia hạn Bản sửa đổi thứ nhất cho bài phát biểu thương mại và vào năm 1980 đã đưa ra một bài kiểm tra bốn hướng về quy định bán hàng tận nơi: Chính bản thân sân cỏ không được coi trọng những điều bất hợp pháp và phải trung thực để được bảo vệ bởi Bản sửa đổi thứ nhất.. |
In April the ship began preparations for the three-pronged amphibious attack on central New Guinea, the Hollandia operation. Sang tháng 4, nó bắt đầu chuẩn bị cho cuộc tấn công đổ bộ bao gồm ba mũi gọng kìm vào miền Trung New Guinea, chiến dịch Hollandia. |
Arrested August 25, 2010, in Chu Prong district, Gia Lai for allegedly using unauthorized religious activities to incite unrest in rubber plantations. Bị bắt ngày 25 tháng Tám năm 2010 tại Gia Lai vì bị cho là lợi dụng tôn giáo trái phép để kích động gây rối ở nông trường cao su. |
After the Vietnamese government arrested Montagnards a demonstration was started in Chu Prong county by the Montagnards in the Central Highlands consisting of around 500 people in February 2001. Sau khi chính phủ Việt Nam bắt giữ người Thượng, một cuộc biểu tình nổ ra ở huyện Chư Prông do người Thượng ở Tây Nguyên, bao gồm khoảng 500 người, tổ chức vào tháng 2 năm 2001. |
After the main Roman expedition landed at Utica, consuls Manius Manilius and Lucius Marcius Censorius launched a two-pronged attack on Carthage, but were eventually repulsed by the army of the Carthaginian Generals Hasdrubal the Boeotarch and Himilco Phameas. Sau khi đạo quân viễn chinh chủ lực của người La Mã đặt chân tới Utica, hai viên chấp chính quan Manius Manilius và Lucius Marcius Censorius liền tung ra một cuộc tấn công theo hai hướng nhằm vào Carthage, nhưng cuối cùng nó đã bị đẩy lui bởi quân đội của các tướng Carthage là Hasdrubal người Boeotarch và Himilco Phameas. |
Five-inch fishing lure, it's a big fishing lure, with a three pronged hook in the back, and outside it said, "Harmful if swallowed." Mồi câu 5 inch là loại mồi lớn với lưỡi câu 3 chạc và bên ngoài ghi, " Nguy hiểm nếu nuốt phải." |
- Resolution of NPLs will require a proactive multi-pronged approach. o Tuy nhiên, xử lý nợ xấu đòi hỏi cách tiếp cận tích cực và dài hạn. |
When Lee's ships were located, the order to attack was given, and as such, Ayanami became one of three prongs in the initial attack (Along with Hashimoto's group, and another group led by Rear Admiral Susumu Kimura in the light cruiser Nagara). Khi tìm thấy các con tàu của Lee, mệnh lệnh tấn công được đưa ra, và vì vậy Ayanami trở thành một trong ba gọng kìm của cuộc tấn công ban đầu, phối hợp với nhóm của Đô đốc Hashimoto và một nhóm khác do Chuẩn Đô đốc Susumu Kimura chỉ huy trên chiếc tàu tuần dương hạng nhẹ Nagara. |
The sangai faces a two-pronged danger to its life. Các con nai sangai phải đối mặt với một nguy hiểm theo hai hướng để cuộc sống của mình. |
Grant's first campaign was a two-pronged movement. Chiến dịch đầu tiên của Grant là một cuộc hành quân kép. |
In an effective double-pronged assault, St. Hilaire's division and part of Davout's III Corps smashed through the enemy at Sokolnitz and persuaded the commanders of the first two columns, generals Kienmayer and Langeron, to flee as fast as they could. Với một đòn tấn công 2 mũi nhọn, sư đoàn của St. Hilaire và một phần quân đoàn III của Davout đã đập tan quân địch ở Sokolnitz và buộc hai tướng chỉ huy 2 mũi tấn công đầu tiên của liên quân là Kienmayer và Langeron phải tháo chạy. |
This two-pronged attack caused the Carthaginian formation to collapse. Cuộc tấn công theo hai hướng này đã khiến cho đội hình của người Carthaginian tan vỡ. |
Phase 3: With the Byzantine cavalry completely routed, Khalid turned to the Byzantine left center which already held the two-pronged attack of the Muslim infantry. Giai đoạn 3: Với các kỵ binh Byzantine đã hoàn toàn bị đẩy lui, Khalid đã chuyển sang tổ chức tấn công cánh trung tâm-trái Byzantine hai hướng bởi bộ binh Hồi giáo. |
On 19 April she rendezvoused with TF 78 and then steamed toward New Guinea where her planes pounded enemy positions in support of a three pronged attack by Allied land and naval forces against Aitape, Hollandia (currently known as Jayapura), and Tanahmerah Bay, 22 April. Vào ngày 19 tháng 4, Natoma Bay gặp gỡ Lực lượng Đặc nhiệm 78, rồi di chuyển về hướng New Guinea nơi máy bay của nó không kích các vị trí đối phương hỗ trợ cho ba mũi gọng kìm tấn công của lục quân và hải quân Hoa Kỳ dọc theo bờ biển New Guinea tại Aitape, Hollandia (nay là Jayapura) và vịnh Tanahmerah vào ngày 22 tháng 4. |
The Japanese plan was for a two-pronged assault. Quân Nhật đề ra kế hoạch tấn công theo hai hướng. |
Females have smaller horns that range from 2.5–15.2 cm (1–6 in) (average 12 centimetres (4.7 in)) and sometimes barely visible; they are straight and very rarely pronged. Con cái có sừng nhỏ hơn khoảng 2,5-15,2 cm (1–6 in) (trung bình 12 cm (4,7 in)) và đôi khi hầu như không nhìn thấy được. |
And indeed it was, as the Japanese fleet moved in a three-pronged effort to turn back the American beachhead on Leyte Gulf. Đó chính là hạm đội Nhật Bản đang tiến đến gần với ba gọng kìm nhằm phản công lại cuộc đổ bộ của Mỹ tại vịnh Leyte. |
She holds Poseidon's three-pronged trident and a shield, bearing the Union Flag. Bà giữ một đinh ba của Poseidon và một khiên, có thể hiện Quốc kỳ Liên minh. |
In early January, 19,000 North Vietnamese forces launched a four pronged attack on Long Tieng from all four cardinal directions, encircling the site, capturing several facilities and positions, and installing antiaircraft batteries. Đầu tháng Giêng, 19.000 quân Bắc Việt đã mở cuộc tấn công mũi nhọn từ cả bốn hướng chính bao quanh, đánh vào một số cơ sở và vị trí trong căn cứ, và bố trí các đơn vị phòng không. |
In 1906 the city hall was moved to Ban Paknam, the area where the Hanuman and Phra Prong Rivers join together to become the Prachin Buri River. Năm 1906, thành phố đã được dời đến Ban Paknam, khu vực các sông Hanuman và Phra Prong hợp lưu tạo ra sông Prachin Buri. |
And here comes the Cat-5 prong into the Ethernet port! Và đây là cạnh của Cat-5 cắm vào công Ethernet! |
As the Japanese launched the three-pronged naval attack which would develop into the Battle for Leyte Gulf, Minneapolis was assigned on 24 October to Rear Admiral Jesse B. Oldendorf's bombardment group with other cruisers and older battleships. Khi Nhật Bản tung ra ba gọng kìm tấn công vào lực lượng Đồng Minh đang đổ bộ tại Leyte, phát triển thành trận chiến vịnh Leyte, Minneapolis vào ngày 24 tháng 10 được phân về lực lượng bắn pháo của Chuẩn Đô đốc Jesse B. Oldendorf cùng với các tàu tuần dương khác và các thiết giáp hạm cũ. |
Neptune's spear is the trident, which appears on the U.S. Navy's Special Warfare insignia, with the three prongs of the trident representing the operational capacity of SEALs on sea, air and land. "Neptune's spear" là cây đinh ba xuất hiện trên phù hiệu Chiến tranh Đặc biệt của Hải quân Hoa Kỳ trong đó ba mũi của đinh ba tiêu biểu cho khả năng hoạt động của biệt kích SEAL trên biển, trên không và trên mặt đất. |
Following the minuscule gains of the Tenth Battle of the Isonzo, the Italians directed a two-pronged attack against the Austrian lines north and east of Gorizia. Sau khi chỉ giành được 1 lợi thế rất nhỏ trong trận Isonzo lần thứ mười, quân đội Ý mở 1 cuộc tấn công vào phòng tuyến quân Áo từ 2 hướng bắc và đông của Gorizia. |
(Ruth 3:2) In the twilight, he slides a pronged wooden fork, or “winnowing shovel” (9), under the threshed sheaves and hurls the load into the air. Lúc chạng vạng, ông xúc cây chĩa gỗ hoặc “xẻng” (9) vào các bó lúa đã được cắt rồi hất lên không trung (Ma-thi-ơ 3:12). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prong trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prong
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.