proofreading trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proofreading trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proofreading trong Tiếng Anh.
Từ proofreading trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự sửa, sự sửa chữa, đọc, sự kiểm tra, sự hiệu chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proofreading
sự sửa
|
sự sửa chữa
|
đọc
|
sự kiểm tra
|
sự hiệu chỉnh
|
Xem thêm ví dụ
It's the proofreading department. Cái đó là do bộ phận sửa bản in chịu trách nhiệm. |
The proofreading mechanisms of Hopfield and Ninio are non-equilibrium active processes that consume ATP to enhance specificity of various biochemical reactions. Cơ chế đọc sửa của Hopfield và Ninio là quá trình phản cân bằng, do có thể tiêu thụ năng lượng ATP để tăng cường độ đặc hiệu trong những phản ứng hóa sinh đa dạng. |
A period of intense activity of translation, proofreading, and revision followed. Tiếp theo là thời kỳ hoạt động sôi nổi gồm dịch thuật, đọc và sửa bản in, và tu chính. |
In bacteria, all three DNA polymerases (I, II and III) have the ability to proofread, using 3’ → 5’ exonuclease activity. Ở vi khuẩn, cả ba loại enzyme DNA polymerase (I, II và III) đều có khả năng đọc sửa, sử dụng hoạt tính exonuclease 3' → 5' (đây là hoạt tính enzyme cắt mạch DNA từ tận cùng đầu mút theo chiều 3' → 5'). |
Bible Proofreading Errors Bàn tay và sức khỏe của bạn |
That requires teams of translators and proofreaders in each language. Việc này đòi hỏi phải có ban thông dịch gồm có người dịch và người đọc bản thảo cho mỗi thứ tiếng. |
When working on a text that uses specialized vocabulary, translators and proofreaders might have to do extensive research in both the source language (English or a secondary source language, such as French, Russian, or Spanish) and the target language to ensure accuracy. Khi gặp một bài có từ chuyên môn, người dịch và người sửa có lẽ phải tra cứu thêm trong ngôn ngữ của bản gốc (bản tiếng Anh, hoặc một ngôn ngữ khác như tiếng Pháp, tiếng Nga hay tiếng Tây Ban Nha) cũng như trong ngôn ngữ địa phương để bảo đảm tính chính xác. |
In 1931, Miller was employed by the Chicago Tribune Paris edition as a proofreader, thanks to his friend Alfred Perlès who worked there. Năm 1931, Miller được Chicago Tribune Paris tuyển dụng bởi như một người kiểm tra nội dung, nhờ vào người bạn Alfred Perlès làm việc ở đó. |
And even if scientists could create a full model of the DNA and the machines that copy and proofread it, could they make it actually function as the real one does? Dù cho các nhà khoa học có thể tạo ra một mô hình hoàn chỉnh của ADN cũng như cơ chế sao chép và đọc sửa, liệu họ có thể làm nó hoạt động giống như thật không? |
After the written material has been edited and approved, it is sent electronically to teams of translators around the earth, who translate, check, and proofread the text. Sau bước biên soạn và phê duyệt, tài liệu được chuyển qua hệ thống điện tử cho các nhóm dịch thuật trên khắp thế giới để dịch, kiểm tra và điều chỉnh bản dịch. |
Kishi specifically requested that sound and music director Satoki Iida work on the project, who also helped with the proofreading of the script due to Maeda's fixation on the music production. Kishi đã đặc biệt đề nghị cho đạo diễn tiếng động và âm thanh Iida Satoki cùng tham gia vào dự án, người đã từng cộng tác với Maeda trong việc rà soát và điều chỉnh các nhạc phẩm. |
The Writing Committee of the Governing Body oversees the process of researching, writing, proofreading, illustrating, and translating our printed publications as well as material posted on our Web site. Ủy ban Biên tập thuộc Hội đồng Lãnh đạo giám sát quá trình nghiên cứu tài liệu, viết bài, kiểm bài, tạo hình ảnh và dịch ấn phẩm cũng như tài liệu được đăng trên trang web của tổ chức. |
For example, loss of proofreading due to mutations in the DNA polymerase epsilon gene results in a hyper-mutated genotype with >100 mutations per Mbase of DNA in human colorectal cancers. Ví dụ, sự mất đi khả năng đọc sửa do các đột biến trong gen mã hóa DNA polymerase epsilon dẫn đến hệ quả là tạo ra một kiểu gen siêu đột biến với hơn 100 đột biến trên mỗi megabase (1.000.000 cặp base) của DNA trong tiến trình ung thư đại trực tràng ở người. |
Nor can we show you how the DNA is ‘proofread’ several times. Quý vị cũng không thể thấy những lần mà ADN “đọc sửa”. |
God, I used to proofread your galleys sweating, it was so fucking brave. Chúa ơi, tôi từng nghiền đi nghiền lại, nó thật là dũng cảm chết tiệt. |
When I first came to Bethel, I asked Emma Hamilton, who worked as a proofreader, how many times she had read the Bible. Khi mới vào nhà Bê-tên, tôi hỏi chị Emma Hamilton, là người đọc và sửa bài, để biết chị đọc Kinh Thánh được bao nhiêu lần rồi. |
He proofread Of Human Bondage at a location near Dunkirk during a lull in his ambulance duties. Ông đọc và sửa bản in thử quyển Of Human Bondage ở một nơi gần Dunkirk trong thời gian ít phải lái xe cứu thương. |
The outraged reader added, "I'm sure I'm not the first to write regarding this egregious proofreading error, but I'm equally sure I won't be the last. Độc giả bức xúc còn viết thêm, "Tôi không chắc mình là người đầu tiên phàn nàn về lỗi hiệu đính nghiêm trọng như thế này, nhưng tôi dám chắc mình không phải là người cuối cùng. |
At the branch, John was assigned to the Service Department, and I to proofreading. Tại chi nhánh, anh John được chỉ định phục vụ trong Ban Công Tác, còn tôi làm công việc đọc và sửa bài. |
Meanwhile, Montano progressed on the real proofreading with the valuable aid of three professors of Louvain and the printer’s teenage daughter. Trong lúc ấy, ông Montano tiến hành công việc chỉnh sửa thật sự, với sự giúp đỡ đắc lực của ba học giả ở Louvain và cô con gái trẻ của người thợ in. |
To do this work requires people—writers, translators, proofreaders, printers, bookbinders, and shipping workers. Cần phải có nhân lực để thực hiện nổi công việc này: người viết, người dịch, người đọc và sửa lỗi, người in, người đóng sách và người gởi đi. |
Right now your DNA is being copied and proofread for errors so that a fresh set of directions is there to be read in each new cell. Giờ đây, ADN của bạn đang được sao chép và đọc sửa lỗi để có một bộ thông tin trong mỗi tế bào mới. |
Proofreading also occurs in mRNA translation for protein synthesis. Sự đọc sửa cũng xuất hiện trong quá trình dịch mã mRNA để tổng hợp protein. |
Fact: For DNA to work, it has to be copied, read, and proofread by a swarm of complex molecular machines called enzymes, which must work together with precision and split-second timing. Sự thật: Để ADN hoạt động, nó phải được sao chép, đọc và sửa nhờ các máy phân tử phức tạp gọi là enzym, các bộ máy này phải hợp tác với nhau chính xác đến từng giây. |
I was assigned to do translation and proofreading, plus cleaning, laundry, cooking, and so on. Tôi được chỉ định dịch, đọc và sửa bài, kể cả dọn dẹp, giặt giũ, nấu ăn v.v.... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proofreading trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới proofreading
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.