sickly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sickly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sickly trong Tiếng Anh.
Từ sickly trong Tiếng Anh có các nghĩa là gầy yếu, hay ốm, xanh xao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sickly
gầy yếuadjective |
hay ốmadjective |
xanh xaoadjective As for the daughter, she is a pale sickly creature with little conversation and no talent. Là một cô gái, cô ấy thật xanh xao bệnh hoạn ít chịu trò chuyện và không có tài năng gì |
Xem thêm ví dụ
One was named Mahlon, meaning “Sickly, Invalid,” and the other Chilion, meaning “Frailty.” Một người tên là Mạc-lôn, có nghĩa “bệnh hoạn, hay bệnh”, còn người kia là Ki-li-ôn, có nghĩa “yếu đuối”. |
This evidently happened in the congregation at Corinth, where some were “weak and sickly” because they lacked spiritual comprehension. —1 Corinthians 11:29-32. Điều này hiển nhiên đã xảy ra cho hội-thánh Cô-rinh-tô, nơi mà khi xưa có vài người “tật-nguyền, đau-ốm” bởi vì thiếu sự hiểu biết thiêng liêng (I Cô-rinh-tô 11:29-32). |
It leaves the listener feeling sickly. Những bài hát này làm người nghe cảm thấy buồn nhớ. |
And sickly little boys sometimes become powerful men. Và những đứa nhóc bệnh tật đôi lúc trở thành những người đàn ông mạnh mẽ. |
When they awaken they are sickly and appear to be rotting. Sau khi bị hôn mê, tỉnh dậy cậu thấy mình trở nên vạm vỡ và có những khả năng phi thường. |
Rhodes attended the Bishop's Stortford Grammar School from the age of nine, but, as a sickly, asthmatic adolescent, he was taken out of grammar school in 1869 and, according to Basil Williams, "continued his studies under his father's eye (...). Rhodes đã theo học trường tiểu học Bishop's Stortford từ khi 9 tuổi nhưng vì ốm yếu và bệnh hen suyễn mà ông phải thôi học vào năm 1869 và, theo Basil Williams,, ông "tiếp tục việc học của mình dưới sự giám sát của cha ông... |
So is it logical to conclude that all sickly beggars will receive divine blessings at death, whereas all rich men will go to a place of conscious torment? 8 Như thế có hợp lý để kết luận rằng tất cả những người ăn mày bệnh hoạn sẽ nhận được những ân phước khi chết, trong khi tất cả những người giàu sẽ đi đến nơi thống khổ không? |
She was born two months prematurely and throughout her childhood she was a sickly child, nearly dying on one occasion due to a diphtheria infection. Bà sinh sớm hai tháng, trong suốt thời thơ ấu bà là một đứa trẻ ốm yếu, một lần suýt chết do nhiễm bạch hầu. |
From the late nineteenth century until the early 1930s, light therapy was considered an effective and mainstream medical therapy in the UK for conditions such as varicose ulcer, 'sickly children' and a wide range of other conditions. Từ cuối thế kỷ 19 đến đầu những năm 1930, liệu pháp ánh sáng được coi là một liệu pháp y học hiệu quả và chính thống ở Anh về tình trạng bệnh như "trẻ ốm yếu" và các bệnh khác. |
If he'd been small or puny or sickly or misshapen he would have been discarded. Nếu như nó còi cọc, yếu ớt hay khiếm khuyết gì đó nó sẽ bị loại bỏ ngay. |
Eventually, Mokona narrows the candidates down to two: Hikaru and the sickly Eagle Vision of Autozam, who is friends with Lantis and, as such, wishes to end the Pillar system for him with his eternal sleep. Cuối cùng, hai ứng cử viên được Mokona chọn lựa là Hikaru và Eagle Vision – chàng trai ốm yếu đến từ Autozam, bạn của Lantis, vì Lantis mà muốn kết thúc chế độ Trụ cột bằng giấc ngủ ngàn thu của mình. |
An older and more famous reference is in the Huainanzi; it tells how, prior to Shennong, people were sickly, wanting, starved and diseased; but he then taught them agriculture, which he himself had researched, eating hundreds of plants — and even consuming seventy poisons in one day. Trong cuốn sách cổ hơn, và ngày nay dường như được dẫn chiếu tới nhiều hơn, là Hoài Nam tử có viết: "Trước khi có Thần Nông thì dân chúng mông muội, đói ăn và ốm đau bệnh tật; nhưng sau đó ông đã dạy dân chúng trồng ngũ cốc mà tự ông tìm ra, rồi việc nếm các loại cây cỏ, mà mỗi ngày có thể tới 70 loại khác nhau". |
In a 2003 interview, Len Wein recalled that he "was a very sickly kid. Trong một cuộc phỏng vấn vào năm 2003, Len Wein kể lại rằng ông là "một cậu bé ốm yếu. |
You sickly person Nhưng lại ẻo lả yếu đuối |
As soon as the police asked me if I'd see anything, I had a sickly feeling. Khi cảnh sát hỏi tôi thấy gì không, tôi có cảm giác kiệt sức. |
In December 2014, Joseph contributed backing vocals to the song "Sickly Sweet Holidays" by Dallon Weekes of alternative rock band Panic! at the Disco. Vào tháng 12 năm 2014, Joseph hát phụ cho bài hát "Sickly Sweet Holidays" bởi Dallon Weekes của Panic! at the Disco. |
And then, one day, when I came home, he looked sickly. Và rồi, một ngày, khi tôi về nhà, nó trông bệnh. |
Taking a physician's advice, Lilian de Havilland moved Joan—reportedly a sickly child who had developed anaemia following a combined attack of the measles and a streptococcal infection—and her elder sister, Olivia, to the United States. Theo lời khuyên của một thầy thuốc, Lilian de Havilland đưa Joan—lúc đó là một đứa trẻ ốm yếu, bị chứng thiếu máu sau khi bị bệnh sởi và bị nhiễm streptococcal (khuẩn liên cầu) — cùng người chị, Olivia, sang Hoa Kỳ. |
11 A pale horse would be a sickly looking animal, and Death would be a fitting name for its rider. 11 Ngựa vàng-vàng là con vật trông bịnh hoạn và sự Chết là một danh thích hợp cho người cỡi nó. |
Because his daughter was so frail and sickly, Charles Lenglen, the owner of a carriage company, decided that it would be good for her to compete in tennis and gain strength. Vì con gái của mình quá yếu và hay ốm đau, Charles Lenglen - chủ sở hữu một công ty vận chuyển, quyết định cho cô tập luyện môn quần vợt để có được sức khỏe tốt hơn. |
You' re a sickly person indeed " Anh mới là người ẻo lả đấy! " |
“A lady held a sickly-looking child, about five or six years old, on her lap. “Một phụ nữ ôm một đứa bé trong lòng mình, đứa trẻ này khoảng năm sáu tuổi và trông có vẻ bệnh hoạn. |
Look at the boys, already so thin, so sickly. Nhìn nó kìa, nó đang rất yếu. |
In the days ahead, the ransom will make possible the complete healing of mankind’s sickly condition caused by sin. Vào những ngày sắp tới, nhờ giá chuộc đó mà tình trạng bệnh hoạn mà tội lỗi đã gây ra cho nhân loại sẽ được chữa lành hoàn toàn. |
It looks sickly. Nó trông ốm yếu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sickly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sickly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.