predestined trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ predestined trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ predestined trong Tiếng Anh.
Từ predestined trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiên định, tiền định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ predestined
thiên địnhadjective |
tiền địnhadjective Take as an example the teaching of predestination. Lấy thí dụ về giáo lý tiền định. |
Xem thêm ví dụ
10 Does Jehovah’s drawing of some and not others involve a form of predestination? 10 Việc Đức Giê-hô-va kéo một số người mà không kéo một số khác đến với Ngài có liên hệ đến sự tiền định không? |
Our meeting was predestined. Cuộc gặp gỡ của chúng tôi là duyên tiền định. |
We tend to think of energy use as a behavioral thing -- I choose to turn this light switch on -- but really, enormous amounts of our energy use are predestined by the kinds of communities and cities that we live in. Chúng ta thường nghĩ về tiêu thụ năng lượng như là một việc mang tính hành vi -- giống như tôi lựa chọn bật chiếc đèn này -- nhưng thực sự, lượng năng lượng khổng lồ mà chúng ta tiêu thụ đã được xác định từ trước bởi tính chất của những cộng đồng và thành phố mà chúng ta sống. |
Augustine wrote extensively on many religious and philosophical topics; he employed an allegorical method of reading the Bible, further developed the doctrine of hell as endless punishment, original sin as inherited guilt, divine grace as the necessary remedy for original sin, baptismal regeneration and consequently infant baptism, inner experience and the concept of "self", the moral necessity of human free will, and individual election to salvation by eternal predestination. Augustine đã viết rất nhiều về nhiều chủ đề tôn giáo và triết học; ông đã sử dụng một phương pháp đọc Kinh Thánh ngụ ngôn, tiếp tục phát triển giáo lý về địa ngục như là hình phạt vô tận, tội lỗi ban đầu là tội lỗi được thừa hưởng, ân sủng thiêng liêng như là biện pháp cần thiết cho tội lỗi ban đầu, tái rửa tội và do đó rửa tội cho trẻ sơ sinh, kinh nghiệm bên trong và khái niệm "tự", sự cần thiết đạo đức của ý chí tự do, và cuộc bầu cử cá nhân để cứu độ bằng tiền định mệnh vĩnh cửu. |
You may wonder why, if you have used the word “predestination” or heard it used. Có lẽ bạn băn khoăn muốn biết câu trên có nghĩa gì nếu bạn từng dùng chữ “tiền định” hoặc đã nghe người khác dùng chữ này. |
In his pamphlet A New Gag for an Old Goose (1624), a reply to the Catholic pamphlet A New Gag for the New Gospel, Montagu argued against Calvinist predestination, the doctrine that salvation and damnation were preordained by God. Trong cuốn sách nhỏ A New Gag for an Old Goose (1624), Montagu lập luận chống lại Thần học Calvin nguyên thủy, học thuyết chủ nghĩa rằng sự cứu rỗi và sự nguyền rủa được định trước bởi Chúa. |
Such a concept can be found in astrology, in Hinduism’s and Buddhism’s karma, as well as in Christendom’s doctrine of predestination. Một quan niệm như thế có thể tìm thấy nơi chiêm tinh học, trong thuyết nghiệp chướng của đạo Ấn Độ và đạo Phật, cũng như giáo lý tiền định trong Giáo Hội tự xưng theo đấng Christ. |
In the 20th century, the Calvinist Dutch Reformed Church presented predestination as a basis for racial discrimination in South Africa. Vào thế kỷ 20, Giáo hội Calvin Canh tân Hà Lan tuyên bố sự phân biệt chủng tộc ở Nam Phi (apartheid) dựa trên cơ sở là thuyết tiền định. |
* Clearly, false teachings, including predestination, do not glorify God. * Rõ ràng là những dạy dỗ sai lầm, kể cả thuyết tiền định, không làm vinh hiển Đức Chúa Trời. |
Although other Church Fathers had previously written about predestination, Augustine (354-430 C.E.) is generally considered to have laid the foundations of the doctrine for both Catholic and Protestant churches. Mặc dù những Cha Nhà thờ khác đã viết về thuyết tiền định trước đó, nhưng người ta thường cho rằng Augustine (354-430 công nguyên) đã đặt nền tảng cho giáo lý tiền định cho cả giáo hội Công giáo lẫn Tin lành. |
▪ “You really got me thinking on what you said about predestination.” ▪ “Ông / bà quả đã làm cho tôi nghĩ ngợi với ý nghĩ mà ông / bà nêu ra về thuyết định mệnh”. |
There is no evidence of a belief in fate or predestination. Không có bằng chứng về niềm tin vào số phận hay tiền định. |
Is Your Life Predestined? Phải chăng là số mệnh? |
It is funded jointly by the German government and the government of the state of Saxony-Anhalt., pp. 10–14 In November 2007, German science minister Annette Schavan announced the renaming of the Leopoldina to "German Academy of Sciences" (Deutsche Akademie der Wissenschaften), and said that "due to its international prestige, the Leopoldina is predestined to represent Germany within the circle of international academies." Hiện nay viện được chính phủ Cộng hòa liên bang Đức và chính phủ của bang Sachsen-Anhalt cùng tài trợ., pp. 10–14 Tháng 11 năm 2007, Bộ trưởng bộ Khoa học Đức Annette Schavan loan báo việc đặt tên viện Leopoldina lại thành "Viện hàn lâm Khoa học Đức" (Deutsche Akademie der Wissenschaften), và tuyên bố rằng "do uy tín quốc tế của mình, viện Leopoldina đã được tiên định đại diện cho nước Đức trong nhóm những viện hàn lâm quốc tế". |
No one is predestined to receive less than all that the Father has for His children. Không một ai bị tiền định để nhận được ít hơn tất cả những gì mà Đức Chúa Cha dành cho con cái của Ngài. |
That is how Protestant Reformer John Calvin defined his concept of predestination in the book Institutes of the Christian Religion. Nhà Cải cách Tin lành John Calvin định nghĩa khái niệm của ông về sự tiền định như trên trong cuốn sách Institutes of the Christian Religion (Giới luật của đạo đấng Christ). |
For example, the 16th-century Reformer John Calvin wrote: “We define predestination as the eternal design of God, whereby he determined what he wanted to do with each man. Chẳng hạn, một mục sư thuộc phái Cải Cách vào thế kỷ 16 là John Calvin đã viết: “Chúng tôi hiểu số mệnh là sự an bài vĩnh viễn mà Đức Chúa Trời định cho mỗi người. |
(Isaiah 65:17; Revelation 21:4) Rather than predestinating human life, God is inviting people everywhere to learn about him and what he will do for their benefit. Mọi đau khổ sắp chấm dứt vĩnh viễn (Ê-sai 65:17; Khải-huyền 21:4). Thay vì định đoạt số mệnh con người, Đức Chúa Trời mời người ở khắp nơi cố gắng tìm hiểu về Ngài và những gì Ngài sẽ làm cho nhân loại. |
22 Worse yet, the very notion of predestination suggests that Jehovah’s wisdom is cold, devoid of heart, feeling, or compassion. 22 Tệ hơn nữa, chính thuyết tiền định gợi ý rằng sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va là lạnh lùng, thiếu yêu thương, thiếu lòng thấu cảm, hoặc trắc ẩn. |
No one is predestined to abandon the faith. Để thí dụ, không ai bị làm nạn nhân của sự bội đạo chỉ vì việc này không tránh được. |
Other religions —including many churches in Christendom— also give credence to such fatalistic beliefs by their doctrine of predestination. Nhiều tôn giáo khác, kể cả những tôn giáo tự xưng theo Chúa Giê-su, cũng tin rằng những việc xảy ra trong đời sống đã được sắp xếp sẵn vì họ dạy thuyết tiền định. |
The biggest beneficiaries of the Second Great Awakening were Baptists and Methodists, who rejected the popular Calvinist doctrine of predestination as taught in Congregational churches at the time. Các giáo hội hưởng lợi nhiều nhất từ Thời Kỳ Đại Tỉnh Thức Thứ Hai là các giáo hội Báp Tít và Methodist, mà đã bác bỏ giáo lý phổ biến của đạo Calvin về sự tiền định đã được giảng dạy trong các giáo hội Tin Lành vào thời điểm đó. |
There was much debate on the definition of predestination. Trong phái Calvin, có nhiều tranh luận xoay quanh việc định nghĩa thuyết tiền định. |
• Belief in predestination marks the religious descendants of whom? • Niềm tin nơi thuyết tiền định là đặc trưng của những giáo phái bắt nguồn từ ai? |
Did Jehovah predestinate the path of human history? Đức Giê-hô-va có định trước đường đi nước bước của nhân loại không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ predestined trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới predestined
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.