precocious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ precocious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precocious trong Tiếng Anh.
Từ precocious trong Tiếng Anh có các nghĩa là sớm, sớm biết, sớm kết quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ precocious
sớmadjective and she was the precocious one. và nó là một con sớm phát triển. |
sớm biếtadjective |
sớm kết quảadjective |
Xem thêm ví dụ
Pershing attended a school in Laclede that was reserved for precocious students who were also the children of prominent citizens. Pershing đã theo học một trường học ở Laclede dành cho những học sinh có tài năng sớm, cũng là con của những công dân nổi tiếng. |
She was getting too much attention from two new males, and she was the precocious one. Nó đã được chú ý quá nhiều bởi hai con đực mới, và nó là một con sớm phát triển. |
Jules Lefevre from Rolling Stone Australia commenting that Sivan's vocals " amid electronic production that manages to be densely intricate and helium light" and that he "delivers these quiet gems of young wisdom with enough humility so as to be endearing rather than precocious." Jules Lefevre từ Rolling Stone Australia nhận xét rằng chất giọng của Sivan " trong quá trình sản xuất điện tử để trở nên vô cùng phức tạp và như ánh sáng của khí heli" và rằng anh đã "truyền tải sự tinh túy ẩn trong trí khôn của tuổi trẻ với đủ sự khiêm nhường, nhờ đó trở nên dễ mến hơn là tỏ ra quá khôn ngoan." |
Pascal's work was so precocious that Descartes was convinced that Pascal's father had written it. Những nghiên cứu của Pascal quá xuất sắc đến nỗi Descartes tin rằng cha cậu mới là người viết ra chúng. |
This makes Gaeta one of the "more precocious cities" by Daniel Waley's criteria. Điều này khiến cho Gaeta trở thành một trong những "thành phố sớm phát triển hơn" theo các tiêu chí của Daniel Waley. |
Ah, speaking of brooding and precocious, this is my partner, dmitri shipkov. Nói về kế hoạch và sự phát triển thì, đây là cộng sự của tôi, Dmitri Shipkov. |
Jenny Seth of Aftonbladet accused Lena of being "a precocious teenager" with "forced vocals... banal lyrics about bees". Jenny Seth của Aftonbladet phê phán Lena chỉ là "một thiếu niên lớn trước tuổi" với "giọng hát gượng gạo... (và) lời bài hát vô vị về những con ong". |
When a seed germinates without undergoing all four stages of seed development, i.e., globular, heart shape, torpedo shape, and cotyledonary stage, it is known as precocious germination. Nếu hạt giống nảy mầm mà không trải qua tất cả bốn giai đoạn của sự nảy mầm, như giai đoạn hình cầu, hình trái tim, hình ống và giai đoạn tạo lá mầm, thì nó được gọi là nảy mầm sớm. |
He was a precocious child, and when he left school in 1749 was widely read in the Latin classics and the leading contemporary French writers; amongst German poets his favourites were Brockes and Klopstock. Cậu là một đứa trẻ sớm phát triển, và khi cậu rời trường học năm 1749 thì cậu đã đọc tác phẩm kinh điển Latinh và các nhà văn đương đại hàng đầu của Pháp, trong số các nhà thơ Đức, cậu yêu thích Brockes và Klopstock. |
While still in high school, she gained international recognition for starring as Padmé Amidala in Star Wars: Episode I – The Phantom Menace (1999) and received critical acclaim for playing a precocious teenager in the comedy-drama Anywhere but Here (1999). Trong khi vẫn còn học trung học, cô đã nổi tiếng toàn thế giới với vai diễn Padmé Amidala trong Star Wars: Tập I - The Phantom Menace và nhận được sự ca ngợi từ giới phê bình khi đóng vai một thiếu niên già trước tuổi trong bộ phim Anywhere but Here (1999). |
When she started school in London, she astonished her teachers by precociously beginning an essay with two Greek words from Xenophon's Anabasis. Khi bà bắt đầu học ở Luân Đôn, bà làm các giáo viên của mình ngạc nhiên bằng cách bắt đầu một bài luận với hai từ Hy Lạp từ Anabasis của Xenophon. |
A critic for The New York Times commented that "somehow Miss Hepburn is able to translate into the language of the theatre without artfulness or precociousness. Một nhà phê bình trên New York Times có viết "bằng một cách nào đó, Quý cô Hepburn đã truyền tải sự mơ hồ sang ngôn ngữ của sân khấu mà không hề giả dối. |
However, his actual involvement in decisions has long been a matter of debate, and during the 20th century, historians have presented the whole gamut of possibilities, "balanc an articulate puppet against a mature, precocious, and essentially adult king", in the words of Stephen Alford. Mặc dù mức độ tham gia của nhà vua trong các quyết định vẫn còn là vấn đề nhiều tranh cãi, các sử gia thế kỷ 20 đang cố "cân bằng giữa hình tượng một nhân vật bù nhìn có khả năng diễn đạt lưu loát với hình ảnh một quân vương khá trưởng thành, chín chắn, và thông minh trước tuổi", theo cách nói của Stephen Alford. |
A precocious youngster, he was admitted to the Pharmacy School at the University of Buenos Aires at 14 years of age and subsequently to the Medical School of the same University from 1904 to 1910, beginning when he was only 17 years old. Là một chàng trai thông minh trước tuổi, ông được nhận vào Trường Dược học của Đại học Buenos Aires ở tuổi 14 và sau đó vào Trường Y học cũng của đại học này từ năm 1904 tới năm 1910, bắt đầu từ khi ông mới 17 tuổi. |
Ducklings are precocious and feed on their own day two after hatching, but are guarded, brooded, and led to foraging sites by the hen for approximately 40 to 60 days. Vịt con sớm phát triển và có khả năng tự kiếm ăn chỉ hai ngày sau khi nở nhưng vẫn được vịt mẹ bảo vệ, ấp ủ và dẫn đến nơi có thức ăn trong khoảng từ 40 đến 60 ngày đầu. |
As a child actor, Tani was part of the 26-member Precoci, a performing group. Là một diễn viên trẻ, Tani là một trong 26 thành viên Precoci, một nhóm biểu diễn. |
Precocious and intelligent, Victoria quickly learned French at the age of 18 months, and she began to study German when aged four. Bộc lộ trí thông minh từ sớm, Victoria nhanh chóng được cho học tiếng Pháp từ khi mới 18 tháng tuổi, và bắt đầu học tiếng Đức năm lên bốn. |
Don't be precocious too much Đừng có lớn sớm quá đấy. |
Mendelssohn was the second of four children; his older sister Fanny also displayed exceptional and precocious musical talent. Mendelssohn là người thứ hai trong số bốn anh chị em, người chị Fanny cũng thể hiện một tài năng âm nhạc sớm và khác thường. |
The precocious eight-year-old Bom (Seo Shin-ae) is innocently unaware of her condition, and she lives happily with her mother Young-shin (Gong Hyo-jin), and her great-grandfather Mr. Lee (Shin Goo) who's always wandering off and loves choco pie. Mới lên 8 tuổi Bom (Seo Shin Ae) là ngây thơ không biết gì về tình trạng của mình, và em sống hạnh phúc với mẹ Young-shin (Gong Hyo-jin), và ông cố của em ông Lee (Shin Goo) người luôn đi lang thang và yêu chiếc bánh sô cô la. |
Well, if you want an analogy, I'd say that turk i had grown into a brooding teenager, and turk ii is still more of a precocious child. Nếu cô muốn thấy sự liên hệ thì tôi có thể nói Turk có thể suy nghĩ,... và Turk còn nhận thức nhiều hơn là 1 đứa trẻ đang phát triển. |
Precocious puberty may also occur in boys with McCune–Albright syndrome, but is much less common (~10-15%). Dậy thì sớm cũng có thể xảy ra ở những bé trai mắc hội chứng McCune - Albright, nhưng ít phổ biến hơn nhiều (~10-15%). |
The public first knew him as a boy in the late 1960s , when he was the precocious , spinning lead singer of the Jackson 5 , the singing group he formed with his four older brothers out of Gary , Ind . Công chúng trước tiên biết anh ấy như cậu bé vào cuối thập kỷ 60 , khi anh ấy là người sớm phát triển , quay cuồng ca sĩ hàng đầu của The Jackson 5 , ban nhạc mà anh ấy thành lập với bốn anh của anh ấy ra Gary , Ind . |
His "reading lists" preserved in the family archives testify to a precocious intellect: at the age of seven, he was reading books such as The Pilgrim's Progress. Những cuốn sách cậu đọc trong tủ sách gia đình thể hiện một trí tuệ sớm nảy nở: năm 7 tuổi, đọc Sự kinh lý của Pilgrim. |
The precocious young student "wanted to modernize" Zumsteeg's songs, as reported by Joseph von Spaun, Schubert's friend. Sinh viên trẻ Schubert đã "muốn hiện đại hóa" các bài hát trên, Joseph von Spaun, người bạn của Schubert kể lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precocious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới precocious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.