predicate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ predicate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ predicate trong Tiếng Anh.
Từ predicate trong Tiếng Anh có các nghĩa là vị ngữ, thuộc từ, khẳng định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ predicate
vị ngữnoun (grammar) So the subjects and predicates are not interchangeable. Vì vậy, chủ ngữ và vị ngữ không thể hoán đổi với nhau. |
thuộc từverb (grammar) |
khẳng địnhverb was always predicated on action. luôn được khẳng định bằng hành động. |
Xem thêm ví dụ
One example is Russell's paradox, which questions whether a "list of all lists that do not contain themselves" would include itself, and showed that attempts to found set theory on the identification of sets with properties or predicates were flawed. Ví dụ nghịch lý Russell, mà câu hỏi liệu một "danh sách gồm tất cả các danh sách mà không chứa nó" sẽ bao gồm chính nó, và cho thấy rằng những nỗ lực để lý thuyết tập hợp dùng để xác định các tập hợp với tính chất hoặc thuộc tính vẫn còn thiếu sót. |
20 There is a alaw, irrevocably decreed in bheaven before the foundations of this world, upon which all cblessings are predicated— 20 Có một aluật pháp ở trên trời, được lập ra và không thể hủy bỏ được btrước khi có sự tạo dựng thế gian này, mà theo đó mọi cphước lành đều được căn cứ vào đó— |
At John 1:1 the second noun (the·osʹ), the predicate, precedes the verb—“and [the·osʹ] was the Word.” Nơi Giăng 1:1 danh từ thứ hai (the·osʹ) là thuộc từ đi trước động từ: “và [the·osʹ] là Ngôi Lời”. |
Whilst Aristotelian syllogistic logic specifies a small number of forms that the relevant part of the involved judgements may take, predicate logic allows sentences to be analysed into subject and argument in several additional ways—allowing predicate logic to solve the problem of multiple generality that had perplexed medieval logicians. Trong khi logic tam đoạn luận của Aristote định ra những dạng thức cho những phần có liên quan với nhau trong mỗi phán đoán, logic vị từ cho phép các câu được phân tích thành chủ đề và các luận cứ theo nhiều cách khác nhau, do vậy cho phép logic vị từ giải quyết được vấn đề tổng quát hóa nhiều lần - vấn đề đã làm bối rối các nhà logic học thời trung cổ. |
Despite some significant political differences between them, all of these administrations share similar legal structures, much of which are predicated on the judicial systems of previous Somali administrations. Dù có một số khác biệt chính trị lớn giữa họ, tất cả các cơ quan đó đều có các cơ cấu pháp lý tương tự nhau, đa phần trong số đó đã được khẳng định trong các hệ thống pháp lý của các cấu trúc hành chính trước kia của Somalia. |
The expected regional growth rebound to 3.7 percent in 2016-17 is predicated on improving external demand, strengthening confidence that boosts investments in some oil-importing countries (Egypt, Jordan). Dự báo mức tăng trưởng toàn khu vực sẽ bật lên mức 3,7% giai đoạn 2016-17 nhờ tăng cầu bên ngoài, và tăng cường lòng tin dẫn đến tăng đầu tư tại một vài nước nhập khẩu dầu (Ai Cập, Jordan). |
He spent 1084 in a show of power there, where the reforming instances had still ground due to the predication of Otto of Ostia, advancing up to Magdeburg in Saxony. Ông đã trải qua năm 1084 để phô bày thế lực của mình ở đó, nơi mà các trường hợp cải cách vẫn còn có lý do để tiếp tục vì sự thuyết pháp của Otto của Ostia, vang lên đến tận Magdeburg ở Sachsen. |
Third-party programme suspension: Your participation in Google third-party programmes, such as Google Partners, is predicated upon compliance with third-party policy and may be limited or suspended if we find that you're violating our policies or if you fail to cooperate with our efforts to review your business for compliance. Tạm ngưng chương trình bên thứ ba: Sự tham gia của bạn trong chương trình bên thứ ba của Google, như Google Partners, phụ thuộc vào việc tuân thủ chính sách dành cho bên thứ ba và có thể bị giới hạn hoặc tạm ngưng nếu chúng tôi phát hiện thấy bạn đang vi phạm chính sách của chúng tôi hoặc nếu bạn không hợp tác để hỗ trợ chúng tôi xem xét việc tuân thủ của doanh nghiệp bạn. |
It also says of John 1:1: “The qualitative force of the predicate is so prominent that the noun [the·osʹ] cannot be regarded as definite.” “Tập san” cũng nói về Giăng 1:1 như sau: “Ý nghĩa về phẩm chất của thuộc ngữ này thật quá rõ ràng đến nỗi chúng ta không thể xem danh từ [the·osʹ] là xác định”. |
Just as at John 1:1, the predicate nouns (“manslayer” and “liar”) precede the verbs (“was” and “is”) in the Greek. Cũng y như trường hợp ở Giăng 1:1, các thuộc ngữ danh từ (“kẻ giết người” và “kẻ nói dối”) đứng trước động từ (“là”) trong tiếng Hy-lạp. |
There are two ways to find truth—both useful, provided we follow the laws upon which they are predicated. Có hai cách để tìm ra sự thật—cả hai cách đều hữu ích, nếu chúng ta tuân theo luật pháp mà hai cách đó được căn cứ vào. |
While everybody likes cheap energy and most economists believe that economic growth is predicated at least in part on cheap access to energy , it does not automatically follow that there is no good that can come from higher energy prices . Mặc dù mọi người đều thích giá năng lượng rẻ và hầu hết các nhà kinh tế học cho rằng tốc độ tăng trưởng kinh tế dựa vào ít nhất phần nào đó của khả năng dễ dàng tiếp cận năng lượng , thì cũng không thể mặc nhiên đi đến kết luận là giá năng lượng cao hơn chẳng đem lại điều gì tốt đẹp cả . |
Still in the midst of all this there is a promise predicated upon the fact that it is the law of heaven, which transcends the law of man, as far as eternal life the temporal; and as the blessings which God is able to give, are greater than those which can be given by man. Tuy nhiên, ở giữa tất cá những nỗi kho sở và phiền toái này, thì có một lời hứa dựa vào sự kiện rằng đó chính là luật pháp của thiên thượng, trôi hơn luật pháp của loài người, cũng như cuộc sống vĩnh cửu trôi hơn cuộc sống trần thế; và cũng như các phước lành mà Thượng Đế có thể ban cho thì lớn lao hơn những điều mà con người tặng cho. |
“And when we obtain any blessing from God, it is by obedience to that law upon which it is predicated” (D&C 130:20–21). “Và khi chúng ta nhận được bất cứ một phước lành nào từ Thượng Đế, thì đó là vì chúng ta tuân theo luật pháp mà phước lành này được căn cứ vào đó” (GLGƯ 130:20–21). |
The Prophet Joseph Smith taught that “when we obtain any blessing from God, it is by obedience to that law upon which it is predicated” (D&C 130:21). Tiên Tri Joseph Smith đã dạy rằng “khi chúng ta nhận được bất cứ một phước lành nào từ Thượng Đế, thì đó là vì chúng ta tuân theo luật pháp mà phước lành được căn cứ vào đó” (GLGƯ 130:21). |
One note on his death, which is so devastating, is that despite predicating the war on Iraq on a link between Saddam Hussein and terrorism in 9/11, believe it or not, the Bush administration or the invaders did no planning, no pre-war planning, to respond to terrorism. Một lưu ý về cái chết của anh, nó thật bi thảm ở chỗ dù cho rằng nguyên nhân chiến tranh ở Iraq là do mối liên kết giữa Saddam Hussein và chủ nghĩa khủng bố ngày 11/09, tùy bạn tin hay không, thì chính phủ Bush hay quân gây chiến chẳng lên kế hoạch trước chiến tranh, hay có kế hoạch nào đối phó với khủng bố. |
Blessings are always predicated upon obedience to applicable law.11 Các phước lành luôn luôn căn cứ vào sự vâng phục luật pháp đang áp dụng.11 |
Your five predecessors were, by design, based on a similar predication a contingent affirmation that was meant to create a profound attachment to the rest of your species, facilitating the function of the One. 5 kẻ đi trước anh đã được thiết kế trên một lỗi chương trình như vậy một sự khẳng định tình cờ nhằm tạo ra sự gắn bó sâu sắc... làm cho chức năng của Người Được Chọn dễ dàng hơn. |
That divine help, of course, is predicated upon our worthiness. Dĩ nhiên, sự giúp đỡ thiêng liêng đó được căn cứ vào sự xứng đáng của chúng ta. |
The term is often used by animal rights advocates, who argue that speciesism is a prejudice similar to racism or sexism, in that the treatment of individuals is predicated on group membership and morally irrelevant physical differences. Thuật ngữ này thường được sử dụng bởi những người ủng hộ quyền động vật, theo đó, họ cho rằng sự phân biệt đối xử theo loài là một định kiến tương tự như phân biệt chủng tộc hoặc phân biệt giới tính, trong đó việc đối xử với các cá thể được xác định dựa trên tư cách thành viên loài và sự khác biệt về thể chất không liên quan đến đạo đức, yêu cầu của họ là thành viên loài không có ý nghĩa đạo đức. |
In both of these verses, the subjects have definite articles but the predicates, “Spirit” and “love,” do not. Trong cả hai câu Kinh Thánh đó, chủ ngữ có mạo từ xác định nhưng vị ngữ (“Thần” và “yêu thương”) thì không. |
Vietnam’s ability to escape the “middle-income trap” is also predicated upon its ability to create a more competitive and efficient economy. Khả năng Việt Nam có thể thoát khỏi “bẫy thu nhập trung bình” cũng phụ thuộc vào khả năng xây dựng nền kinh tế cạnh tranh và hiệu quả hơn. |
Today, some academics claim that Aristotle's system is generally seen as having little more than historical value (though there is some current interest in extending term logics), regarded as made obsolete by the advent of propositional logic and the predicate calculus. Ngày nay, một số học giả cho rằng hệ thống Aristotle nhìn chung là không có giá trị gì hơn ngoài giá trị lịch sử (mặc dù có một số quan tâm đến việc mở rộng logic hạng tử), nó được xem là đã bị lỗi thời bởi sự ra đời của lôgic mệnh đề và phép tính vị từ (predicate calculus). |
Blessings Predicated upon Obedience to Law Các Phước Lành Được Căn Cứ vào Việc Tuân Theo Luật Pháp |
His design was also predicated on optimistic intelligence suggesting that USS Enterprise and USS Hornet, forming Task Force 16, were the only carriers available to the U.S. Pacific Fleet. Kế hoạch của Yamamoto cũng xác nhận thông tin tình báo cho rằng chiếc USS Enterprise và USS Hornet, thuộc Lực lượng Đặc nhiệm 16 là những chiếc tàu duy nhất đang hoạt động thuộc các lực lượng Thái Bình Dương của Mỹ ở thời điểm đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ predicate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới predicate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.