preconceived trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preconceived trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preconceived trong Tiếng Anh.
Từ preconceived trong Tiếng Anh có nghĩa là định trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preconceived
định trướcadjective |
Xem thêm ví dụ
We, too, must be willing at times to put aside our preconceived notions and physical experiences and look at the larger picture, or we risk not seeing the rest of the story. Chúng ta, đôi khi, cũng phải sẵn sàng đặt sang một bên những định kiến và kinh nghiệm thực tế và nhìn vào bức tranh lớn hơn, hoặc, nếu không, chúng ta có nguy cơ không nhìn thấy phần còn lại của câu chuyện. |
Will you be guided simply by first impressions and preconceived ideas, or will you be willing to examine the facts with an open mind? Còn bạn thì sao? Bạn có bị chi phối bởi thành kiến và ấn tượng ban đầu không? Hay bạn sẵn sàng xem xét các bằng chứng với tinh thần cởi mở? |
A goal of scientific research is to find the truth, not to support preconceived ideas. Mục tiêu của việc nghiên cứu khoa học là để tìm ra sự thật chứ không phải ủng hộ những định kiến từ xưa đến nay. |
Because they had their own preconceived ideas about the Messiah, including that he would be a political messiah who would liberate them from Roman oppression. Vì họ có quan điểm riêng về Đấng Mê-si, cho rằng ngài phải là đấng lãnh đạo, giải thoát họ khỏi sự áp bức của La Mã. |
In his "Meditations on First Philosophy," René Descartes tried to answer that very question, demolishing all his preconceived notions and opinions to begin again from the foundations. Trong "Suy ngẫm đầu tiên về Triết học", René Descartes đã cố trả lời câu hỏi ấy. Ông đã gạt bỏ toàn bộ những quan niệm ngày trước để bắt đầu lại. |
You might have a preconceived idea, but what if only 5 of the 100 frames you found could be organized to support your preferred plot, while the other 95 frames tell a very different story? Bạn có thể suy diễn cốt truyện phim, nhưng nói sao nếu chỉ tìm được 5 trong số 100 khung hình phim có thể sắp xếp cho phù hợp với cốt truyện của mình, còn 95 khung kia thì nói đến một câu chuyện hoàn toàn khác? |
The government nonetheless prosecuted him based on preconceived intent. Tuy nhiên, chính phủ đã truy tố ông dựa trên ý định ban đầu. |
The problem for me was not ignorance; it was preconceived ideas. Vấn đề đối với tôi không phải là sự thiếu hiểu biết: mà là những hiểu biết đã được định trước. |
One recent book on the subject states: “A current preconceived idea is that the Bible has belittled women.” Một sách mới đây ghi nhận: “Người ta thường có thành kiến là Kinh-thánh xem nhẹ người đàn bà”. |
* Their objective was, not to find proof texts for a preconceived idea, but to be sure that they drew conclusions that were in harmony with everything that the Bible said on the matter. * Mục tiêu của họ không phải là tìm những câu Kinh-thánh để chứng minh cho một thành kiến sẵn có, nhưng để kiểm điểm là họ đi đến kết luận phù hợp với tất cả những gì Kinh-thánh nói về vấn đề. |
Would it be reasonable to assert that your preconceived idea of the movie was right because of the five frames? Liệu có hợp lý không khi chỉ có 5 khung phim mà bạn cứ khăng khăng rằng sự suy diễn của mình là đúng? |
Preconceived ideas and false religious teachings may be strongly entrenched. Trong lòng người đó có thể có những thành kiến cùng những kiến-thức sai lầm về tôn-giáo đang nằm sâu trong ấy. |
Now, the next preconceived idea is first countries and people need to be very, very rich to get the social development like girls in school and be ready for natural disasters. Nào, định kiến tiếp theo là đầu tiên, các quốc gia và con người cần phải rất , rất giàu để có thể có phát triển xã hội nhưng các em gái được đi học và sẵn sàng đối phó với các thảm họa thiên nhiên |
It is just that we try to fit the waves to our preconceived ideas of positions and velocities. Chẳng qua là chúng ta muốn làm ứng sóng với các tiền niệm của chúng ta về vị trí và vận tốc. |
As to "preconceived intent", at the time of the investigation and prosecution, federal court appellate cases and the INS regulations permitted "dual intent", a desire to stay, but a willingness to comply with the law if denied permanent residence. Về "ý định ban đầu", tại thời điểm điều tra và truy tố, các vụ án phúc thẩm của tòa án liên bang và các quy định của INS cho phép Osho có "ý định kép", gồm việc mong muốn ở lại, nhưng sẵn sàng tuân thủ luật pháp nếu bị từ chối cư trú vĩnh viễn. |
A veil of prejudice or preconceived ideas can hinder a reader from understanding Bible truth. Bức màn thành kiến hoặc định kiến có thể cản trở một người hiểu chân lý trong Kinh Thánh. |
IF PEOPLE were to read the Bible from cover to cover without any preconceived idea of a Trinity, would they arrive at such a concept on their own? NẾU một người đọc Kinh-thánh từ đầu đến cuối và không có định kiến gì về Chúa Ba Ngôi, liệu người đó có tự đi đến ý niệm này không? |
And we got to talking, and it turned out to be a great partnership because he'd never coached a disabled athlete, so therefore he had no preconceived notions of what I was or wasn't capable of, and I'd never been coached before. So this was like, " Here we go -- let's start on this trip. " Và chúng tôi ngồi và nói chuyện và nó trở thành một quan hệ đối tác lớn vì ông chưa bao giờ huấn luyện một vận động viên khuyết tật, bởi vậy ông không có trước những khái niệm về những gì tôi có thể và ko thể, và tôi thì chưa bao giờ được huấn luyện, vì vậy nó như là, nào chúng ta bắt đầu -- hãy bắt đầu trên chuyến đi này. |
That issue will not go away so long as we keep pretending that there is no problem, so long as we insist on holding our heads, individually and collectively, in the sand of our preconceived opinions.”—Spectrum, a journal published by the Association of Adventist Forums. Vấn đề đó sẽ không biến đi nếu chúng ta vẫn cứ giả vờ cho là không có vấn đề, nếu chúng ta với tư cách cá nhân và tập thể cứ mù quáng chấp nhận những định kiến” (Spectrum, một nhật báo do the Association of Adventist Forums xuất bản). |
So already the pilots reveal this, that so many in the public score worse than random, so we have to think about preconceived ideas, and one of the main preconceived ideas is about world income distribution. Thử nghiệm đã cho thấy ngay điều này số đông trả lời kém hơn cả lựa chọn ngẫu nhiên, vì thế chúng ta phải suy nghĩ về những định kiến và một trong số định kiến chủ yếu đó là về sự phân chia thu nhập trên thế giới |
But it was interesting because I had some very preconceived notions about, for instance, evangelical Christianity, and I found that it's such a wide and varied movement that it is difficult to make generalizations about it. Nhưng điều đó rất thú vị bởi vì tôi đã có một vài ý niệm trước về, ví dụ, đạo cơ-đốc phúc âm, và tôi thấy rằng điều đó rất rộng lớn và có nhiều sự vận động khác nhau mà rất khó để tìm một điều khái quát về nó. |
I want you to put off your preconceptions, your preconceived fears and thoughts about reptiles. Tôi mong các bạn hãy xoá bỏ những định kiến, những nỗi sợ và những suy nghĩ trước đây về loài bò sát. |
Do not let preconceived ideas prevent you from learning the truth about Jesus Đừng để những định kiến cản trở bạn học biết sự thật về Chúa Giê-su |
Actually, I did not know much about the Witnesses, but I had a preconceived idea that they were a strange group that used the Bible to deceive people. Thật ra, tôi không biết nhiều về Nhân Chứng, nhưng có định kiến họ là một nhóm kỳ khôi, dùng Kinh Thánh để lừa dối người khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preconceived trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới preconceived
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.