preclude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preclude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preclude trong Tiếng Anh.
Từ preclude trong Tiếng Anh có các nghĩa là loại trừ, ngăn cản, ngăn ngừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preclude
loại trừverb Not normally, but I mean, that doesn't preclude the possibility. Không bình thường, nhưng ý tôi, nó không loại trừ khả năng đó. |
ngăn cảnverb |
ngăn ngừaverb |
Xem thêm ví dụ
Although the Russian Empire would play a leading political role in the next century, thanks to its defeat of Napoleonic France, its retention of serfdom precluded economic progress of any significant degree. Mặc dù Đế quốc Nga sẽ đóng một vai trò chính trị hàng đầu trong thế kỷ tiếp theo, nhờ vào thất bại của Napoléonic Pháp, sự giữ vững của nó trong chế độ ngăn cản sự tiến bộ kinh tế của bất kỳ mức độ đáng kể nào. |
13 “A mildness that belongs to wisdom” precludes a counselor’s being thoughtlessly blunt or harsh. 13 Sự “khôn-ngoan nhu-mì” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt. |
Respect for principles precludes such an attitude. Tôn trọng nguyên tắc giúp loại bỏ thái độ đó. |
However, political considerations in the wake of the Bay of Pigs Invasion precluded use of the Invaders. Tuy nhiên, những cân nhắc chính trị trước sự khuấy động của vụ xâm nhập Vịnh Con Lợn đã ngăn việc sử dụng Invader. |
In addition, there will be no arrangements at the conventions for special rooms to accommodate those who have allergies that preclude their sitting in the general seating areas. Ngoài ra, không có sự sắp đặt nào để có chỗ đặc biệt tại hội nghị dành cho những ai bị dị ứng mà không thể ngồi chung với cử tọa được. |
The baking process is thought to reduce the bacterial contamination, precluding negative effects. Quá trình nướng được cho là làm giảm bớt sự nhiễm bẩn của vi khuẩn, ngăn chặn những tác động tiêu cực . |
(John 14:6)* Those words alone preclude the use of icons or any other sacred objects. (Giăng 14:6)* Chỉ những lời đó cũng bác bỏ việc dùng ảnh tượng hay bất cứ vật thánh nào khác. |
The qualifier "open" refers to the elimination of barriers that can preclude both opportunities and recognition for participation in institution-based learning. Tính từ "mở" nhằm chỉ việc loại trừ những rào cản đã tước đi ở một số người cơ hội tham gia vào hoạt động học tập trong các cơ sở giáo dục. |
While the neighboring city of Houston contains 86 mapped and historically active surface faults with an aggregate length of 149 miles (240 km), the clay below the surface in Sugar Land precludes the buildup of friction that produces ground shaking in earthquakes. Trong khi thành phố chứa 86 đứt đoạn địa chất được thống kê là từng hoạt động trong quá khứ với tổng độ dài là 149 dặm (240 km), lớp đất sét bên dưới bề mặt ngăn chặn sự dồn nén độ ma sát tạo nên chấn động bề mặt khi có động đất. |
This, combined with that fact that Primal Carnage's deathmatch-based structure precluded a number of their own ideas from being implemented, caused them to break away to try and develop their own game. Điều này, kết hợp với thực tế rằng cấu trúc dựa trên deathmatch của Primal Carnage đã loại bỏ một số ý tưởng của riêng họ khỏi việc thực hiện, khiến họ bọ dự ná và phát triển trò chơi của riêng mình. |
In 1670, more than 100 years before the first manned balloon flight, Italian Jesuit Francesco Lana pointed out the possibility that “God will never permit such a machine [airship] to be constructed, in order to preclude the numerous consequences which might disturb the civil and political government among men.” Vào năm 1670, một tu sĩ dòng Tên ở Ý là Francesco Lana đã nhấn mạnh rằng có lẽ “Thiên Chúa không bao giờ cho phép người ta chế tạo một cỗ máy như thế [khí cầu]. Ngài không muốn nó gây tác hại to lớn, làm xáo trộn hệ thống chính trị và xã hội của loài người”. |
During the second Agena burn, abnormal fluctuations in the engine chamber pressure occurred, however they did not preclude successful interplanetary injection. Trong lần đốt Agena thứ hai, các biến động bất thường trong áp suất buồng động cơ xảy ra, tuy nhiên chúng không cản trở việc tăng tốc để thực hiện di chuyển liên hành tinh thành công. |
Modern attack aircraft may be expected to function in high threat environments where enemy air defences preclude the use of strategic bombers. Máy bay cường kích hiện đại có thể sẽ tác chiến trong các môi trường có mối đe dọa cao, trong đó các hệ thống phòng không của đối phương sẽ ngăn cản việc sử dụng các máy bay ném bom chiến lược. |
While most Anabaptists adhered to a literal interpretation of the Sermon on the Mount, which precluded taking oaths, participating in military actions, and participating in civil government, some who practiced re-baptism felt otherwise. Trong khi hầu hết người Anabaptist giữ cách giải thích Bài giảng trên núi theo nghĩa đen, mà theo đó từ chối việc tuyên thệ và tham gia vào các hành động quân sự, thì một số khác như như phái nổi dậy tại Münster và Balthasar Hubmaier lại quan niệm khác. |
The Ministry of Justice (MOJ) maintained that the courts had established legal precedents for strict interpretation of the law that preclude arbitrary application. Bộ Tư pháp (Bộ Tư pháp) cho rằng tòa án đã thiết lập tiền lệ pháp lý cho việc giải thích chặt chẽ của pháp luật mà ngăn cản ứng dụng tùy ý. |
In addition, Comcast has violated net neutrality practices in the past; and, despite Comcast's commitment to a narrow definition of net neutrality, critics advocate a definition which precludes any distinction between Comcast's private network services and the rest of the Internet. Comcast đã vi phạm quy định tính trung lập Internet trong quá khứ; và, bất chấp cam kết của Comcast về định nghĩa tính trung lập net, Các nhà phê bình còn chỉ ra sự thiếu cạnh tranh trong phần lớn các khu vực dịch vụ của Comcast; đó là hạn chế sự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp cáp. |
That joy, however, does not preclude us from experiencing trials and difficulties, even some so great and complex that they may lead us to think that happiness is not possible in such circumstances. Tuy nhiên, niềm vui đó không ngăn chúng ta khỏi việc trải nghiệm những thử thách và khó khăn, thậm chí một số thử thách quá lớn và phức tạp mà có thể dẫn chúng ta đến việc nghĩ rằng không thể có được hạnh phúc trong những hoàn cảnh như vậy. |
Because of the South Vietnamese need for security which precluded thorough planning, an inability by the political and military leaders of the U.S. and South Vietnam to face military realities, and poor execution, Operation Lam Son 719 collapsed when faced by the determined resistance of a skillful foe. Do những sai lầm cố hữu trong hệ thống chỉ huy của Mỹ và Việt Nam Cộng hòa, nhu cầu bảo mật làm hạn chế việc lập kế hoạch kĩ càng, và sự bất lực của các chỉ huy quân sự và chính trị của Mỹ và Việt Nam Cộng hòa khi đối mặt với thực tế chiến sự, và do sự thi hành kém, Chiến dịch Lam Sơn 719 đã sụp đổ khi đối mặt với sự phản kháng kiên quyết và khéo léo của Quân Giải phóng miền Nam. |
A hydraulic problem precluded retraction of the landing gear but subsequent flights went more smoothly. Một sự cố kỹ thuật về hệ thống thủy lực khiến không thể thu lại càng đáp nhưng những chuyến bay sau suôn sẽ hơn. |
" When I talk to business leaders across America they continue to express significant concerns - shared by businesses all around the world - about the commercial environment in China - especially China 's lax intellectual property protection and enforcement , lack of transparency in government decision making and numerous indigenous innovation policies that often preclude foreign companies from vying for Chinese government contracts , " he said . Ông ấy đã nói " Khi tôi nói chuyện với những nhà lãnh đạo doanh nghiệp khắp nước Mỹ họ tiếp tục bày tỏ những quan ngại đáng kể được chia sẻ bởi những doanh nghiệp khắp thế giới về thị trường thương mại tại Trung Quốc đặc biệt là việc thực hiện và bảo vệ tài sản trí tuệ lỏng lẽo , sự thiếu tính minh bạch trong việc ra quyết định của chính phủ và vô số những chính sách cải tiến bản địa mà thường cản trở những công ty nước ngoài cạnh tranh để có được những hợp đồng cho chính phủ Trung Quốc " |
(John 5:28, 29) An immortal soul, if it existed, would need no resurrection, since immortality precludes death. (Giăng 5:28, 29) Nếu quả thật có linh hồn bất tử, ắt linh hồn không cần sự sống lại, vì nếu đã là bất tử thì không thể chết. |
Official American sources stated: "From all accounts, the former village leaders were eliminated as a political force without resort to bloodshed, but extreme care was taken to preclude their return to power." Theo một nguồn chính thức của Mỹ: "Từ những gì được thuật lại, các trưởng làng cũ đã bị loại ra bởi một lực lượng chính trị mà không có đổ máu, nhưng chính quyền hết sức cẩn thận để ngăn cản việc họ trở lại nắm quyền." |
Producer David Hoberman commented on the support for honoring all five producers, stating "If there are five people actually involved in producing a movie, there's no reason why someone who's made a good enough film to be nominated for an Academy Award should be precluded from being rewarded for the work they did." Đã có những ý kiến khác nhau về việc này, theo nhà sản xuất David Hoberman thì "Nếu như có năm người thực sự tham gia quá trình sản xuất thì chẳng có lý do gì để loại một ai đó ra khỏi đề cử cho giải thưởng mà họ xứng đáng được nhận", còn theo một thành viên nhánh nhà sản xuất của Viện Hàn lâm là Lynda Obst thì "Năm người là quá nhiều để làm nên một bộ phim. |
Finally, whilst motives may not play a role in determining the morality of an action, this does not preclude utilitarians from fostering particular motives if doing so will increase overall happiness. Cuối cùng, trong khi động cơ không đóng vai trò quyết định tính đúng sai của một hành động, điều này không ngăn cản những người theo chủ nghĩa thực tế khuyến khích những động cơ mà nếu có nó sẽ là gia tăng tổng hạnh phúc. |
Not normally, but I mean, that doesn't preclude the possibility. Không bình thường, nhưng ý tôi, nó không loại trừ khả năng đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preclude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới preclude
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.