physiotherapy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ physiotherapy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ physiotherapy trong Tiếng Anh.

Từ physiotherapy trong Tiếng Anh có các nghĩa là phép chữa vật lý, vật lý trị liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ physiotherapy

phép chữa vật lý

noun

vật lý trị liệu

noun (primary care specialty remediates impairments and promotes mobility)

She was in an accident and needs many hours of physiotherapy.
Con bé gặp một tai nạn và cần nhiều giờ vật lý trị liệu.

Xem thêm ví dụ

In halls, gym, dining, and physiotherapy spaces, the ventilation should be sufficient to limit carbon dioxide to 1,500 ppm.
Ở những sảnh đường, phòng tập thể thao, phòng ăn, và những nơi tập vật lý trị liệu, sự thông thoáng khí phải đủ để hạn chế lượng cacbon điôxít xuống còn 1500 ppm.
She was in an accident and needs many hours of physiotherapy.
Con bé gặp một tai nạn và cần nhiều giờ vật lý trị liệu.
We started physiotherapy, we started the rehabilitation, and one of the paths that we were following in terms of rehabilitation is the mirror neurons pilot.
Chúng tôi bắt đầu liệu pháp phục hồi chức năng và vật lí trị liệu. và một trong những hướng mà chúng tôi đang theo đuổi trong vật lí trị liệu là hướng dẫn neuron đối chiếu.
The Cash Mob in St. Albert, Alberta, Canada, is organized by Heidi Fedoruk from Leading Edge Physiotherapy and has been running since September 2012.
The Cash Mob ở St. Albert, Alberta, Canada, được tổ chức bởi Heidi Fedoruk từ Vật lý trị liệu hàng đầu và đã hoạt động từ tháng 9 năm 2012.
Paolla Oliveira started working as a model when she was 16 years old, but she eventually became an actress after finishing studying performing arts at the same time she graduated in Physiotherapy.
Paolla Oliveira bắt đầu làm việc như một người mẫu khi cô 16 tuổi, nhưng cuối cùng cô đã trở thành một diễn viên sau khi học xong nghệ thuật biểu diễn cùng lúc cô tốt nghiệp chuyên ngành Vật Lý Trị Liệu.
I spent the next two years in rehabilitation and physiotherapy —and my droving days were over.
Tôi phải điều trị bằng phương pháp vật lý trị liệu trong hai năm tại bệnh viện, từ đó không thể làm nghề chăn gia súc nữa.
Such programs —which should start soon after birth— include physiotherapy, speech therapy, and extra personal attention, along with emotional support for the child and the family.
Ngoài ra, ngay sau khi sinh ra, các em cần được sớm tham gia các chương trình đặc biệt như vật lý trị liệu, trị liệu ngôn ngữ. Hơn nữa, trẻ nên được quan tâm nhiều hơn và cả gia đình cũng cần được hỗ trợ về mặt tinh thần.
A new third generation training area has been built with the funding of the Football Foundation as well as a new set of changing rooms, board room, and physiotherapy room.
Một khu vực tập luyện thế hệ thứ ba mới được xây với sự giúp đỡ kinh phí của Football Foundation cũng như xây thêm phòng thay đồ, phòng làm viêc và phòng vật lý trị liệu mới.
See how I do with physiotherapy for now.
Cứ làm vật lí trị liệu trước đã xem sao

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ physiotherapy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.