physiological trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ physiological trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ physiological trong Tiếng Anh.
Từ physiological trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh lý, sinh lý học, thuộc sinh lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ physiological
sinh lýnoun Ending with refractory, the body's physiological reflexes returning back to normal. Kết thúc với giai đoạn trơ, sự phản xạ sinh lý của cơ thể trở lại bình thường. |
sinh lý họcnoun Now any physiological variable you can think of, Bây giờ, bất cứ biến số sinh lý học nào mà bạn có thể nghĩ đến, |
thuộc sinh lýadjective |
Xem thêm ví dụ
The physiological effects of this remain uncertain, and this remains a relatively unexplored field. Các tác động sinh lý của điều này vẫn chưa chắc chắn, và đây vẫn là một lĩnh vực tương đối chưa được khám phá. |
Houssay's worked in many fields of physiology, such as the nervous, digestive, respiratory and circulatory systems, but his main contribution, which was recognized by the Nobel Prize in Physiology or Medicine of 1947, was on the experimental investigation of the role of the anterior hypophysis gland in the metabolism of carbohydrates, particularly in diabetes mellitus. Houssay đã làm việc trong nhiều lãnh vực Sinh học, như các hệ thống thần kinh, tiêu hóa, hô hấp và tuần hoàn, tuy nhiên đóng góp chính của ông - đóng góp được giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1947 nhìn nhận - là lãnh vực nghiên cứu thực nghiệm vai trò của tuyến yên trong việc trao đổi chất carbohydrate, đặc biệt trong bệnh tiểu đường. |
Their physiology is well-adapted to high altitudes, with proportionately larger lungs and heart than other cattle, as well as greater capacity for transporting oxygen through their blood. Về mặt sinh lý học, bò Tây Tạng đã thích nghi tốt với độ cao lớn, có tim và phổi to hơn so với bò ở các độ cao nhỏ hơn cũng như khả năng vận chuyển ôxy lớn hơn theo đường máu. |
I'm going to talk about physiology — not about lungs, but other analogies with human physiology, especially the heart. Tôi muốn so sánh về mặt sinh lý - không phải phổi đâu - với các bộ phận khác của con người, đặc biệt là tim. |
Since 1908, eight Institut Pasteur scientists have been awarded the Nobel Prize for medicine and physiology, and the 2008 Nobel Prize in Physiology or Medicine was shared between two Pasteur scientists. Kể từ năm 1908, tám nhà khoa học Viện Pasteur đã được trao giải Nobel Sinh lý và Y khoa, và năm 2008 giải Nobel Y học đã được chia sẻ với hai nhà khoa học Pasteur. |
Dr. Lithia's confirmed that any physiological changes in Det. Ellis'brain structure due to Flicker Tech are too subtle to be detected by the New York medical examiner. Tiến sĩ Lithia đã xác nhận những thay đổi sinh lý trong cấu trúc não bộ của thám tử Ellis do công nghệ FLICKR là quá nhỏ nên không thể bị phát hiện bởi bên giám định pháp y ở New York. |
Rosalyn Sussman Yalow (July 19, 1921 – May 30, 2011) was an American medical physicist, and a co-winner of the 1977 Nobel Prize in Physiology or Medicine (together with Roger Guillemin and Andrew Schally) for development of the radioimmunoassay (RIA) technique. Rosalyn Sussman Yalow (19 tháng 7 năm 1921 – 30 tháng 5 năm 2011) là nhà Vật lý y học người Mỹ, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1977 (chung với Roger Guillemin và Andrew Schally) cho công trình phát triển kỹ thuật radioimmunoassay (RIA). |
G.M. Darrow, The Strawberry: History, Breeding and Physiology. Quả của nó có một hương vị kém, và không có giá trị thương mại. ^ G.M. Darrow, The Strawberry: History, Breeding and Physiology. |
In physiology, a stimulus (plural stimuli) is a detectable change in the internal or external environment. Trong sinh lý học, một kích thích là một sự thay đổi có thể phát hiện được (detectable) trong môi trường bên trong hoặc bên ngoài. |
He says that the physiology of the human retina is such that there must be at least 477 pixels per inch in a pixelated display for the pixels to become imperceptible to the human eye at a distance of 12 inches (305 mm). Ông nói rằng sinh lý của retina con người sao cho phải có ít nhất 477 pixel mỗi inch trong màn hình hiển thị pixel để các pixel trở nên không thể nhìn thấy được bằng mắt người ở khoảng cách 12 inch (305 mm). |
Because I believe that the hand in all its primitive, in all its physiological obscurity, has a source, though the source is unknown, though we don't have to be mystical about it. Bởi vì tôi tin rằng bàn tay trong sự thô sơ, trong sự khó hiểu về thể chất của nó có một nguồn lực, mặc dù nguồn lực này chưa được biết tới, dù chúng ta không thấu hiểu nó, chúng ta nhận ra rằng bàn tay đã được trao cho chúng ta bởi những nguồn lực vượt lên ý chí của chính chúng ta. |
He studied law, earning a doctorate in Paris; then, under the influence of the zoologist Louis Pierre Gratiolet (1815–1865), he took up physiology, becoming one of Claude Bernard's most brilliant students. Ông nhập học École polytechnique ở Paris với ý định trở thành một kỹ sư; nhưng sau đó ông đã đổi ý, chuyển sang nghiên cứu về luật; rồi cuối cùng, chịu ảnh hưởng của nhà động vật học Louis Pierre Gratiolet (1815–1865), ông đã theo ngành sinh lý học, và trở thành một trong những học trò xuất sắc nhất của Claude Bernard. |
As an animal psychologist, I have found no physiological defect to explain why humans are mute. Là một nhà tâm lý học động vật, Tôi không thể hiểu được tại sao về mặt sinh lý con người lại bị câm. |
So I'm talking about thoughts and feelings and the sort of physiological things that make up our thoughts and feelings, and in my case, that's hormones. là tôi đang nói đến điều gì? Tôi đang nói về suy nghĩ và cảm xúc, và những thứ sinh lý học tạo ra suy nghĩ và cảm xúc, và trong trường hợp này, đó là hoóc môn. |
In terms of physiology, the larger an animal gets the lower frequency of sound it is able to produce. Về mặt sinh lý học, động vật càng lớn thì tần số âm thanh càng thấp mà nó có thể tạo ra. |
But even though we've all got the same physiological set-up, two nostrils and millions of olfactory neurons, not everybody smells the same things. Nhưng ngay cả khi tất cả chúng ta đều có các thiết lập sinh lý, hai lỗ mũi và hàng triệu tế bào thần kinh khứu giác như nhau, không phải ai cũng ngửi thấy những mùi như nhau. |
An example of active transport in human physiology is the uptake of glucose in the intestines. Một ví dụ của vận chuyển chủ động trong sinh lý ở người là việc hấp thu glucose trong ruột. |
For the related basic science discoveries, James P. Allison and Tasuku Honjo won the Tang Prize in Biopharmaceutical Science and the Nobel Prize in Physiology or Medicine in 2018. Đối với những khám phá khoa học cơ bản liên quan, James P. Allison và Tasuku Honjo đã giành được Giải thưởng Tang trong Khoa học Sinh dược học và giải Nobel Sinh lý và Y học vào năm 2018. |
And we now know that what you really probably need to do is to change the physiology of the organ, the brain, rewire it, remodel it, and that, of course, we know study upon study has shown that talk therapy does exactly that, and study upon study has shown that talk therapy combined with medicines, pills, really is much more effective than either one alone. Rồi bây giờ chúng ta biết việc chúng ta cần phải làm là thay đổi chức năng sinh lý của cơ quan, ở đây là bộ não, kết nối lại nó, chỉnh sửa nó, và, dĩ nhiên, chúng ta biết, các nghiên cứu chỉ ra liệu pháp nói chuyện có thể làm điều đó, và các nghiên cứu còn chỉ ra rằng liệu pháp nói kết hợp với nội khoa, với thuốc sẽ có hiệu quả nhiều hơn chỉ điều trị đơn độc 1 thứ. |
Mitochondria Atlas at University of Mainz Mitochondria Research Portal at mitochondrial.net Mitochondria: Architecture dictates function at cytochemistry.net Mitochondria links at University of Alabama MIP Mitochondrial Physiology Society 3D structures of proteins from inner mitochondrial membrane at University of Michigan 3D structures of proteins associated with outer mitochondrial membrane at University of Michigan Mitochondrial Protein Partnership at University of Wisconsin MitoMiner – A mitochondrial proteomics database at MRC Mitochondrial Biology Unit Mitochondrion – Cell Centered Database Mitochondrion Reconstructed by Electron Tomography at San Diego State University Video Clip of Rat-liver Mitochondrion from Cryo-electron Tomography Mitochondria Atlas tại Viện Đại học Mainz Mitochondria Research Portal tại mitochondrial.net Mitochondria: Architecture dictates function tại cytochemistry.net MIP Hội Sinh lý học Ty thể (Mitochondrial Physiology Society) Cấu trúc 3D các protein khảm trên màng ty thể trong tại Viện Đại học Michigan Cấu trúc 3D các protein liên hợp với màng ty thể ngoài tại Viện Đại học Michigan Mitochondrial Protein Partnership tại Viện Đại học Wisconsin MitoMiner – Một cơ sở dữ liệu proteomics về ty thể tại MRC Mitochondrial Biology Unit Ty thể – Cơ sở dữ liệu trung tâm về tế bào Tái cấu trúc ty thể bằng chụp cắt lớp điện tử tại Đại học Tiểu bang San Diego Video sinh động: Powering the Cell: Mitochondria – Hợp tác giữa Đại học Harvard và Công ty XVIVO |
So for example, I'm making images of you, but there's no physiological bond between the images I have of you as an audience and my brain. Ví dụ như, tôi tạo nên một hình ảnh của bạn và không có bất kì cầu nối sinh lý nào giữa hình ảnh mà tôi có về bạn như một khán giả và bộ não của tôi. |
There’s some evidence that expressions might be even more directly linked to our physiology. Nhiều bằng chứng cho thấy biểu cảm có thể liên quan trực tiếp đến sinh lí. |
A main focus of neuroscience is the biology and physiology of the human brain and spinal cord. Trọng tâm chính của khoa học tâm thần là sinh học và sinh lý học của bộ não con người và tủy sống. |
The next larger scale, cell biology, studies the structural and physiological properties of cells, including their internal behavior, interactions with other cells, and with their environment. Tiến tới phạm vi lớn hơn, tế bào học nghiên cứu các cấu trúc và đặc tính sinh lý của tế bào, bao gồm các hành xử bên trong, tương tác với các tế bào khác, và với môi trường mà chúng ở. |
After two populations are changed sufficiently, "physiological" isolating mechanisms prevent them from mating, so they will remain distinct even if they are no longer physically isolated. Sau khi hai quần thể biến đổi đủ khác biệt thì cơ chế cách ly về mặt "sinh lý" giúp ngăn chặn chúng giao phối với nhau, do đó chúng vẫn sẽ duy trì khác biệt ngay cả khi không còn cách ly về mặt tự nhiên nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ physiological trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới physiological
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.