physiologist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ physiologist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ physiologist trong Tiếng Anh.
Từ physiologist trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà sinh lý học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ physiologist
nhà sinh lý họcnoun |
Xem thêm ví dụ
In 1968-70 Werleigh worked as a medical technician and chemist in the US, in 1971-73 as a physiologist in Switzerland and in 1973-74 as an adult educator in Haiti. Năm 1968-70, Werleigh làm kỹ thuật viên y tế và nhà hóa học ở Mỹ, năm 1971-73 làm nhà sinh lý học ở Thụy Sĩ và năm 1973-74 làm giáo viên ở Haiti. |
His technique and findings did not gain widespread acceptance in the psychological community until 1937, when he gained the approval of the famous physiologist Lord Adrian, who took a particular interest in alpha waves. Kỹ thuật và phát minh của ông không được chấp nhận rộng rãi trong cộng đồng tâm lý học cho đến năm 1937, khi ông được công nhận bởi nhà sinh lý học nổi tiếng Edgar Adrian, người có quan tâm đặc biệt đến sóng. |
Animal physiologist Kathrin Dausmann of Philipps University of Marburg, Germany, and coworkers presented evidence in a 2004 edition of Nature that the Malagasy fat-tailed dwarf lemur hibernates or aestivates in a small tree hole for seven months of the year. Tuy nhiên nhà sinh lý học động vật Kathrin Dausmann của Đại học Philipps tại Marburg và bạn đồng nghiệp đưa ra bằng chứng trong một loại sách xuất bản năm 2004 của tạp chí Nature chỉ ra rằng vượn cáo lùn đuôi béo ở Madagasca (Madagascan fat-tailed dwarf lemur) ngủ đông trong những cái lỗ trên cây 7 tháng trong năm. |
The name Ibbetsonia, published two years later, is regarded as a synonym of this genus; John Sims had commemorated the physiologist Agnes Ibbetson with this name. Tên gọi Ibbetsonia, xuất bản hai năm sau đó, được xem là đồng âm của chi này; John Sims đã kỷ niệm nhà sinh lý học Agnes Ibbetson bằng tên này. |
While the concept of form in biology, opposed to function, dates back to Aristotle (see Aristotle's biology), the field of morphology was developed by Johann Wolfgang von Goethe (1790) and independently by the German anatomist and physiologist Karl Friedrich Burdach (1800). Trong khi khái niệm hình thái trong sinh học, trái ngược với chức năng, có niên đại từ thời Aristotle (xem thuyết sinh vật học của Aristotle), lĩnh vực hình thái học lại được phát triển bởi Johann Wolfgang von Goethe (1970) và, một cách độc lập, bởi nhà giải phẫu học và sinh lý học người Đức Karl Friedrich Burdach (1800). |
British physiologist Archibald Hill introduced the concepts of maximal oxygen uptake and oxygen debt in 1922. Nhà sinh lý học người Anh Archibald Hill đã giới thiệu các khái niệm về sự hấp thụ oxy tối đa và nợ oxy vào năm 1922. |
The Russian physiologist, Ivan Pavlov, was one of the first researchers to integrate personality into his research of animal behaviour. Nhà sinh lý học người Nga, Ivan Pavlov, là một trong những nhà nghiên cứu đầu tiên tích hợp tính cách vào nghiên cứu hành vi động vật của ông. |
Otto Heinrich Warburg (/ˈvɑːrbɜːrɡ/; 8 October 1883 – 1 August 1970), son of physicist Emil Warburg, was a German physiologist, medical doctor, and Nobel laureate. Otto Heinrich Warburg ( /ˈvɑrbʊərɡ/; sinh ngày 8 tháng 10 năm 1883 - mất ngày 1 tháng 8 năm 1970), con trai của nhà vật lý Emil Warburg, là một nhà sinh lý học, bác sĩ y khoa người Đức. |
Similarly, physiologist Marlin Books Kreider states: “Both as an ordinary human being, and also as a man devoting his life to scientific study and research, I have no doubt at all about the existence of God.” Tương tự thế, nhà sinh lý học Marlin Books Kreider nói: “Với tư cách là một con người tầm thường, và cũng là một người dành trọn đời sống mình để học hỏi và nghiên cứu về ngành khoa học, tôi không nghi ngờ chút nào rằng Đức Chúa Trời hiện hữu”. |
1967) 2014 – Donald Metcalf, Australian physiologist and immunologist (b. 1967) 2014 - Donald Metcalf, nhà sinh lý học và miễn dịch học người Úc (s. |
For example, an anatomist is concerned with the shape, size, position, structure, blood supply and innervation of an organ such as the liver; while a physiologist is interested in the production of bile, the role of the liver in nutrition and the regulation of bodily functions. Ví dụ, một nhà giải phẫu sẽ quan tâm đến hình dạng, kích thước, vị trí, cấu trúc, nguồn cung máu và các dây thần kinh của một cơ quan, chẳng hạn như gan; trong khi đó, một nhà sinh lý học lại quan tâm đến việc sản xuất mật, vai trò của gan trong dinh dưỡng và điều hòa các chức năng cơ thể. |
Liljestrand was trained as a physiologist under Professor Jöns Johansson but became known mainly as a pharmacologist and for his cooperation with Ulf von Euler (later Nobel laureate of Medicine and Physiology) and Yngve Zotterman. Liljestrand được đào tạo làm nhà Sinh lý học dưới sự hướng dẫn của giáo sư Jöns Johansson, nhưng trở nên nổi tiếng chủ yếu về dược lý học do công trình phát hiện ra Cơ cấu Euler-Liljestrand nói trên (hợp tác với Ulf von Euler - người mà sau đó đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa - và Yngve Zotterman). |
Physiologist Johannes Müller (1801–1858) described fibrin, the substance of a thrombus. Nhà sinh lý học Johannes Müller (1801-1858) đã mô tả fibrin, chất liệu của cục máu đông. |
Maria Carmela Lico or Licco (1927–1985) spent most of her research life as a physiologist studying the neural mechanisms of pain at the Department of Physiology of the Faculdade de Medicina de Ribeirão Preto (Brazil). Maria Carmela Lico hoặc Licco (1927-1985) là một nhà sinh lý học, nghiên cứu cơ chế thần kinh của đau tại khoa Sinh lý trường cao đẳng Y Ribeirão Black (Brazin). |
Antoine Louis (13 February 1723, Metz – 20 May 1792) was an 18th-century French surgeon and physiologist. Antoine Louis (13 tháng 2, 1723, Metz – 20 tháng 5, 1792) là một bác sĩ phẫu thuật và nhà sinh lý học người Pháp thế kỷ XVIII. |
In the 1890's, a Russian physiologist named Ivan Pavlov did some really famous experiments on dogs. Trong những năm 1890, nhà tâm lý học người Nga Ivan Pavlov đã tiến hành một số thí nghiệm nổi tiếng trên chó. |
They raised five children, three of whom were born shortly after she left the University, one of them being the later physiologist and Nobel laureate Ulf von Euler. Bà làm phụ tá cho chồng (họ đã xuất bản chung quyển hóa học hữu cơ) và nuôi dạy 5 người con, một trong số đó sau này trở thành nhà sinh lý học đoạt giải Nobel là Ulf von Euler. |
Because these glands often act in concert, physiologists and endocrinologists find it convenient and descriptive to speak of them as a single system. Bởi vì các tuyến này thường hoạt động phối hợp nhau, nên các nhà sinh lý học và nội tiết học thấy để thuận tiện và dễ mô tả nên xem chúng như là một hệ thống duy nhất. |
Other Russian literary monuments include Zadonschina, Physiologist, Synopsis and A Journey Beyond the Three Seas. Các tác phẩm khác trong văn học cổ của Nga là Zadonschina, Physiologist, Synopsis và A Journey Beyond the Three Seas. |
Berger took a cue from Ukrainian physiologist Vladimir Pravdich-Neminsky, who used a string galvanometer to create a photograph of the electrical activity of a dog's brain. Berger lấy tín hiệu từ nhà sinh lý học người Ukraina Pravdich-Neminski, người sử dụng điện kế dây để tạo ra một hình ảnh của hoạt động có tính điện của não chó. |
“After four years of research, animal physiologist Reinhold Necker succeeded in finding a second organ of equilibrium in pigeons,” the paper explains. Tờ báo giải thích tiếp: “Sau bốn năm nghiên cứu, nhà động vật học Reinhold Necker đã thành công trong việc tìm ra một cơ quan giữ thăng bằng khác ở chim bồ câu”. |
Walker, a plant physiologist, noted that “if the secret unfolded, man could probably feed the world —using a factory the size of a common school building.” Walker nhận định rằng “nếu khám phá được bí mật này, có lẽ người ta có thể nuôi cả thế giới—bằng cách dùng một nhà máy lớn bằng một ngôi trường học thường mà thôi”. |
William Byrd Powell (1799–1867), a medical doctor and physiologist, regarded the Atakapan as cannibals. William Byrd Powell (1799–1867), một bác sĩ y khoa và nhà sinh lý học, coi Atakapan là những kẻ ăn thịt người. |
Dr. Harry Witchel, physiologist and music expert at the University of Bristol, named "Waterloo" the quintessential Eurovision song. a. Theo ông Harry Witchel, chuyên gia sinh lý học và chuyên gia âm nhạc tại Đại học Bristol, "Waterloo" là một tinh hoa của Eurovision. |
Most populations are anadromous (they live in seawater but breed in fresh or brackish water) and very tolerant of changes in salinity, a subject of interest to physiologists. Hầu hết quần thể loài này bơi ngược sông (chúng sống trong nước biển nhưng sinh sản trong nước ngọt hoặc nước lợ) và khả năng chịu đựng rất lớn đối với những thay đổi trong độ mặn, một chủ đề được quan tâm đến sinh lý học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ physiologist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới physiologist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.