physiotherapist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ physiotherapist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ physiotherapist trong Tiếng Anh.

Từ physiotherapist trong Tiếng Anh có nghĩa là thầy thuốc liệu pháp vận động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ physiotherapist

thầy thuốc liệu pháp vận động

noun

Xem thêm ví dụ

After abandoning an apprenticeship as an event technician, Angerer trained as a physiotherapist and took a break from the national team in 2006–07 to complete her exams.
Sau khi bỏ việc học làm kỹ thuật viên sự kiện, Angerer thực tập làm bác sĩ vật lý trị liệu và rút lui khỏi đội tuyển quốccs gia một thời gian trong khoảng thời gian 2006-07 để hoàn thành các bài kiểm tra.
The physiotherapist said it would be extremely demanding, yet I was anxious to get started.
Chuyên viên lý liệu pháp (physiotherapist) nói là chương trình này đòi hỏi rất nhiều nỗ lực, song tôi nóng lòng muốn khởi đầu ngay.
The physiotherapist is coming 3 times a week.
Phương pháp vật lý trị liệu là 3 lần một tuần.
The healthcare plan may include any of the following: hospital room upgrades (Semi-Private or Private), medical services/supplies and equipment, travel medical (60 or 90 days per trip), registered therapists and practitioners (i.e. physiotherapists, acupuncturists, chiropractors, etc.), prescription requiring drugs, vision (eye exams, contacts/lenses), and Employee Assistance Programs.
Chương trình chăm sóc sức khỏe có thể bao gồm bất kỳ điều nào sau đây: nâng cấp phòng bệnh viện (Bán riêng hoặc tư nhân), dịch vụ / vật tư và thiết bị y tế, y tế du lịch (60 hoặc 90 ngày mỗi chuyến), bác sĩ trị liệu và bác sĩ đã đăng ký (ví dụ: vật lý trị liệu, châm cứu, bác sĩ chỉnh hình, bác sĩ phẫu thuật, v.v.), đơn thuốc cần có thuốc, thị lực (khám mắt, kính áp tròng / kính áp tròng) và Chương trình hỗ trợ nhân viên.
“You have to learn to become a patient mother, nurse, and physiotherapist, besides doing the regular chores at home.”
Ngoài việc nhà, bạn phải tập làm một người mẹ kiên nhẫn, y tá và chuyên viên vật lý trị liệu”.
The physiotherapist comes 3 times a week.
Phương pháp vật lý trị liệu là 3 lần một tuần.
Soon the physiotherapist gave me the painful message: “You will not get any better than this!”
Ít lâu sau, chuyên viên lý liệu pháp cho tôi biết một tin đau đớn: “Ông chỉ hồi phục được tới mức này thôi!”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ physiotherapist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.