persönlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ persönlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persönlich trong Tiếng Đức.
Từ persönlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là cá nhân, mật thiết, riêng tư, đích thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ persönlich
cá nhânadjective noun |
mật thiếtadjective |
riêng tưadjective |
đích thânadjective |
Xem thêm ví dụ
Er erklärte auch, Wehrdienst zu leisten sei eine persönliche Entscheidung. Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân. |
1, 2. (a) Wann ist ein Geschenk für uns persönlich wertvoll? 1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn? |
PM: Wenn du nochmal zu TEDWomen eingeladen werden würdest, würdest du dann sagen, dass das ein Ergebnis dieser Erfahrung ist, also für dich persönlich, und was du entlang der Reise über Frauen und auch Männer gelernt hast? PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này? |
Du hast meinen persönlichen Rekord gebrochen. Em nên biết em vừa phá vỡ kỉ lục cá nhân của thầy. |
Persönliches Treffen Những cuộc gặp mặt |
Leid und ein persönlicher Gott — ein Widerspruch? Sự khổ sở và một Đức Chúa Trời có tính riêng biệt |
Dieses persönliche Interesse zeigt sich durch Worte und durch Taten. Sự chú ý cá nhân đó được chứng tỏ qua lời nói và hành động. |
Wir sprechen mit den Leuten über die Frage der persönlichen Sicherheit. Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân. |
2 Im ersten Jahrhundert gab es in den römischen Provinzen Judäa, Samaria, Peräa und Galiläa Tausende von Personen, die Jesus Christus persönlich sahen und hörten. 2 Trong thế kỷ thứ nhất, có hàng ngàn người trong các tỉnh La Mã là Giu-đê, Sa-ma-ri, Phê-rê và Ga-li-lê đã đích thân thấy và nghe Chúa Giê-su Christ. |
Was Fraktionen aus einem der Hauptbestandteile anbelangt, muss jeder einzelne Christ nach sorgfältigem Nachsinnen unter Gebet eine persönliche Gewissensentscheidung treffen. (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
Was könnte geschehen, wenn wir uns auf persönliche Interessen konzentrieren? Điều gì có thể xảy ra nếu chúng ta chú tâm vào những mục tiêu cá nhân? |
Wie können wir persönlich diese Behauptung widerlegen und wie Hiob unsere Lauterkeit beweisen? Bằng cách nào bạn có thể trả lời thách thức của hắn và chứng tỏ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời, như Gióp đã làm? |
Dieses Werk, das Christus von seinem himmlischen Thron aus leitet, ist gegenwärtig noch im Gange, und du bist persönlich davon betroffen. Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn. |
Welche persönlichen Fragen muß sich jetzt jeder von uns stellen, und was wird sich bei einer Selbstprüfung ergeben? Mỗi người chúng ta bây giờ có câu hỏi cá nhân nào và sự tự kiểm sẽ giúp thế nào? |
Sich Weisheit anzueignen ist eine persönliche Verantwortung Người khôn ngoan hoan nghênh sự sửa trị |
Sobald jedoch seine Fragen beantwortet waren und er die Bedeutung des Gelesenen begriffen und auch erkannt hatte, wie es ihn persönlich berührte, wurde er Christ. Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ. |
Bitte beachten Sie: Die Vision kam als Antwort auf ein Gebet für andere, sie folgte nicht auf eine Bitte um persönliche Erbauung oder Führung. Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân. |
Aber das ist nur meine persönliche Ideologie. Nhưng điều này chỉ là tư tưởng của cá nhân riêng tôi. |
Ich persönlich hatte Sex mit drei Männern. Mình đã từng làm tình với 3 người đàn ông |
* Wenn Sie dem Erretter persönlich für sein Opfer für Sie danken könnten, was würden Sie ihm sagen? * Nếu có thể đích thân bày tỏ lòng biết ơn của mình đối với Đấng Cứu Rỗi vì sự hy sinh của Ngài dành cho các anh chị em thì các anh chị em sẽ thưa gì với Ngài? |
* Wann hat euch das tägliche persönliche Schriftstudium schon einmal gegen Versuchung gewappnet? * Việc học thánh thư hằng ngày đã củng cố các em chống lại cám dỗ vào lúc nào? |
Es gibt inzwischen eine neue Industrie, eine 22- Milliarden- Dollar, 200- Millionen- Quadratmeter Industrie: persönlicher Lagerraum. Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân. |
Auf einem persönlichen Level nicht viel, aber in der Gesamtbevölkerung doch genug, um die Sterberate bei Herzerkrankungen in der Bevölkerung zu verschieben. Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số. |
Bereiche zu unterrichten, in die man eintaucht, aber die Differenzen in persönlichen und professionellen Bereichen erlauben. Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp. |
Wer sich nicht sicher ist, könnte es ein paarmal mit dem Hilfspionierdienst versuchen, sich dabei aber das persönliche Ziel von 70 Stunden setzen. Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persönlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.