Personal trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Personal trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Personal trong Tiếng Đức.

Từ Personal trong Tiếng Đức có nghĩa là nhân viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Personal

nhân viên

noun

Das gesamte militärische Personal wird sofort zu verlassen.
Toàn bộ nhân viên quân sự rời khỏi đây ngay lập tức.

Xem thêm ví dụ

Es bleibt kein Platz für untätiges Personal.
Không có phòng cho những người không cần thiết.
Im darauffolgenden Monat verstarb Misae Takeda, bis zuletzt betreut von ihren lieben Angehörigen und vom medizinischen Personal eines anderen Krankenhauses, in dem man ihrer aufrichtigen Überzeugung Verständnis entgegenbrachte und sie respektierte.
Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng.
Wenn sie zur Behandlung in medizinische Einrichtungen musste, predigte sie dem Personal, Patienten und Besuchern.
Trong thời gian điều trị ở các bệnh viện, chị làm chứng cho đội ngũ nhân viên, bệnh nhân và những người đến thăm.
In seltenen Fällen, in denen diese Informationen zur Verfügung standen, schien es, als ob Beamte des Büros 610 aus anderen Parteien oder staatlichen Agenturen herangezogen wurden (wie Personal des Komitees für Politik und Recht oder den Ämtern für Öffentliche Sicherheit).
Trong một số trường hợp hiếm hoi nơi mà các thông tin có sẵn, các nhân viên Phòng 610 được lấy từ các cơ quan hoặc các phòng ban khác (chẳng hạn như các nhân viên chính trị và Ủy ban lập pháp hoặc các cơ quan an ninh công cộng).
Es ist besetzt mit militärischem und zivilem Personal aus Distrikt 2.
Nó được canh giữ bởi vừa quân đội vừa dân thường từ Quận 2.
Wir haben Eure Garden und Euer Personal befragt.
Chúng thần đã giam giữ và tra khảo đám lính và hầu cận của người.
Wir brauchen viel Personal, um dieses Monstrum zu programmieren.
Sẽ cần rất nhiều nhân lực để lập trình con quái thú đó.
Auf entsprechende Einladung hin geben Krankenhaus-Verbindungskomitees auch Präsentationen vor dem medizinischen Personal von Krankenhäusern.
Khi được mời, Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện cũng trình bày vấn đề trước ban nhân viên y tế của bệnh viện.
Wir tarnten die Haus- und Teilzeitarbeit des Personals mit Fixpreisen und waren unter den Allerersten, die das machten.
Chúng tôi đã trả thêm cho công việc tại nhà và bán thời gian của nhân viên bằng giá thưởng cố định, đó là một trong những ưu tiên hàng đầu.
Um diese Aufgabe zu bewältigen, mussten wir wegen des Mangels an medizinischem Personal Flüchtlinge heranziehen und zu einer Art Pflegepersonal ausbilden.
Và để làm được việc này, chúng tôi do thiếu nhân viên chăm sóc y tế, hiển nhiên phải tuyển dụng và đào tạo những người tị nạn thành một dạng nhân viên chăm sóc y tế mới
Ich habe schon zu wenig Personal.
Tôi không có đủ người.
Wir kamen daher immer gut angezogen zur Intensivstation und begegneten dem medizinischen Personal mit Respekt.
Nên khi đi thăm cha, chúng tôi luôn luôn ăn mặc đàng hoàng và tôn trọng nhân viên của bệnh viện.
Wir haben zu viele Patienten und kein Personal.
Bệnh nhân quá tải mà nhân viên y tế thì bị thiếu hụt.
Ende 1939 entwarfen Australien und andere Dominions das Empire Air Training Scheme (EATS), um eine möglichst große Menge an Personal zum Dienst in der Royal Air Force (RAF) und anderen Luftstreitkräften des Commonwealth auszubilden.
Cuối năm 1939, Úc và các nước thuộc khối Thịnh vượng chung Anh thiết lập Dự án Huấn luyện Không quân Đế quốc (Empire Air Training Scheme - EATS) để huấn luyên phi công tác chiến cho không quân Anh và Đồng Minh.
Nur das medizinische Personal hat diese Schlüssel.
Chìa khóa đó chỉ thuộc về các nhân viên y tế.
Ein herzlicher Applaus für das Personal.
Hãy cho 1 tràng pháo tay vì những người đã giúp đỡ
Du bist zur Vernunft gekommen und hast das Personal wieder eingestellt.
Vui là cuối cùng anh cũng tỉnh trí mà thuê lại người làm.
Weil ich während der Arbeit das Personal herumkommandieren kann.
Tôi thích chỉ huy mọi người xung quanh, tôi rất thích việc đó.
Das World Scout Bureau wird durch den Generalsekretär geleitet, der durch eine kleine Gruppe technischen Personals unterstützt wird.
Văn phòng Hướng đạo Thế giới được điều hành bởi tổng thư ký và được phụ giúp bởi một ban tham mưu nhỏ gồm những nhân viên kỹ thuật nghiệp vụ.
Sie gehören auch nicht zum Personal.
Anh cũng không phải là nhân viên.
Eine andere Erklärung ist, daß das Personal der Fluggesellschaften größtenteils hochqualifiziert ist und an die Aufgaben sehr professionell herangeht.
Một lý do khác là đa số các phi hành đoàn đều được huấn luyện kỹ càng và chăm lo rất chu đáo các trách nhiệm của họ.
Danièle, die seit rund 20 Jahren ihre Glaubensbrüder in Senioren- und Pflegeheimen besucht, stellt fest: „Wenn das Personal merkt, dass man jemanden regelmäßig besucht, wird der oder die Betreffende besser behandelt.“
Chị Danièle, một tín đồ thường xuyên thăm viếng các anh chị đồng đạo tại viện dưỡng lão khoảng 20 năm, cho biết: “Khi nhân viên trong viện thấy một người được thăm viếng thường xuyên, họ sẽ chăm sóc người đó kỹ hơn”.
" Personal,
" Nhân viên.
Unbefugtes Personal.
Nhân viên không được phép.
Die Hilfe [der Zeugen] ist sehr wertvoll, weil es uns an Personal und an Erziehern mangelt.“
Sự giúp đỡ [của các Nhân Chứng] rất đáng quý vì chúng tôi thiếu nhân viên và người cải huấn”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Personal trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.