periodic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ periodic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ periodic trong Tiếng Anh.
Từ periodic trong Tiếng Anh có các nghĩa là định kỳ, Periođic, chu kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ periodic
định kỳadjective A periodic checkup by your family doctor might be in order. Khám tổng quát định kỳ cũng có thể là điều cần thiết. |
Periođicadjective |
chu kỳadjective Most women have some mild pain with their menstrual periods . Hầu hết phụ nữ hơi bị đau do chu kỳ kinh nguyệt của mình . |
Xem thêm ví dụ
In some languages, however, "part of a program" refers to "portion of run time (time period during execution)", and is known as dynamic scope. Tuy nhiên trong một số ngôn ngữ, "một phần chương trình" đề cập đến "một phần của thời gian chạy (khoảng thời gian trong khi thực thi)", và được gọi là tầm vực động (dynamic scope). |
The recovery period is about 2–3 weeks. Thời gian phục hồi là khoảng 2-3 tuần. |
(Revelation 12:12) During this period, Satan wages war with the anointed followers of Christ. (Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ. |
By comparing the unconditional empirical distribution of daily stock returns to the conditional distribution – conditioned on specific technical indicators such as head-and-shoulders or double-bottoms – we find that over the 31-year sample period, several technical indicators do provide incremental information and may have some practical value. Bằng cách so sánh phân bố thực nghiệm vô điều kiện của hoàn vốn chứng khoán hàng ngày với phân phối có điều kiện – điều kiện trên các chỉ báo kỹ thuật cụ thể như đầu-và-vai hoặc đáy kép – chúng tôi thấy rằng qua 31 năm giai đoạn lấy mẫu, một số chỉ báo kỹ thuật cung cấp thông tin gia tăng và có thể có giá trị thực tế. |
The clan wielded significant power over the course of the Muromachi (1336–1467), Sengoku (1467–1600), and Edo periods, moving, however, from Shikoku, to Kinai, and then to Kyūshū over the centuries. Gia tộc này nắm quyền lực quan trọng trong tiến trình thời kỳ Muromachi (1336-1467), Sengoku (1467-1600), và Edo, tuy vậy, qua nhiều thế kỷ, chuyển từ Shikoku, đến Kinai, và rồi đến Kyūshū. |
In 2007, Time noted that TIFF had "grown from its place as the most influential fall film festival to the most influential film festival, period". Vào năm 2007, Time cho rằng TIFF đã "trưởng thành từ một liên hoan phim mùa thu gây ảnh hưởng nhất sang một liên hoan phim nổi bật nhất." |
The high point of chariot use in China was in the Spring and Autumn period (770–476 BC), although they continued in use up until the 2nd century BC. Cao điểm của việc sử dụng xe ngựa vào ở Trung Quốc là vào thời Xuân Thu (770-476 TCN), và vẫn tiếp tục sử dụng cho đến thế kỷ thứ 2 TCN.. |
All wait so long period of time. Bằng cách này, làm thế nào đến của tôi cuối cùng tên và samchon của là khác nhau?. |
3 From the time that Israel left Egypt until the death of David’s son Solomon —a period of just over 500 years— the 12 tribes of Israel were united as one nation. 3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. |
One could extend this sort of statistical analysis to cover all Mr. Haring's various works, in order to establish in which period the artist favored pale green circles or pink squares. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
James J. Sheehan states that the political climate and party system of Germany during that period were too steeped in the old ways for Frederick to overcome with liberalization. James J. Sheehan nhận xét rằng các đường lối cũ đã quá ăn sâu vào môi trường chính trị và hệ thống đảng phái ở Đức để Friedrich có thể thay đổi bằng công cuộc "tự do hóa" của mình. |
Ashigaru armour varied depending on the period, from no armour to heavily armored and could consist of conical hats called jingasa made of lacquered hardened leather or iron, cuirasses (dō), helmets (kabuto), armoured hoods (tatami zukin), armored sleeves (kote), greaves (suneate), and cuisses (haidate). Ashigaru giáp khác nhau tùy thuộc vào khoảng thời gian, từ không có áo giáp để bọc thép tốt và có thể bao gồm nón lá được gọi là jingasa làm bằng sơn mài cứng da hoặc sắt, cuirasses (DO), mũ bảo hiểm (kabuto), mũ trùm bọc thép (tatami Zukin), tay áo bọc thép (kote), tóp mỡ (suneate), và cuisses (haidate). |
At the end of the Bronze Age (c.1050 BC), Aegean culture went into a long period of decline, termed a Dark Age by some historians, as a result of invasion and war. Vào giai đoạn cuối thời đại đồ đồng (khoảng năm 1050 TCN), nền văn hóa Aegea đã trải qua một giai đoạn suy tàn kéo dài, được một số sử gia gọi là Kỷ nguyên bóng tối, nó là kết quả của sự xâm lược và chiến tranh. |
Now the history that we've achieved is that we've grown at 2.0 percent per year over the whole period, 1891 to 2007, and remember it's been a little bit negative since 2007. Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007. |
After achieving independence in 1821, Peru has undergone periods of political unrest and fiscal crisis as well as periods of stability and economic upswing. Sau khi giành được độc lập vào năm 1821, Peru trải qua các giai đoạn bất ổn định chính trị và khủng hoảng ngân sách, cũng như các giai đoạn ổn định và kinh tế tiến bộ. |
If your current balance reaches the payment threshold by the end of the month, a 21 day payment processing period begins. Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu. |
A protracted period of uncertainty could prolong the slow growth in investment that is holding back low, middle, and high income countries. Tình trạng này nếu còn tồn tại lâu cũng sẽ kéo dài thời kỳ đầu tư thấp tại tất cả các nền kinh tế thu nhập thấp, trung bình và cao. |
She sank four barges during this period but sustained damage from Japanese aerial bombs on the night of 1 October which resulted in the death of two crew members and the wounding of 11 others. Nó đánh chìm bốn sà lan trong giai đoạn này, nhưng cũng chịu đựng hư hại do bị trúng bom vào đêm 1 tháng 10, khiến hai thành viên thủy thủ đoàn tử trận và 11 người khác bị thương. |
Between two thoughts there is a period of silence which is not related to the thought process. Giữa hai suy nghĩ có một khoảng yên lặng mà không liên quan đến qui trình của suy nghĩ. |
The defence has argued that the charges were absurd since the amount of oil said to have been embezzled would be equivalent to the entire production of Yukos in the period concerned Phía bào chữa cho rằng các cáo buộc là phi lý vì số lượng dầu được cho là bị tham ô sẽ tương đương với toàn bộ sản lượng khai thác của Yukos trong giai đoạn được nêu |
The North Koreans and their allies periodically contested air superiority in MiG Alley, an area near the mouth of the Yalu River (the boundary between Korea and China) over which the most intense air-to-air combat took place. Xô Viết và đồng minh của họ thỉnh thoảng hay tranh chấp ưu thế trên không tại "Hành lang MiG", một khu vực gần cửa sông Áp Lục (biên giới giữa Triều Tiên và Trung Quốc) nơi mà các cuộc không chiến ác liệt nhất đã diễn ra. |
In this the 83rd year of Jesus’ Kingdom rule, some may feel that we are in a period of delay right now. Vì chúng ta đang sống trong năm thứ 83 của Nước Trời dưới sự cai trị của Chúa Giê-su, một số người có thể cảm thấy rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn chậm trễ. |
The Greek poets of the Late Antique period: Nonnus, Antoninus Liberalis, and Quintus Smyrnaeus. Các nhà thơ Hy Lạp của Hậu kỳ Cổ đại: Nonnus, Antoninus Liberalis, và Quintus Smyrnaeus. |
It was only from this period that Seoul became a larger settlement. Chỉ từ thời kỳ này, Seoul trở thành một khu vực đông dân cư hơn. |
Your account will remain suspended or in pre-emptive item disapproval state during this period and you won't be able to request another review. Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ periodic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới periodic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.