cyclic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cyclic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cyclic trong Tiếng Anh.
Từ cyclic trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuần hoàn, xiclic, tròn, theo chu kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cyclic
tuần hoànadjective " Oh, this whole thing, this is a cyclical phenomenon. " Ôi dào, mấy chuyện này đều là những hiện tượng tuần hoàn mà. |
xiclicadjective |
trònadjective |
theo chu kỳadjective The activity of the sun is cyclical with a period of roughly 11 years . Mặt Trời hoạt động theo chu kỳ khoảng 11 năm . |
Xem thêm ví dụ
That's a cyclical process. Đó cũng là 1 quá trình tuần hoàn. |
When an atom (or some other two-level system) is illuminated by a coherent beam of photons, it will cyclically absorb photons and re-emit them by stimulated emission. Khi một nguyên tử (hoặc một số hệ thống hai trạng thái khác) được chiếu sáng bởi một chùm các photon, nó sẽ hấp thụ photon theo chu kỳ và tái phát ra chúng bằng phát xạ kích thích. |
Amatoxins are cyclic peptides which inhibit the enzyme RNA polymerase II and interfere with various cellular functions. Amatoxins là peptide cyclic ức chế enzyme RNA polymerase II và can thiệp vào chức năng tế bào khác nhau. |
"Eastern ideas about the universal coherence, the unity of everything in the world, and the cyclic flowing into each other of Non-Being and Being (unmanifested and manifested) can resonate with the synergetic models... "Phương Đông có ý tưởng về sự gắn kết, thống nhất của tất cả mọi thứ trên thế giới, và các vòng xoáy tuần hoàn Không-hiện và Có-Ẩn (chưa được xác nhận và thể hiện) có thể cộng hưởng với các mô hình hợp lực ... |
Other examples of sets include the set of all two-by-two matrices, the set of all second-degree polynomials (ax2 + bx + c), the set of all two dimensional vectors in the plane, and the various finite groups such as the cyclic groups, which are the groups of integers modulo n. Ví dụ khác về tập hợp bao gồm tập hợp của tất cả ma trận hai-nhân-hai, tập hợp tất cả các đa thức bậc hai (ax2 + bx + c), tập hợp của tất cả các vectơ hai chiều trong một mặt phẳng, và hàng loạt nhóm hữu hạn như các nhóm cyclic, đó là nhóm các số nguyên đồng dư modulo n. |
Brine is not involved in the purification process itself, but used for regeneration of ion-exchange resin on cyclical basis. Brine không tham gia vào quá trình tinh chế, nhưng được sử dụng để tái tạo nhựa trao đổi ion theo chu kỳ. |
This cyclical relationship is extremely powerful and dangerous.4 Mối cảm giác tái diễn này cực kỳ mãnh liệt và nguy hiểm.4 |
The process is cyclic as the ubiquinol created at the Qi site can be reused by binding to the Qo site of complex III. Quá trình này mang tính tuần hoàn vì ubiquinone sản sinh tại vị trí Qi có thể được tái sử dụng bằng cách bám vào vị trí Qo của phức hợp III. |
Annual cyclic changes occur in the tropics, but not as predictably as those in the temperate zone, albeit unrelated to temperature, but to water availability whether as rain, mist, soil, or ground water. Có các biến đổi mang tính chu kỳ hàng năm tại khu vực nhiệt đới, khó dự báo hơn như các biến đổi tại khu vực ôn đới, mặc dù không liên quan tới nhiệt độ nhưng liên quan tới khả năng cung cấp nước như mưa, sương mù, nước bề mặt và nước ngầm. |
Where there is no β-hydrogen to be eliminated, cyclic compounds may be formed, as in the preparation of methylenecyclopropane below. Nơi nào có nguyên tử β-hiđro bị loại bỏ, các hợp chất có mạch vòng có thể được hình thành, như trong phản ứng điều chế metylenxiclopropan dưới đây. |
In addition, cAMP binds to and regulates the function of ion channels such as the HCN channels and a few other cyclic nucleotide-binding proteins such as Epac1 and RAPGEF2. cAMP and its associated kinases function in several biochemical processes, including the regulation of glycogen, sugar, and lipid metabolism. Ngoài ra, cAMP liên kết và điều chỉnh chức năng của các kênh ion như các kênh HCN và một số protein liên kết nucleotide vòng khác như Epac1 và RAPGEF2. cAMP và các kinase đi kèm với nó có chức năng quan trọng trong một số quá trình sinh hóa, bao gồm cả việc điều hòa glycogen, đường và chuyển hóa lipid. |
Unlike the 260-day tzolkʼin still used today among the Maya, the Long Count was linear rather than cyclical, and kept time roughly in units of 20: 20 days made a uinal, 18 uinals (360 days) made a tun, 20 tuns made a kʼatun, and 20 kʼatuns (144,000 days or roughly 394 years) made up a bʼakʼtun. Không giống như Lịch vòng tròn có chu kỳ 52 năm vẫn được người Maya hiện đang sử dụng, lịch Long Count là dạng đường thẳng, và các đơn vị khoảng thời gian được tính theo hệ số 20: 20 ngày làm thành một uinal, 18 uinal (tức 360 ngày) là một tun, 20 tun là một k'atun, và 20 k'atun (tức 144.000 ngày) tạo thành một b'ak'tun. |
In general, subgroups of cyclic groups are also cyclic. Tất cả các nhóm con và nhóm thương của các nhóm cyclic cũng là nhóm cyclic. |
Glycopeptide antibiotics are a class of drugs of microbial origin that are composed of glycosylated cyclic or polycyclic nonribosomal peptides. Kháng sinh glycopeptide là thuốc có nguồn gốc vi khuẩn có cấu tạo từ vòng glycosylated hoặc các polycyclic nonribosomal peptides. |
The radiation is known to vary cyclically with the solar cycle and satellites have been tracking the decrease in brightness of the clouds with the increase of ultraviolet radiation for the last two solar cycles. Bức xạ này đã biết là dao động theo chu kỳ với các chu kỳ mặt trời và các vệ tinh đã theo dõi sự suy giảm độ sáng của các đám mây dạ quang theo độ gia tăng của bức xạ tia cực tím trong hai chu kỳ mặt trời gần đây. |
Colistin is a mixture of the cyclic polypeptides colistin A and B and belongs to the class of polypeptide antibiotics known as polymyxins. Colistin là một hỗn hợp của các vòng polypeptide colistin A và B và thuộc nhóm kháng sinh polypeptide hay còn gọi là polymyxins. |
Papua New Guinea could experience a cyclical recovery as commodity prices rise, although the recent earthquake could hurt prospects. Kinh tế Pa-pua Niu Ghi-nê có thể phục hồi theo chu kỳ do giá cả thương phẩm thô cao hơn, mặc dù vẫn có thể bị ảnh hưởng bởi trận động đất gần đây. |
Aspartame's major decomposition products are its cyclic dipeptide (in a 2,5-diketopiperazine, or DKP, form), the de-esterified dipeptide (aspartyl-phenylalanine), and its constituent components, phenylalanine, aspartic acid, and methanol. Các sản phẩm phân huỷ chính của aspartame là dipeptide cyclic của nó (dạng 2,5-diketopiperazine, hoặc dạng DKP), dipeptide de-este hóa (aspartyl-phenylalanine) và các thành phần cấu thành, phenylalanine, acid aspartic phenylalanine, aspartic acid, và methanol. |
This cyclic conflict is sometimes known as the Second Hundred Years' War. Xung đột tuần hoàn này đôi khi được gọi là Chiến tranh Trăm năm thứ hai. |
For example, "Bohemian Rhapsody" is non-cyclical in structure and comprises dozens of chords. Ví dụ: bài "Bohemian Rhapsody" có cấu trúc không tuần hoàn và bao gồm hàng tá hợp âm. |
Unlike in photoautotrophs, the electrons flow only in a cyclic pathway: electrons released from the reaction center flow through the ETS and return to the reaction center. Không giống như đối với các sinh vật quang dưỡng, các electron chỉ chạy qua một con đường tuần hoàn: các eletron được giải phóng ra từ trung tâm phản ứng sẽ chạy qua ETS và quay trở lại trung tâm phản ứng. |
Sulfur deposited in the mid-latitude and polar regions is often damaged by radiation, breaking up the normally stable cyclic 8-chain sulfur. Lưu huỳnh lắng đọng ở các vùng vĩ độ trung và vùng cực thường bị thiệt hại bởi bức xạ, phá vỡ lưu huỳnh chuỗi 8 (S8) ổn định thông thường. |
The ground reality is based on a cyclical world view. Thực tiễn được dựa trên thế giới quan luân hồi. |
Unlike non-cyclic photophosphorylation, NADP+ does not accept the electrons; they are instead sent back to cytochrome b6f complex. Không giống như quang phosphoryl hóa không vòng, NADP+ không phải là chất nhận electron; thay vào đó chúng được đi trở lại về phức hệ phytochrome b6f. |
Using some field theory, the group Fp× can be shown to be cyclic: for example, if p = 5, 3 is a generator since 31 = 3, 32 = 9 ≡ 4, 33 ≡ 2, and 34 ≡ 1. Sử dụng trong một số lý thuyết trường, có thể chứng minh được nhóm Fp× là xiclic: ví dụ, nếu p = 5, 3 là phần tử sinh do 31 = 3, 32 = 9 ≡ 4, 33 ≡ 2, và 34 ≡ 1. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cyclic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cyclic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.