periscope trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ periscope trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ periscope trong Tiếng Anh.
Từ periscope trong Tiếng Anh có các nghĩa là kính tiềm vọng, kính ngắm, nhan, ống nhòm ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ periscope
kính tiềm vọngnoun |
kính ngắmverb |
nhanverb (instrument for observation from a concealed position) |
ống nhòm ngầmverb |
Xem thêm ví dụ
Lifeboat? Periscope? Thuyền cứu sinh, kính tiềm vọng, bất kỳ thứ gì? |
As she was about to depart for Saipan on 20 November, she spotted a periscope about 1,200 yd (1,100 m) to starboard. Lúc sắp khởi hành để đi đến Saipan vào ngày 20 tháng 11, nó trông thấy một kính tiềm vọng của tàu ngầm ở khoảng cách 1.080 m (1.200 yard) bên mạn phải. |
The driver looked through three M27 day periscopes, one of which could be replaced by a night vision periscope. Người lái xe nhìn qua ba kính viễn vọng M27, một trong số đó có thể là thay thế bằng một kính tiềm vọng nhìn đêm bằng hồng ngoại. |
This was confirmed when the destroyer Landrail reported having spotted a periscope before the torpedo tracks were seen. Điều này lại được xác nhận khi tàu khu trục Landrail báo cáo trông thấy một kính tiềm vọng trước khi phát hiện đường đi của quả ngư lôi. |
A number of different sights were produced for the weapon, the Type 93 and Type 94 periscopic sights as well as the Type 96 telescopic sight. Có rất nhiều công cụ ngắm bắn khác nhau được chế tạo cho các loại vũ khí này như kính tiềm vọng dành cho Shiki 93 và 94 cũng như ống nhắm dành cho Shiki 96. |
The submarine continued to shadow the Allied ships until early in the afternoon watch when she launched three torpedoes from periscope depth. Chiếc tàu ngầm vẫn theo đuổi các tàu Đồng Minh cho đến xế trưa hôm sau, khi nó phóng ba quả ngư lôi từ độ sâu kính tiềm vọng. |
The PERI-R 17 A2 is a stabilised panoramic periscope sight designed for day/night observation and target identification; it provides an all round view with a traverse of 360°. PERI-R 17 A2 là một kính tiềm vọng có tầm nhìn toàn cảnh được thiết kế để quan sát bất kể ngày hay đêm và xác định mục tiêu, và nó cung cấp một cái nhìn xung quanh đến 360 °. |
Innovations included computerized controls which adjusted camera settings for light, speed, and altitude, a periscope to give the pilot better visualization of the target, and a voice recorder to let the pilot narrate his observations. Những đổi mới gồm điều khiển bằng máy tính, máy tính sẽ điều khiển máy ảnh thiết lập các thông số về ánh sáng, vận tốc và độ cao, một kính ngắm cho phi công, giúp phi công có tầm nhìn trực quan tốt hơn về mục tiêu, một máy ghi âm để phi công thuật lại quan sát của mình. |
The thermal image from the commander's periscope is displayed on a monitor inside the tank. Hình ảnh nhiệt từ kính tiềm vọng của chỉ huy được hiển thị trên một màn hình bên trong xe tăng. |
Furthermore, the upgrade included the fitting of filler openings and caps to the forward hull fuel tanks to allow separate refuelling, as well as the addition of a deflector plate for the periscope and a large coverplate to protect the existing NBC protection system. Hơn nữa việc nâng cấp bao gồm việc lắp cửa phụ và nắp bể chứa nhiên liệu phía trước để cho phép tiếp nhiên liệu riêng biệt, cũng như bổ sung của một tấm làm lệch hướng các kính tiềm vọng và tấm hỗ trợ lớn để bảo vệ hệ thống bảo vệ NBC hiện có. |
Giant otters use these marks to recognize one another, and upon meeting other otters, they engage in a behavior known as "periscoping", displaying their throats and upper chests to each other. Rái cá lớn sử dụng những dấu hiệu này để nhận dạng lẫn nhau, và khi gặp những con rái cá khác, chúng thực hiện một tập tính được gọi là "periscoping", tức phô bày phần cổ và ngực trên cho những con khác xem. |
The K-4A used a periscopic bombsight fitted into the tip of the nose of the aircraft, with the transparent plexiglas nose cone of the XB-47 and B-47A replaced by a metal nose cone. Hệ thống K-4A sử dụng bộ kính ngắm ném bom gắn trên mũi máy bay, và mũi máy bay làm bằng kính plexiglas trên những chiếc XB-47 và B-47A được thay bằng mũi kim loại. |
On 12 May, she sighted two periscopes and opened gunfire on I-31 who dived quickly but not before Frazier had scored hits on the periscopes. Vào ngày 12 tháng 5, nó trông thấy hai kính tiềm vọng và đã nổ súng vào chiếc tàu ngầm Nhật Bản I-31, vốn đã cố lặn xuống thật nhanh nhưng chỉ sau khi Frazier đã bắn trúng kính tiềm vọng. |
The basic equipment consisted of electrical-hydraulic stabiliser WNA-H22, a fire control computer, a laser rangefinder, a wind sensor, a general purpose telescope EMES 15, a panorama periscope PERI R17, the tower sight FERO Z18, on the tower roof as well as a computer controlled tank testing set RPP 1–8. Thiết bị cơ bản bao gồm điện-thủy lực WNA-H22, máy tính kiểm soát hỏa lực, máy đo khoảng cách bằng laser, cảm biến gió, một kính quan sát EMES 15, kính tiềm vọng toàn cảnh R17 PERI, tháp quan sát FERO Z18, trên nóc tháp như như xe tăng điều khiển một máy tính thử nghiệm thiết lập RPP 1–8. |
The second passed some 20 yd (18 m) along the port side of the cruiser as her gunners opened with automatic weapons on a submarine periscope. Quả thứ nhất trượt qua mạn trái cách không đầy 6 m (20 ft), trong khi quả thứ hai cách khoảng 18 m (20 yard) dọc theo mạn trái chiếc tàu tuần dương, trong khi các xạ thủ khai hỏa các vũ khí tự động nhắm vào một kính tiềm vọng của tàu ngầm. |
Tank Hunter Kit: Players who pick up the Tank Hunter Kit equip both a Mauser 1918 T-Gewehr, capable of doing massive amounts of damage to vehicles and infantry, a Sawed-off shotgun, and a Periscope. Tank Hunter Kit: Người chơi nhặt Kit Tank Hunter sẽ trang bị Mauser 1918 T-Gewehr, có khả năng gây sát thương lớn cho các phương tiện và bộ binh, khẩu Sawed-off và kính ngắm. |
It has a periscope- telescope Nó có một kính tiềm vọng- kính thiên văn |
Since the cockpit was directly in front of the fuselage, the pilot had no direct view to the rear, so the guns were aimed through a periscope, derived from the type used on German World War II tanks, mounted on the cockpit roof. Do buồng lái ở ngay phía trước của thân máy bay, phi công không có tầm nhìn trực tiếp ở phía sau, do đó các khẩu súng được ngắm bắn qua một kính tiềm vọng đặt trên nóc buồng lái, cùng loại được dùng trên các xe tăng của Đức trong Chiến tranh Thế giới II. |
Lifeboat?Periscope? Thuyền cứu sinh, kính tiềm vọng, bất kỳ thứ gì? |
A periscope was then sighted off the port quarter belonging to a kaiten, a suicide submarine that had been released from the IJN fleet submarine I-36 in order to allow it to escape. Sau đó lại thấy một kính tiềm vọng bên mạn trái của một chiếc Kaiten, một kiểu ngư lôi có người lái cảm tử, phóng ra từ chiếc tàu ngầm hạm đội I-36 nhằm cho phép bản thân nó chạy thoát. |
On 29 June, Texas and her escorts passed through the periscope sights of a U-boat. Vào ngày 29 tháng 6, Texas và các tàu hộ tống lọt vào tầm ngắm kính tiềm vọng của một tàu ngầm U-boat. |
Raise search periscope. Mở kính tiềm vọng lên. |
The commander has an independent periscope, the Rheinmetall/Zeiss PERI-R 17 A2. Chỉ huy có một kính tiềm vọng độc lập là Rheinmetall Zeiss PERI-R 17 A2. |
Since then, the awards have recognized content creation on other social networking sites, including YouTube, Tumblr, Instagram, Vine, Snapchat, YouNow, Periscope and Facebook. Kể từ đó, giải thưởng đã mở rộng nhằm vinh danh các nội dung trên các trang mạng dịch vụ xã hội khác, bao gồm YouTube, Tumblr, Instagram, Vine, Snapchat, YouNow, Periscope và Facebook. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ periscope trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới periscope
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.