peacock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peacock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peacock trong Tiếng Anh.
Từ peacock trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim công, công, con công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peacock
chim côngnoun (pheasant of one of the genera Pavo and Afropavo) But, of course, the peacock can barely fly. Nhưng dĩ nhiên, chim công cũng có thể bay. |
côngnoun Which of you two gluttonous peacocks is the Florentine banker? Ai trong hai người là con công của chủ ngân hàng Florence? |
con côngnoun Which of you two gluttonous peacocks is the Florentine banker? Ai trong hai người là con công của chủ ngân hàng Florence? |
Xem thêm ví dụ
For all its apparent vanity, the peacock can be very protective. Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau. |
You're a sharp-clawed, treacherous little peacock. Nàng là một con công móng sắc dối trá. |
YOU may have guessed from the title that we are speaking about the peacock. NGAY KHI đọc tựa đề có lẽ bạn đã đoán ra chúng tôi đang nói về loài công. |
Prominent in many cultures, the peacock has been used in numerous iconic representations, including being designated the national bird of India in 1963. Nổi bật trong nhiều nền văn hóa, chim công lam được dùng trong rất nhiều biểu tượng, bao gồm cả khi được chọn là quốc điểu của Ấn Độ năm 1963. |
In Revenge of the Sith, for example, a multi-colored "Peacock Gown" and a "Green Cut Velvet Robe" worn by Padmé in scenes featuring the Delegation of 2000 were deleted during post-production. Ví dụ, trong "Sự báo thù của người Sith" chiếc áo dài "Peacock" nhiều màu và một bộ áo choàng nhung xanh lá mà Padmé mặc trong một cảnh có Phái đoàn 2000 đã bị cắt trong giai đoạn hậu kỳ. |
Even today few people remain unmoved by the peacock’s unique show. Ngay cả ngày nay, chẳng mấy ai không mê điệu múa độc đáo của các chàng công. |
Peacock motifs are widespread in Indian temple architecture, old coinage, textiles and continue to be used in many modern items of art and utility. Họa tiết công trống phổ biến trên kiến trúc đền thờ ở Ấn Độ, tiền đồng cổ, hàng dệt may và tiếp tục được sử dụng trong nhiều mặt hàng hiện đại thuộc nghệ thuật và tiện ích. |
It's time to let the peacock fly. Đến lúc để công bay rồi. |
Gavin Peacock had the best chance of the opening 45 minutes when his half-volley hit the crossbar. Gavin Peacock có một cơ hội tốt để mở tỉ số phút 45 khi cú sút nửa volley của ông đi đúng xà ngang. |
And you got to know, Edmund, you can't keep a Peacock down. Và anh có biết không, Edmund, anh không thể giữ lại gia đình Peacok. |
The Year of the Peacock begins now! Khổng Tước Niên bắt đầu! |
He was roundly criticized in a lengthy paper by Theodore Roosevelt, who wrote that Thayer had only managed to paint the peacock's plumage as camouflage by sleight of hand, "with the blue sky showing through the leaves in just sufficient quantity here and there to warrant the author-artists explaining that the wonderful blue hues of the peacock's neck are obliterative because they make it fade into the sky." Ông đã úp mở chỉ trích trong một bài báo dài của Theodore Roosevelt, người đã viết rằng Thayer chỉ quản lý để vẽ bộ lông của con công nhằm ngụy trang bằng trò ảo thuật của bàn tay, "với bầu trời xanh hiện ra thông qua chiếc lá chỉ đủ số ở đây và chứng nhận tác giả-nghệ sĩ giải thích rằng màu lam tuyệt vời của cổ chim công tẩy xóa vì họ làm cho nó nhạt dần vào bầu trời." |
And, sweetheart, nobody uses the word " peacocking. " Mà cưng à, không ai dùng từ " vênh vang " đâu. |
The most commonly cited example of a handicap is the peacock's tail. Dẫn chứng phổ biến nhất đó là đuôi của công đực. |
In particular he continued his father's very profitable relationship with the Phoenician king Hiram I of Tyre (see 'wealth' below); they sent out joint expeditions to the lands of Tarshish and Ophir to engage in the trade of luxury products, importing gold, silver, sandalwood, pearls, ivory, apes and peacocks. Đặc biệt, ông duy trì mối quan hệ làm ăn rất sinh lãi của cha mình với vua Hiram xứ Tyre của người Phoenician; họ đã cùng nhau gửi đi các đoàn thám hiểm đến các vùng đất của Tarshish và Ophir để buôn bán các sản phẩm xa xỉ, nhập khẩu vàng bạc, gỗ đàn hương, ngọc trai, ngà voi, các loài động vật như khỉ và công. |
No, the peacock's tail results from the mating choices made by peahens. Không, đuôi công là kết quả từ việc chọn bạn tình của con công mái. |
In Western lands, where the peacock’s primary purpose in life seems to be to strut about showing off his feathers, people might assume that the bird has few other useful traits. Tại các nước Tây Phương, nơi mà mục đích chính trong đời công xem ra chỉ là ung dung đi khoe bộ lông của mình, người ta có thể cho rằng loại chim này không mấy hữu dụng. |
Darwin himself, by the way, had no doubts that the peacock's tail was beautiful in the eyes of the peahen. Bản thân Darwin, bằng cách lý giải này, không nghi ngờ gì rằng đuôi của công trống là tuyệt đẹp trong mắt của công mái. |
So I'm currently working on a book, which plays with both senses of the word, as I explore some of my own ideas and inquiries in a visual display of rather peacock- like grandeur. Tôi đang viết một cuốn sách, chơi chữ, khi tôi nảy ra 1 vài ý tưởng và câu hỏi ở dạng hình ảnh của thứ gì đó lộng lẫy như 1 con công |
That farm belongs to the Peacock family. Trang trại này thuộc sở hữu của gia đình Peacock. |
This beautiful but cumbersome tail doesn't exactly help the peacock avoid predators and approach peahens. Đẹp nhưng bộ đuôi cồng kềnh không thực sự giúp con công trống tránh được kẻ săn mồi và tiếp cận công mái. |
Which of the painted peacocks is our Mr Bingley? Ai trong số những con công khốn khổ kia là ngài Bingley của chúng ta? |
She featured in Michael Lander's film Peacock, opposite Cillian Murphy, Susan Sarandon, Bill Pullman and Josh Lucas, which was released in 2010 despite an original release date of 2009. Cô tham gia trong phim của Michael Lander Peacock, đối đầu với Cillian Murphy, Susan Sarandon, Bill Pullman và Josh Lucas, phát hành vào năm 2009. |
Some 3,000 years ago, the peacock was highly prized in the Middle East. Cách đây khoảng 3.000 năm, công có giá trị rất lớn ở Trung Đông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peacock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới peacock
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.