peach trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peach trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peach trong Tiếng Anh.

Từ peach trong Tiếng Anh có các nghĩa là đào, cây đào, quả đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peach

đào

noun (fruit)

Come on now, you sure you ain't got no peach pies?
Thôi mà, ông có chắc là ông không có bánh đào không?

cây đào

adjective (fruit)

Them pretty peach trees are sure a long way from Georgia!
Mấy cây đào đó chắc là phải chở tuốt từ dưới Georgia tới!

quả đào

noun

The pie is made out of peaches... from a can!
Cái bánh này được được làm từ những quả đào đóng hộp.

Xem thêm ví dụ

But no matter what you do that seed will grow to be a peach tree.
Nhưng dù con có làm gì... hạt mầm đó vẫn sẽ mọc thành cây đào.
His first summer job was playing trumpet at a children's church camp and later picking fruit (raspberries, cherries, and peaches) during the summer while in high school.
Công việc mùa hè đầu tiên của anh là chơi kèn tại trại nhà thờ trẻ em và sau đó hái trái cây (quả mâm xôi, anh đàođào) trong suốt mùa hè khi còn học trung học.
Fuck you, peaches.
Biến mẹ cậu đi, Peaches.
He kept beehives there to pollinate the peach blossoms that would eventually grow into very large, delicious peaches.
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
Peaches.
Những trái đào.
In December 2005, Peach Pit announced that they were working on a new shōjo manga series called Shugo Chara!
Vào tháng 12 năm 2005, Peach Pit thông báo họ sẽ làm loạt shōjo mới có tên Shugo Chara!
I added some peach juice.
Tôi thêm một ít nước đào.
Peaches!
Peaches!
And that skin... smooth as peach, pardieu!
Và làn da kia mịn màng như một trái đào, đúng vậy!
The teaser ended with another hand-drawn image of a peach.
Đoạn teaser kết thúc bằng một bức tranh vẽ một quả đào khác.
Peach Trees has been sealed by blast doors designed to withstand attack.
Peach Trees đã bị phong tỏa bởi những cửa chắn thiết kế để chịu được sự tấn công.
These palm trees provide shade for smaller trees like peach trees, which form the middle layer.
Những cây cọ tạo bóng mát cho những cây nhỏ hơn như đào, tạo thành những tán cây trung giữa.
Peach, I think.
Tôi nghĩ là đào.
Julian's a real peach.
Julian là một trái đào thật.
Hello, peaches.
Chào đào tơ.
I wanted to surprise Peaches.
Anh muốn bé Peaches ngạc nhiên.
So there's genes for the short tail in the band- tailed pigeon, genes for the long tail in the passenger pigeon, and so on with the red eye, peach- colored breast, flocking, and so on.
Như vậy, có những gen đuôi ngắn trong loài bồ câu đuôi quạt, những gen đuôi dài ở chim bồ câu hành khách, và tương tự như vậy với mắt đỏ, lông ngực hồng đào, màu lông...
" What peaches and what penumbras.
" Những trái đào và những vùng nửa tối.
Nice peach fuzz.
Bộ râu được đấy.
There were all these little kids running around that needed to be fed, and she handed me this can of peaches.
Có mấy đứa nhỏ chạy chơi chung quanh nhà đang cần thức ăn và người ấy đã đưa cho cái lon đào này.
He even ate the divine peaches without permission
Hắn còn lén ăn cả Đào tiên nữa.
Peach trees bloomed late in China, and Lake Suwa in Japan froze early.
Các cây đào nở muộn ở Trung Quốc, và hồ Suwa ở Nhật Bản thì đóng băng sớm .
You like peaches?
Cô thích đào không?
"""I THOUGHT YOU WERE GETTING COKES,"" Baba said, taking the bag of peaches from me."
“Bố nghĩ con đi mua coca.” – Baba vừa nói vừa cầm lấy cái túi từ tay tôi.
A nobleman from Bavaria who hunts deer against the shepherd boy from the Urals who peaches wolves.
Một tên quý tộc từ Bavaria trước đây săn nai chống 1 gã chăn cừu chuyện bắn sói!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peach trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.